{{
displayLoginPopup}}
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:
Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge
Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn
Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
{{/displayLoginPopup}} {{
displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}
- việc vá may: needle-craftneedlework
- việc không may: mishap
- việc may mắn: hit
Câu ví dụ
thêm câu ví dụ:
- Ma Bailey and Mrs. Hatch joined the Red Cross and sewed. Bà Bailey và Bà Hatch tham gia hội chữ thập đỏ và làm việc may vá.
- So Pa did all the fancy needlework for me. Cho nên cha tôi làm mọi việc may vá cho tôi.
- “So I guess the work elves are more important than me huh? “Dì nghĩ chắc công việc may vá thì hứng thú hơn với cháu đúng không?
- Several years ago, Sarah Tyau became interested in sewing clothes. Vài năm trước, Sarah Tyau bắt đầu quan tâm đến việc may vá và sửa lại quần áo.
- Several years ago, Sarah Tyau became interested in sewing clothes. Vài năm trước, Sarah Tyau đã bắt đầu quan tâm đến việc may vá và sửa lại quần áo.
Những từ khác
- "việc lỗi thời" Anh
- "việc lợp mái" Anh
- "việc mai táng" Anh
- "việc manơ trộn xe" Anh
- "việc may mắn" Anh
- "việc mua (hàng hóa) công nghiệp" Anh
- "việc mua bán" Anh
- "việc mua bán bằng sáng chế" Anh
- "việc mua bán chưa ký kết" Anh
- "việc manơ trộn xe" Anh
- "việc may mắn" Anh
- "việc mua (hàng hóa) công nghiệp" Anh
- "việc mua bán" Anh
May đồ là nối, buộc hoặc sửa chữa (một cái gì đó) bằng cách tạo các đường khâu bằng kim và chỉ hoặc máy khâu.
1.
Khi biết may đồ chúng ta có thể tự tay làm nhiều món đồ độc đáo cho bản thân và gia đình.
When we know how to sew, we can make many unique things for ourselves and our families.
2.
Hồi bé, mẹ tôi thường may đồ cho tôi mặc.
When I was a child, my mother used to sew clothes for me to wear.
Phân biệt sew và sow.
Cần chú ý đây là hai động từ đồng âm dị nghĩa.
Sew: may, khâu. Sew là động từ bất quy tắc (sew – sewed- sewn hoặc sewed nhưng sewn thông dụng hơn).
Ví dụ: He had never sewn a dress before he went to Denver. (Anh ta chẳng bao giờ khâu may quần áo trước khi đến Denver.)
Sow: trồng, gieo (hạt giống). Sow là động từ bất quy tắc (sow – sowed – sown hoặc sowed nhưng sown thông dụng hơn).
What is the American English word for ""may vá""?
More "Sở thích" Vocabulary in American English
Example sentences
American EnglishI am sewing a new button onto this shirt.
How To Say ""may vá"" In 45 Languages.
Castilian Spanishla costura
Brazilian Portuguesecosturar
European Portuguesecosturar
Other interesting topics in American English
Ready to learn American English?
Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.
Learn more words like "sewing" with the app.
Try Drops