Mark có nghĩa là gì

  • Mark có nghĩa là  điểm
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giáo dục.

 điểm Tiếng Anh là gì?

 điểm Tiếng Anh có nghĩa là Mark.

Ý nghĩa - Giải thích

Mark nghĩa là  điểm.

Đây là cách dùng Mark. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giáo dục Mark là gì? (hay giải thích  điểm nghĩa là gì?) . Định nghĩa Mark là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Mark /  điểm. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Là Gì 16 Tháng Chín, 2021 Là Gì

Mark Là Gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách thức phát âm 1.2 Danh từ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Thành ngữ 1.3.2 Chia động từ 1.4 Tham khảo thêm 2 Tiếng Pháp 2.1 Cách thức phát âm 2.2 Danh từ 2.3 Tham khảo thêm

Danh từ

mark (số nhiều marks ) /ˈmɑːrk/

Dấu, nhãn, nhãn hiệu. Dấu, vết, lằn. Bớt (người), đốm, lang (súc vật). a horse with a white mark on its head — một con ngựa có đốm trắng ở đầu Dấu chữ thập (thay bút ký của người chưa chắc chắn viết). (Nghĩa đen, nghĩa bóng) Đích, mục đích, mục tiêu. lớn hit the mark — bắn trúng đích; đạt mục đích lớn miss the mark — bắn không trúng; không đạt mục đích; lạc lõng Chứng cớ, thể hiện. a mark of esteem — một thể hiện của sự quý trọng Danh vọng, danh tiếng. a man of mark — người danh vọng, người tai mắt lớn make one”s mark — nổi danh, đình đám; đạt đc tham vọng Mức, tiêu chí, trình độ. below the mark — bên dưới tiêu chí, không đạt trình độ up lớn the mark — đạt tiêu chí, đạt trình độ Điểm, điểm số. lớn get good marks — đc điểm cực tốt Đồng Mác (tiền Đức).

Ngoại động từ

mark ngoại động từ /ˈmɑːrk/

Lưu lại, ghi dấu. lớn mark a passage in pencil — ghi lại một đoạn văn bằng bút chì Cho điểm, kiếm được điểm. Chỉ, bày tỏ; bộc lộ, dấu hiệu; chứng tỏ, đặc trưng. lớn speak with a tone which marks all one”s displeasure — nói lên một giọng dấu hiệu toàn bộ sự không hài lòng the qualities that mark a great leader — đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại Chú ý, chăm chú.

Xem Ngay:  Bệnh Hiv Là Gì - cách trị

Bài Viết: Mark là gì

Xem Ngay: In Question Là Gì – Call Into Question Nghĩa Là Gì

Xem Ngay: Mma Là Gì – Mixed Martial Arts

mark my words! — hãy chăm chú các lời tôi nói, hãy nghi nhớ các lời tôi nói Thành ngữ lớn mark down: Ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá). lớn mark off: (Nghĩa đen, nghĩa bóng) Lựa chọn, nhận thấy, tách ra. a word clearly marked off from the others — một từ đc nhận thấy với những từ khác lớn mark out: Giới hạn, vẽ ranh giới, điều khoản ranh giới (để thành lập). Vạch (con đường); vạch, hiện ra (kế hoạch). lớn mark out for: Chỉ định, lựa chọn, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, việc làm gì). lớn make up: Ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá). Định giá bán (bằng cách thức cộng thêm giá cả vào giá vốn). lớn mark time: (Quân sự) Giậm chân tại chỗ theo nhịp. (Nghĩa bóng) Giậm chân tại chỗ, không tiến 1 chút nào. Chia động từ markDạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu lớn mark Phân từ bây giờ marking Phân từ quá khứ marked Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện giờ mark mark hoặc markest¹ marks hoặc marketh¹ mark mark mark Quá khứ marked marked hoặc markedst¹ marked marked marked marked Tương lai will/shall² mark will/shall mark hoặc wilt/shalt¹ mark will/shall mark will/shall mark will/shall mark will/shall mark Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện giờ mark mark hoặc markest¹ mark mark mark mark Quá khứ marked marked marked marked marked marked Tương lai were lớn mark hoặc should mark were lớn mark hoặc should mark were lớn mark hoặc should mark were lớn mark hoặc should mark were lớn mark hoặc should mark were lớn mark hoặc should mark Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện giờ — mark — let’s mark mark —

Cách thức chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall and chỉ nói will để nhấn mạnh.

Xem Ngay:  Urethane Là Gì - Cao Su Nhựa Polyurethane Đàn Hồi Có Độc Không

Tham khảo thêm

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (rõ nét)

Tiếng Pháp

Cách thức phát âm

IPA: /maʁk/

Danh từ

Số ít Số nhiều mark
/maʁk/ marks
/maʁk/

mark gđ /maʁk/

Đồng mác (tiền Đức).

Tham khảo thêm

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (rõ nét) Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mark&oldid=1872585”

Phân mục: Mục từ tiếng AnhDanh từDanh từ tiếng AnhNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhMục từ tiếng PhápDanh từ tiếng PhápNgoại động từ tiếng Anh

Thể Loại: Share Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Mark Là Gì

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Mark Là Gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmɑːrk/

Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈmɑːrk]

Danh từSửa đổi

mark (số nhiềumarks) /ˈmɑːrk/

  1. Dấu, nhãn, nhãn hiệu.
  2. Dấu, vết, lằn.
  3. Bớt (người), đốm, lang (súc vật). a horse with a white mark on its head — một con ngựa có đốm trắng ở đầu
  4. Dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết).
  5. (Nghĩa đen, nghĩa bóng) Đích, mục đích, mục tiêu. to hit the mark — bắn trúng đích; đạt mục đích to miss the mark — bắn không trúng; không đạt mục đích; lạc lõng
  6. Chứng cớ, biểu hiện. a mark of esteem — một biểu hiện của sự quý trọng
  7. Danh vọng, danh tiếng. a man of mark — người danh vọng, người tai mắt to make one's mark — nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng
  8. Mức, tiêu chuẩn, trình độ. below the mark — dưới tiêu chuẩn, không đạt trình độ up to the mark — đạt tiêu chuẩn, đạt trình độ
  9. Điểm, điểm số. to get good marks — được điểm tốt
  10. Đồng Mác (tiền Đức).

Ngoại động từSửa đổi

mark ngoại động từ /ˈmɑːrk/

  1. Đánh dấu, ghi dấu. to mark a passage in pencil — đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì
  2. Cho điểm, ghi điểm.
  3. Chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng. to speak with a tone which marks all one's displeasure — nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng the qualities that mark a great leader — đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại
  4. Để ý, chú ý. mark my words! — hãy chú ý những lời tôi nói, hãy nghi nhớ những lời tôi nói

Thành ngữSửa đổi

  • to mark down: Ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá).
  • to mark off:
    1. (Nghĩa đen, nghĩa bóng) Chọn lựa, phân biệt, tách ra. a word clearly marked off from the others — một từ được phân biệt với các từ khác
  • to mark out:
    1. Giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng).
    2. Vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch).
  • to mark out for: Chỉ định, chọn lựa, lựa chọn (để làm một nhiệm vụ, công việc gì).
  • to make up:
    1. Ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá).
    2. Định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn).
  • to mark time:
    1. (Quân sự) Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
    2. (Nghĩa bóng) Giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào.

Chia động từSửa đổi

mark

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to mark
marking
marked
mark mark hoặc markest¹ marks hoặc marketh¹ mark mark mark
marked marked hoặc markedst¹ marked marked marked marked
will/shall²mark will/shallmark hoặc wilt/shalt¹mark will/shallmark will/shallmark will/shallmark will/shallmark
mark mark hoặc markest¹ mark mark mark mark
marked marked marked marked marked marked
weretomark hoặc shouldmark weretomark hoặc shouldmark weretomark hoặc shouldmark weretomark hoặc shouldmark weretomark hoặc shouldmark weretomark hoặc shouldmark
mark let’s mark mark

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /maʁk/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
mark
/maʁk/
marks
/maʁk/

mark /maʁk/

  1. Đồng mác (tiền Đức).

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Video liên quan

Chủ đề