Máy phát điện trong tiếng anh là gì năm 2024

Máy phát điện trong tiếng anh là gì năm 2024

Admin 30/07/2019 0 nhận xét

TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH ( PHẦN 25 )- MÁY PHÁT ĐIỆN

Máy phát điện trong tiếng anh là gì năm 2024

  1. Bearing: Vòng bi phía trước
  2. Startor
  3. Rotor
  4. Housing: Vỏ máy phát
  5. Hardware: Cọc bắt dây
  6. Rectifier: Bộ chỉnh lưu
  7. Voltage Regulator: Bộ tiết chế điện áp
  8. Slip ring: Vòng tiếp điện
  • Học tiếng Anh
  • Từ điển

Máy phát điện trong tiếng anh là gì năm 2024

Máy phát điện tiếng Anh là generator. Máy phát điện là thiết bị giúp biến đổi cơ năng thành điện năng nhờ vào việc áp dụng nguyên lý cảm ứng điện từ. Nguồn động cơ có thể là từ các động cơ tua bin hơi, tua bin nước, tua bin gió, động cơ đốt trong,… Một số từ vựng liên quan đến máy phát điện trong tiếng Anh:

  • Máy ủi (tiếng Anh là bulldozer)
  • Máy kéo (tiếng Anh là tractor)
  • Máy đầm dùi (tiếng Anh là concrete vibrator hay needle vibrator)
  • Máy khoan bê tông (tiếng Anh là concrete breaker drilling machine)
  • Máy nén khí (tiếng Anh là compressor)
  • Máy đầm bàn (tiếng Anh là vibrating plate compactor)
  • Hệ thống cấp nước (tiếng Anh là plumbing system)
  • Hệ thống thông gió (tiếng Anh là ventilation system)
  • Khung sườn (tiếng Anh là carcase)
  • Hoạt tải (tiếng Anh là live load)
  • Thép hợp kim (tiếng Anh là alloy steel)
  • Thép không gỉ (tiếng Anh là stainless steel)
  • Vật tư (tiếng Anh là supplies)
  • Vật tư phụ (tiếng Anh là consumables)

Bước tiếp số 33 của chuyên mục từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô, dành cho các bạn muốn học tiếng anh ô tô để hỗ trợ việc sử dụng máy chẩn đoán và nghiên cứu tài liệu sửa chữa ô tô.

Ở bài viết số 32, các bạn đã học xong các từ vựng về các chi tiết trên động cơ ô tô. Được hưởng ứng của rất nhiều anh em, nếu các bạn nào đã bỏ lỡ phần trước thì có thể theo dõi lại chúng ở:

\>>> Từ vựng tiếng anh các chi tiết trên động cơ ô tô

Quay trở lại với phần 33 này, chúng ta cùng tìm hiểu đầy đủ các từ vựng tiếng anh trên hệ thống máy phát điện, từ vựng tiếng anh trên hệ thống khởi động và từ vựng tiếng anh trên hệ thống sạc.

Với 33 từ vựng ở phần 33 này, chắc chắn các bạn sẽ có được đầy đủ những từ vựng quan trọng để nắm bắt hệ thống phát điện – khởi động và sạc. Các bạn hãy cùng trung tâm huấn luyện kỹ thuật ô tô Việt Nam VATC bắt đầu ngay dưới đây.

Từ vựng tiếng anh hệ thống máy phát điện

Máy phát điện trong tiếng anh là gì năm 2024

BearingVòng bi phía trướcStartorStartorRotorRotorHousingVỏ máy phátHardwareCọc bắt dâyRectifierBộ chỉnh lưuVoltage RegulatorBộ tiết chế điện ápSlip ring Vòng tiếp điện

Từ vựng tiếng anh hệ thống khởi động

Máy phát điện trong tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng tiếng anh hệ thống khởi độngIngnition switchỔ khóa điệnPower ModuleBộ quản lý nguồn điệnStarter RelayRelay khởi độngBattery Bình acquyAlternatorMáy phátGroundĐiểm nối massDrive BeltĐai dẫn độngDashboard Indicator LightĐèn báo trên tabloExternal Voltage RegulatorBộ điều chỉnh điện áp bên ngoàiCoil Bobin đánh lửa

Từ vựng tiếng anh hệ thống sạc

Máy phát điện trong tiếng anh là gì năm 2024

StarterMáy phátStarer SolenoidCuộn đẩyAlternatorMáy phátAlternator BeltĐai dẫn động máy phátCharging System LightĐèn báo sạcImmobillizer Control Unit ReceiverBộ nhận tín hiệu chìa khóaKey CylinderlỔ cắm chìa khóaIgnition Key TransponderChip phát tín hiệu bên trong chìaIgnition Switch Ổ khóa điệnUnder hood Fuse BoxHộp cầu chi bên dưới nắp capoECM/PCM Bộ điều khiển trung tâmTo the Fuel System Đến hệ thống nhiên liệuUnder-hood Fuse Box Hộp cầu chìImmobilizer System Hệ thống ImmobilizeLock Cylinder Ổ khóa

Học tiếng anh ô tô hiệu quả cùng VATC

Luôn là chuyên mục được các anh em gần xa yêu thích, bởi với những kiến thức này, các bạn có thể nâng cao tầm hiểu biết của mình khi có thể vận dụng vào học sử dụng máy chẩn đoán cũng như nghiên cứu các tài liệu tương tự.

Thấu hiểu được tầm quan trọng của việc sử dụng tiếng anh chuyên ngành ô tô là điều cần thiết, bởi chúng luôn thúc đẩy sự phát triển của một kỹ thuật viên lên cao nhất. Chúc các bạn có những kiến thức thực sự bổ ích với bài viết này!.

Máy phát điện ô tô tiếng Anh là gì?

Alternator /ˈɔːltəneɪtə/: máy phát điện.