coming together
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: coming together+ Noun
- việc hợp nhất, cùng tham gia.
- the merging of the two groups occurred quickly
Việc hợp nhất hai nhóm xảy ra nhanh chóng.
- there was no meeting of minds
Ở đó không có sự đồng ý tưởng.
- the merging of the two groups occurred quickly
- hoạt động xã hội của việc nhóm họp lại vì một số mục đích chung nào đó.
- his meeting with the salesmen was the high point of his day
Cuộc gặp gỡ của anh ta với người bán hàng là điều tốt nhất trong ngày.
- his meeting with the salesmen was the high point of his day
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
merging meeting
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "coming together"
- Những từ có chứa "coming together" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kìa bất nhật ngỏm dậy đấm đá chiếu cố nhỏm giông phân vân chống đỡ nhăm more...
Lượt xem: 933