- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC QUY NHƠN - QNU
- Điện thoại: (84-256) 3846156
- Fax:
- Email: -
- Website: www.qnu.edu.vn/
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhquynhon.edu/
Trường đại học Quy Nhơn - Ảnh: NGỌC LUÂN Như Tuổi Trẻ đã đưa tin, Trường đại học Quy Nhơn công bố điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của 50 ngành đào tạo, trong đó sáu ngành sư phạm (toán học, vật lý, hóa học, ngữ văn, lịch sử, địa lý) có mức điểm cao kỷ lục 28,5 điểm. Trong khi các ngành còn lại của trường có điểm sàn dao động 15-20 điểm.
Năm 2022, Bộ Giáo dục và đào tạo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) của khối ngành sư phạm trình độ đại học là 19 điểm, bằng năm ngoái. Như vậy, mức sàn 28,5 điểm Trường đại học Quy Nhơn công bố cao hơn 9,5 điểm so với điểm sàn bộ quy định và trở thành trường có mức điểm sàn ngành sư phạm cao nhất cả nước năm nay. Điểm sàn của Trường đại học Quy Nhơn được tính theo công thức tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT 2022 trong tổ hợp xét tuyển (tối đa 30 điểm) cùng điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng). Theo cách tính này, nếu không có điểm cộng, thí sinh đạt 9,5 điểm mỗi môn mới đủ điều kiện đăng ký nguyện vọng vào sáu ngành sư phạm của trường. "Nhiều khả năng trường dành quá nhiều chỉ tiêu cho xét học bạ, các phương thức khác chia nhau phần ít ỏi còn lại nên điểm chuẩn cao. Cũng không loại trừ khả năng có ngành quá ít người học nên trường nâng điểm chuẩn để khỏi ai đăng ký vào và khi đó trường ngưng đào tạo các ngành sư phạm" - một số ý kiến suy đoán. Trao đổi với Tuổi Trẻ ngày 15-8, ông Lê Xuân Vinh - trưởng phòng đào tạo đại học Trường đại học Quy Nhơn - cho hay sở dĩ điểm sàn lên tới 28,5 là do chỉ tiêu tuyển sinh sáu ngành sư phạm trên của trường năm nay rất ít. Theo ông Vinh, ngày 27-7 trường đã công bố thông tin điều chỉnh chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên năm 2022, trong đó nhiều ngành sư phạm cắt giảm mạnh chỉ tiêu so với dự kiến trước đó. Cụ thể ngành sư phạm toán học cắt giảm chỉ tiêu nhiều nhất từ 130 chỉ tiêu dự kiến xuống còn 18 chỉ tiêu chính thức (giảm đến 112 chỉ tiêu); ngành sư phạm hóa học tuyển 8 chỉ tiêu (giảm 62 chỉ tiêu); sư phạm ngữ văn 18 chỉ tiêu (giảm 62 chỉ tiêu); sư phạm vật lý tuyển 9 chỉ tiêu (giảm 61 chỉ tiêu); sư phạm lịch sử 13 chỉ tiêu (giảm 37 chỉ tiêu); sư phạm địa lý 13 chỉ tiêu (giảm 37 chỉ tiêu)... "Vì chỉ tiêu tuyển sinh sáu ngành sư phạm trên quá ít nên trường phải xác định điểm sàn cao, để tuyển đúng chỉ tiêu được giao" - ông Vinh cho biết. Nhiều người đang lo ngại với mức điểm sàn quá cao, khả năng sáu ngành sư phạm trên của trường sẽ không tuyển đủ chỉ tiêu (có khi chỉ có 2-3 thí sinh trúng tuyển) và khi đó trường sẽ ngừng đào tạo các ngành này. Nếu tình huống này xảy ra sẽ ảnh hưởng đến quyền lợi của các thí sinh trúng tuyển. Tuy nhiên ông Vinh khẳng định: "Từ trước đến giờ tại trường chúng tôi chưa xảy ra tình huống một ngành chỉ có một vài thí sinh trúng tuyển, mà ít nhất có hơn chục em. Do vậy không có chuyện trường đưa ra mức điểm sàn cao để không có thí sinh trúng tuyển, rồi đóng cửa ngành". TRẦN HUỲNH Trường Đại học Quy Nhơn là Trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng có uy tín cao. Năm 2022 Trường thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau. Chi tiết thí sinh theo dõi tại đây Trường Đại học Quy Nhơn thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy, quý phụ huynh và thí sinh xem chi tiết tại đây: Trường Đại học Quy Nhơn dự kiến sẽ mở thêm 7 ngành mới gồm: Kỹ thuật phần mềm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Toán ứng dụng, Thống kê, Đông Phương học, Sinh học ứng dụng. Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01 | Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: M00 | Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T05 | Ngành Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01 | Ngành Quản lý Giáo dục Mã ngành: 7140114 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 | Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D15 | Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 | Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14 | Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15 | Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: B00, B08 | Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: D01 | Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 | Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 | Ngành Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 | Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01 | Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 | Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 | Ngành Hóa học Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D12 | Ngành Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) Mã ngành: 7440122 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01 | Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07 | Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 | Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 300 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, K01 | Ngành Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 | Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT) Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 | Ngành Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, K01 | Ngành Nông học Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, B04, C08 | Ngành Toán ứng dụng (Khoa học dữ liệu) Mã ngành: 7460112 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 | Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 | Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 | Ngành Đông phương học Mã ngành: 7310608 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15 | Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 | Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15 | Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C04, D01 | Ngành Quản lý Nhà nước Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C04, D01 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D14 | Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 | Ngành Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01 | Ngành Văn học (Báo chí) Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15 | Ngành Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D15 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D15 | Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành: 7140249 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20 | Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (Dự kiến) Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 | Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Quy Nhơn gồm các khối ngành: - Khối A00 gồm các môn (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 gồm các môn (Toán, Lý , Sinh)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B03 gồm các môn ( Toán, Sinh, Văn)
- Khối B08 gồm các môn ( Toán, Sinh, Anh)
- Khối C00 gồm các môn ( Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 gồm các môn ( Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C02 gồm các môn ( Văn, Toán, Hóa)
- Khối C04 gồm các môn ( Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C19 gồm các môn ( Văn, Lịch sử, GDCD)
- Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, Anh)
- Khối D04 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D07 gồm các môn ( Toán, Hóa, Anh)
- Khối D12 gồm các môn ( Văn, Hóa, Anh)
- Khối D14 gồm các môn (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 gồm các môn ( Văn, Địa, Anh)
- Khối K01 gồm các môn ( Toán, Tin, Anh)
- Khối M00 gồm các môn (Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát)
- Khối T00 gồm các môn (Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT)
- Khối T02 gồm các môn ( Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)
- Khối T03 gồm các môn (Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)
- Khối T05 gồm các môn (Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT)
Trường Đại Học Quy Nhơn Là Trường Công Hay Tư ? Trường Đại học Quy Nhơn là cơ sở giáo dục đại học công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực có sứ mệnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, truyền bá tri thức và chuyển giao công nghệ; phục vụ hiệu quả sự phát triển bền vững của đất nước, đặc biệt đối với khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên; góp phần thúc đẩy tiến bộ xã hội. Trường Đại Học Quy Nhơn Ở Đâu ? - Tên trường Tiếng Việt: Đại học Quy Nhơn
- Tên trường Tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn
- Điện thoại: (0256) 384 6156
- Email:
- Web: http://qnu.edu.vn
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Quy Nhơn mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật. Nội Dung Liên Quan: - Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Chính Thức
- Học Phí Đại Học Quy Nhơn Mới Nhất
|