Bạn đã biết Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam chưa? Nếu là người học tiếng Hàn thì càng không thể bỏ qua nhóm từ này. Khi giới trẻ ngày nay đang rất ưa chuộng văn hóa lẫn ẩm thực xứ sở kim chi thì việc quảng bá món ăn Việt là rất cần thiết. Hãy dùng chính các từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam để giới thiệu đến bạn bè Hàn Quốc nền ẩm thực của chúng ta nhé. Show
Món ăn Việt Nam rất đa dạng, hấp dẫn từ các đồ ăn truyền thống đến hiện đại. Mỗi món ăn đều mang đậm bản sắc dân tộc Việt và tâm huyết của người đầu bếp. Vì thế hãy cùng Kokono tìm hiểu những từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam thông dụng nhất ngay dưới đây nhé. Từ vựng tiếng Hàn về các món xào, bún phở Việt NamLà người con của dân tộc Việt, chắc hẳn bạn không thể không biết món đặc sản "Phở". Khám phá ngay các từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam - bún, phở: 국수,쌀국수류: Mì, bún, hủ tiếu 쇠고기 국수: Phở bò 닭국수: Phở gà 야채국수: Món mì chay 죽순 넣은 국수: Món bún nấu măng 닭튀김 국수: Món mì xào thịt gà 여러가지 재료가 든 튀김 국수: Món mì xào thập cẩm 오징어 버섯볶음: Mực xào 우랑 이두부 바나나 볶음: Ốc chuối xào đậu phụ 볶은야채: Món rau xào 버섯양배추볶음: Rau cải xào Từ vựng tiếng Hàn về các loại bánh Việt Nam팬케이크: Bánh ngọt 바나나팬케이크: Bánh chuối 빵: Bánh mỳ 샌드위치: Bánh mỳ kẹp thịt 타트넣은시큼한빵: Bánh flan 말은빵: Bánh cuốn 바나나잎에싼 쌀떡: Bánh chưng 단맛의 쌀떡: Bánh dẻo 완두콩떡: Bánh đậu xanh 잎에싼 빵: Bánh gói lá Từ vựng tiếng Hàn về các món thịt của người Việt1. Các món ăn Việt từ thịt lợn
2. Các món ăn Việt từ thịt gà
3. Các món ăn Việt từ thịt bò
4. Các món nem/ chả giò
Từ vựng tiếng Hàn về các món cá của người Việt
Từ vựng tiếng Hàn về món lẩu Việt Nam
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam nổi tiếng trong nền ẩm thực đất nước ta. Chúc các bạn học tiếng Hàn vui vẻ! >>> Xem thêm: Học tiếng Hàn đúng cách... |