Mb bằng bao nhiêu gb

Với các gói cước mạng thông thường phổ biến của các nhà mạng như Viettel, VinaPhone, MobiFone, ...thường có có giá trị được tính bằng MB và GB. Ví dụ như các gói cước từ 500MB, 1GB đến các gói cước có dữ liệu cao hơn được cung cấp từ các nhà mạng cho bạn sử dụng tùy mục đích giải trí hay làm việc. Vậy bạn đã biết được giá trị của 1GB bằng bao nhiêu MB chưa? Và các đơn vị lưu trữ dữ liệu mạng khác? Để có cái nhìn rõ hơn về những khái niệm đơn vị mạng tưởng chừng là phổ biến này. Hãy cùng Đỉnh Vàng Computer tìm hiểu về câu trả lời của 1GB bằng bao nhiêu MB và Các cách chuyển đổi dung lượng Internet chính xác nhất thông qua bài viết dưới đây.

1. GB là gì?

GB (viết tắt của Gigabyte) là một đơn vị dùng để tính, đo lường khả năng lưu trữ dữ liệu bộ nhớ từ nhiều nguồn như Ram, Ssd, USB, …hay các dạng dữ liệu mạng phổ biến như 3G, 4G, Wifi, …giúp bạn biết được rõ dung lượng chính xác nhất để sử dụng đa mục đích. Với 1GB dữ liệu internet sẻ bằng 1.000.000.000 byte. Và để tránh việc bạn hiểu hoặc dùng sai đơn vị này, bạn cần lưu ý cách viết tắt của 1 Gigabyte là 1 GB chứ không phải là 1 Gb cho 1 Gigabit (B là viết tắt của Byte và b là viết tắt của bit).

Mb bằng bao nhiêu gb

Cũng giống như GB, MB (viết tắt của Megabyte) cũng là một đơn vị đo khả năng lưu trữ nhưng có dung lượng thấp hơn so với GB. Với 1 MB bằng 1.000.000 byte. Ngoài ra còn có các đơn vị đo khác lớn hơn như Tb, Pb, Eb, Zb, Yb, Bb, Geb.

2. 1GB bằng bao nhiêu MB? 

Theo như hệ thống các đơn vị đo lường chuẩn (SI) ở thời điểm hiện tại thì 1GB (Gigabyte) = 1024MB (Megabyte) = 1.048.576 KB (Kilobyte). Từ bảng đơn vị đo lường bên dưới, bạn có thể thấy 1 GB = 1024 MB và 1 MB = 1024 KB, suy ra 1 GB = 1024 x 1024 = 1.048.576 KB. Ngoài ra còn có thể áp dụng để tính nhanh cho các đơn vị khác như sau:

     * 1 TB = 1024 GB = 1024 x 1024 x 1024 MB = 1024 x 1024 x 1024 x 1024 KB.

     * 1 PB = 1024 TB = 1024 x 1024 GB = 1024 x 1024 x 1024 MB = 1024 x 1024 x 1024 x 1024 KB.

Bảng đơn vị lưu trữ đo dung lượng trên máy tính

Đơn vịKý hiệuTương đươngTương đương với số byteByteB8 bits1 byteKilobyteKB1024 bytes1024 bytesMegabyteMB1024 KB1 048 576 bytesGigabyteGB1024 MB1 073 741 824 bytesTerabyteTB1024 GB1 099 511 627 776 bytesPetabytePB1024 TB1 125 899 906 842 624 bytesExabyteEB1024 PB1 152 921 504 606 846 976 bytesZetabyteZB1024 EB1 180 591 620 717 411 303 424 bytesYottabyteYB1024 ZB1 208 925 819 614 629 174 706 176 bytesBrontobyteBB1024 YB1 237 940 039 285 380 274 899 124 224 bytesGeopbyteGB1024 BB1 267 650 600 228 229 401 496 703 205 376 bytes

3. Cách quy đổi các đơn vị mạng Internet?

Với 1GB dữ liệu bạn có thể làm khá nhiều việc khi sử dụng mạng Internet từ giải trí đến làm việc:

3.1 Đối với việc chơi game

Việc chơi game trên máy tính với các tựa game như League Of Legends sẽ tốn khoảng tầm 20MB – 30MB cho 1 trận chơi tương đương 20.480KB đến 30.720KB cho một trận đấu ngắn, …và với các tựa game trên mobile thì bạn có thể sử dụng thoải mái hơn do việc tiêu tốn dung lượng internet trên các trò chơi trên điện thoại là khá thấp ví dụ như một trận đấu Liên quân sẽ tốn khoảng tầm 20 - 30MB, Free Fire sẽ là 40MB đến 80MB tùy theo thời gian diễn ra game, Tốc chiến sẽ là 20MB 30MB cho một trận đấu 15 phút, …

Mb bằng bao nhiêu gb

3.2 Đối với các công cụ giải trí

Với việc lướt FaceBook sẽ tốn khoảng tầm 1MB/phút, nghe nhạc online 1MB/phút, sử dụng khi gửi và nhận mail: 10KB/lần, khi xem video: 4MB/phút, ...

Mb bằng bao nhiêu gb

3.3 Đối với lưu trữ hình ảnh

Nếu như bạn có một bức ảnh với dung lượng là 2MB thì với 1GB bạn sẽ có khoảng hơn 500 bức ảnh với dung lượng 2MB cho mỗi bức ảnh.

Mb bằng bao nhiêu gb

Hy qua vọng qua bài viết 1GB bằng bao nhiêu MB? Các cách chuyển đổi dung lượng Internet chính xác nhất? Đỉnh Vàng Computer sẽ giúp tìm câu trả lời cho mình về dung lượng Internet. Chúc các bạn thành công!

. Những đơn vị này có ý nghĩa gì đối với dung lượng bộ nhớ trên điện thoại? Cùng galaxydidong đi tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây bạn nhé!

Khái niệm gb và mb

Trước khi tìm hiểu cách quy đổi 1gb bằng bao nhiêu mb, bạn cần hiểu rõ gb và mb là gì. Theo đó, hai đơn vị này được định nghĩa theo khái niệm như sau.

  •  GB là viết tắt của Gigabyte – Bội số của đơn vị byte. Các byte là một đơn vị kỹ thuật số dùng để mã hoá ký tự văn bản trong máy tính. Do đó, byte được xem là đơn vị bộ nhớ có thể định địa chỉ nhỏ nhất trong kiến trúc máy tính. Các tiền tố Gigabyte là 10 mũ 9 trong hệ thống đơn vị quốc tế SI. 1GB tương đương với 1 000 000 000 byte.

  • MB là viết tắt của Megabyte – bội số của đơn vị byte. Nó được dùng để biểu thị thông tin kỹ thuật số. Các tiền tố Megabyte là 10 mũ  trong hệ thống đơn vị quốc tế SI. Và 1 Megabyte tương đương với 1 000 000 byte.

gb trong điện thoại là gì? Theo cách hiểu đơn giản, GB và MB là đơn vị để biểu thị dung lượng bộ nhớ của các thiết bị như máy tính, máy tính bảng, điện thoại,… Thông qua con số dung lượng, bạn sẽ biết thiết bị có khả năng chứa bao nhiêu dữ liệu.

Quy đổi 1gb bằng bao nhiêu mb?

1gb bằng bao nhiêu mb theo hệ thống đơn vị quốc tế? Số liệu chỉ ra rằng, 1gb sẽ tương ứng với 1024mb. Tức là, nếu mỗi tấm ảnh có dung lượng là 2mb thì với 1gb, bạn sẽ lưu trữ được hơn 500 tấm ảnh.

Mb bằng bao nhiêu gb

Ví dụ thông báo dung lượng bộ nhớ đã sử dụng trên thiết bị

Ngoài xem 1 gb là bao nhiêu mb, bạn có thể tham khảo thêm bảng đơn vị đo lường sau:

  • 1 Byte tương đương 8 Bits

  • 1KB (Kilobyte) tương đương 1024B (Bytes)

  • 1MB (Megabyte) tương đương 1024KB (Kilobytes)

  • 1GB (Gigabyte) tương đương 1024MB (Megabytes)

  • 1TB (Terabyte) tương đương 1024GB (Gigabytes)

  • 1PB (Petabyte) tương đương 1024TB (Terabytes)

  • 1EB (Exabyte) tương đương 1024PB (Petabytes)

  • 1ZB (Zettabyte) tương đương 1024EB (Exabytes)

  • 1YB (Yottabyte) tương đương 1024ZB (Zettabytes)

Nên mua điện thoại có bao nhiêu gb là hợp lý?

Ngoài chủ đề 1gb bằng bao nhiêu mb, mua điện thoại bao nhiêu gb là hợp lý cũng được nhiều người dùng thắc mắc. Bởi nếu không có kinh nghiệm, bạn sẽ khó để xác định dung lượng bộ nhớ nên mua.

Hiện nay trên thị trường có 5 phiên bản dung lượng bộ nhớ phổ biến. Chúng không dùng quy đổi 1 gb bằng bao nhiêu mb để tính. Mà được nhà sản xuất quy định sẵn theo đơn vị GB. Với 5 phiên bản dung lượng từ 32GB, 64GB, 128GB, 256GB, 512GB. Ngoài ra, điện thoại iphone 13 pro max còn có mức 1TB (=1024GB).

Mb bằng bao nhiêu gb

Mức sử dụng dung lượng trên phiên bản bộ nhớ 256GB

Mỗi dung lượng bộ nhớ sẽ quy định khả năng lưu trữ dữ liệu riêng. Chỉ số dung lượng càng lớn thì không gian lưu trữ càng rộng. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của bạn để lựa chọn phiên bản bộ nhớ phù hợp.

Quy đổi từng phiên bản dung lượng theo đơn vị MB

Áp dụng công thức 1gb bằng bao nhiêu mb, bạn sẽ có được kết quả như sau

  • Phiên bản bộ nhớ 32GB = 32 768 MB

  • Phiên bản bộ nhớ 64GB = 65 536 MB

  • Phiên bản bộ nhớ 128GB = 131 072 MB

  • Phiên bản bộ nhớ 256GB = 262 144 MB

  • Phiên bản bộ nhớ 512GB = 524 288 MB

  • Phiên bản bộ nhớ 1TB = 1024GB = 1 048 576 MB

Theo cách tính 1 gb bằng bao nhiêu mb trên, bạn sẽ thấy dung lượng bộ nhớ của điện thoại rất lớn. Nên để chọn điện thoại có bao nhiêu, bạn hãy xem thử nhu cầu sử dụng thiết bị.

Nếu bạn chỉ dụng điện thoại để cài đặt các ứng dụng cần thiết và giải trí đơn giản như xem phim, lướt web, ít chụp hình, quay video hay không cài đặt các game nặng. Thì phiên bản 64GB khá phù hợp với bạn. Vì với 1 bức ảnh 2MB, điện thoại 64GB có thể lưu trữ hơn 30 000 bức.

Nếu bạn dùng điện thoại để vừa giải trí và vừa làm việc. Nhu cầu lưu trữ dữ liệu cao, phiên bản bộ nhớ từ 256GB là lý tưởng nhất. Với không gian lưu trữ lớn, bạn có thể thoải mái download các phần mềm, tài liệu mà không lo lắng bị đầy bộ nhớ.

Bài viết trên đã giúp bạn giải đáp chi tiết câu hỏi 1gb bằng bao nhiêu mb. Nếu bạn cần hỗ trợ thêm thông tin nào về chủ đề này, hãy liên hệ với galaxydidong qua hotline 096.246.9899 – 0946.448.999. Nhân viên của hệ thống sẽ cung cấp thông tin đến bạn trong thời gian sớm nhất.