Moet là viết tắt của từ gì

TT - PMU giờ đã là một “thương hiệu” quá nổi tiếng mà ai cũng biết. Tuy nhiên, những ngày đầu xảy ra vụ án PMU18, khi báo chí đưa tin tôi chẳng biết PMU nghĩa là gì, chỉ nghe người ta nói đó là viết tắt của ban quản lý dự án. Một thời gian sau, đọc báo tiếng Anh tôi mới hiểu

PMU là viết tắt từ “Project Management Unit” (tiếng Việt nghĩa là ban quản lý dự án). Giả sử tôi là một nông dân, tiếng Anh không biết thì sao nhỉ? Liệu tôi có hiểu PMU nghĩa là gì không? Mà nông dân ở VN lại chiếm tới 70% dân số. Khi ấy, tôi đã không hiểu sao Nhà nước ta lại không dùng từ viết tắt tiếng Việt thuần của dân ta mà lại dùng từ viết tắt từ tiếng Anh như vậy? Chắc gì lần đầu tiên đưa danh thiếp các đối tác nước ngoài đã hiểu PMU là cái gì? Đơn giản bởi vì không phải ở quốc gia nào cũng có loại hình ban quản lý dự án như ở VN.

Thực tế cho thấy không phải chỉ có Bộ Giao thông vận tải mới sính dùng ngoại ngữ mà hầu như khắp các cơ quan nhà nước, đặc biệt là ở cấp bộ rất thích dùng ngoại ngữ, kể cả các cơ quan về giáo dục khi đề cập tới tên viết tắt hoặc ở địa chỉ website, thư điện tử... Ví dụ: “Moet” nghĩa là Bộ Giáo dục - đào tạo, “MT” nghĩa là Bộ Giao thông - vận tải, “Molisa” là Bộ Lao động - thương binh & xã hội, “Ueh” là Trường đại học Kinh tế TP.HCM...

Thậm chí, ngay cả Bộ Văn hóa thông tin, cơ quan luôn kêu gọi bảo tồn giữ gìn văn hóa truyền thống, giữ gìn tiếng Việt, viết tắt cũng tây 100%: “cinet”! Khi nhìn vào những từ viết tắt ấy, chúng ta chẳng thể thấy bóng dáng tiếng Việt đâu cả. Việc sính dùng ngoại ngữ này theo tôi Nhà nước ta nên xem xét lại. Một là, chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng viết tắt bằng tiếng Việt mà không ảnh hưởng gì. Hai là, việc sử dụng viết tắt bằng tiếng Anh như vậy chắc chắn không thể nâng cao được hiệu quả công việc. Lý do đơn giản vì các cơ quan đó đang ở VN, đối tượng phục vụ chính là người dân VN chứ không phải là người Anh, Mỹ.

Hơn nữa, tên gọi các cơ quan, tổ chức tại mỗi quốc gia rất khác nhau. Do vậy, khi sử dụng từ viết tắt bằng tiếng Anh cũng không dễ gì làm đối tác nước ngoài tự hiểu được. Ba là, việc sử dụng ngoại ngữ như vậy tức là chúng ta đang quay lưng lại với chính nền văn hóa của chúng ta, với ngôn ngữ của chúng ta, khiến tinh thần dân tộc bị mất đi.

Nhiều năm qua, các cơ quan nhà nước luôn kêu gọi người dân phải giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc, ngôn ngữ của dân tộc, kêu gọi chúng ta hòa nhập quốc tế chứ không hòa tan. Tuy nhiên, việc chính các cơ quan nhà nước sính dùng ngoại ngữ như vậy khiến cho các kêu gọi của Nhà nước trở thành lý thuyết suông.

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của LVMH? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của LVMH. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của LVMH, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của LVMH

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của LVMH. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa LVMH trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của LVMH

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của LVMH trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

từ viết tắtĐịnh nghĩaLVMHMoët Hennessy-Louis VuittonLVMHTrái phì đại thất cơ tim

‹ LVH

LWGR ›

Thông thường là một tham chiếu đến Moët \u0026 amp; Chandon Brut Impérial. Sâm banh Pháp phức tạp với trái cây phong phú - một phong cách phức tạp và hấp dẫn. Brut Impérial là một bộ sưu tập cân bằng của ba giống nho lộ ra một loạt các cảm giác tao nhã và hài hòa, trưởng thành tươi mới, tinh tế và tinh tế, tạo cảm giác hứng khởi và cảm xúc được đánh giá cao và chia sẻ. Màu vàng nhạt với màu xanh lá cây. Đậm đà vinous, với một cuộc tấn công hoa nho và cây chanh. Tinh tế cân đối; Để lại một cảm giác hài hòa, êm dịu.

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

WHO không phải là ai, FAO không phải là tài liệu bé xíu nhét trong túi khi đi thi, mà đó là từ viết tắt của các tổ chức thế giới. Bài này mình sẽ liệt kê tên gọi tiếng Anh của các cơ quan nhà nước, tổ chức quốc tế phổ biến để anh em có đọc báo hoặc xem phim thấy sẽ biết được người ta đang nhắc tới cái gì nhé.

Tên tiếng Anh của nước ta: The Socialist Republic of Vietnam

  • General Secretary - Tổng bí thư
  • President - Chủ tịch nước
  • Prime Minister - Thủ tướng
  • Chairman/Chairwoman of National Assembly of Vietnam - Chủ tịch Quốc hội
  • Governor of The State Bank of Vietnam - Thống đốc ngân hàng
  • Congressman - Đại biểu Quốc hội
  • Minister - Bộ trưởng

Các bộ, ngành ở VN
  • MOH - Ministry of Health - Bộ Y tế
  • MOET - Ministry of Education and Training - Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • MT - Ministry of Transport - Bộ Giao thông vận tải
  • MOIT - Ministry of Industry and Trade - Bộ Công thương
  • MPS - Ministry of Public Security - Bộ Công an
  • MOF - Ministry of Finance - Bộ Tài chính
  • MOD - Ministry of Defence - Bộ Quốc phòng
  • MOFA - Ministry of Foreign Affairs - Bộ Ngoại giao
  • MOJ - Ministry of Justice - Bộ Tư pháp
  • MOLISA - Ministry of Labor - Invalids and Social Affairs - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • MOHA - Ministry of Home Affairs - Bộ Nội vụ
  • MPI - Ministry of Planning and Investment - Bộ Kế hoạch & Đầu tư
  • MARD - Ministry of Agriculture and Rural Development - Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
  • MOC - Ministry of Construction - Bộ Xây dựng
  • MONRE - Ministry of Natural Resources and Environment - Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • MIC - Ministry of Information and Communications - Bộ Thông tin và Truyền thông
  • MOCST - Ministry of Culture, Sports and Tourism - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
  • MOST - Ministry of Science and Technology - Bộ Khoa học và Công nghệ
  • VFF - The Vietnamese Fatherland Front - Mặt trận Tổ quốc VN
  • CEMA - Committee for Ethnic Minority Affairs - Ủy ban Dân tộc


Các cơ quan nhà nước
  • GOV - Government - Chính phủ
  • NAV - National Assembly of Vietnam - Quốc hội
  • GO - The Government Office - Văn phòng Chính phủ
  • GIV - The Government Inspectorate of Vietnam - Tổng Thanh tra chính phủ
  • VTV - Vietnam Television - Đài Truyền hình Việt Nam
  • VOV - Radio The Voice of Vietnam - Đài Phát thanh tiếng nói Việt Nam
  • VNA - Vietnam News Agency - Thông tấn xã Việt Nam
  • VSS - Vietnam Social Security - Bảo hiểm xã hội Việt Nam
  • VASS - Vietnam Academy of Social Sciences - Viện Hàn lâm Khoa học xã hội
  • VAST - Vietnam Academy of Science and Technology - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ
  • SBV - The State Bank of Vietnam - Ngân hàng nhà nước
  • GDOS - General Department of Security - Tổng cục An ninh
  • GDVC - General Department of Vietnam Customs - Tổng cục Hải quan
  • SPCV - Supreme People's Court of Vietnam - Tòa án nhân dân tối cao
  • People's Committee - Ủy ban nhân dân


Các tổ chức thế giới
  • UN - United Nations - Liên Hợp Quốc
  • ISO - International Organization for Standardization - Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
  • WHO - World Health Organization - Tổ chức Y tế thế giới
  • FAO - Food and Agriculture Organization - Tổ chức Lương thực & Nông nghiệp thế giới
  • WTO - World Trade Organization - Tổ chức Thương mại thế giới
  • NGO - Non-Government Organization - Tổ chức phi chính phủ
  • INTERPOL - The International Criminal Police Organization - Cảnh sát quốc tế
  • WB - World Bank - Ngân hàng thế giới
  • FIFA - The Fédération Internationale de Football Association - Liên đoàn Bóng đá thế giới
  • FIBA - The Fédération Internationale de Basketball Association - Liên đoàn Bóng rổ thế giới
  • IOC - International Olympic Committee - Ủy ban Olympic quốc tế
  • IMF - International Monetary Fund - Quỹ tiền tệ quốc tế
  • UNICEF - The United Nations Children's Fund - Quỹ Nhi đồng LHQ


Còn thiếu gì thì anh em bổ sung thêm nhé!

Chủ đề