Ngày 1 tháng 4 năm 2023 là ngày gì năm 2024

Mang ý nghĩa giống như loài hoa Mộc Lan. Những người sinh tháng 4 thể hiện bạn là người tham vọng, luôn muốn thể hiện mình là người nổi bật, trong nhiều trường hợp bạn nên thể hiện sự khiêm tốn của mình. Ý nghĩa của tháng 4 là tháng đại diện cho những nguyện vọng lâu dài, những loài hoa tháng 4 thường gợi cảm giác ưu phiền, tựa nỗi buồn ngây thơ.

Ngày 01/11/2023 là ngày Tam nương sát. Nên tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cúng tế, san đường.

- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Quý Sửu (1h-3h)

- Bính Thìn (7h-9h)

- Mậu Ngọ (11h-13h)

- Kỷ Mùi (13h-15h)

- Nhâm Tuất (19h-21h)

- Quý Hợi (21h-23h)

Xung khắc

Xung ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên thành: Tốt mọi việc

- Ngũ phú: Tốt mọi việc

- Kính Tâm: Tốt đối với an táng

- Hoàng Ân: Tốt mọi việc

- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Kiếp sát: Tránh xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Hoang vu: Không tốt

Trực

Trực Trừ: Tốt mọi việc

Nhị thập bát tú

- Sao: Bích.

- Ngũ Hành: Thủy.

- Động vật: Du.

Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành.

- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều không nên làm, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Ngày 1/12/2023 dương lịch (19/10/2023 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Mai táng, di chuyển, cải tạo.

- Không nên: Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc, hôn thú, cưới hỏi.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

Ngày 1 tháng 4 năm 2023 là ngày gì năm 2024

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Kính Tâm: Tốt đối với an táng

- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

2. Sao xấu:

- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

- Câu Trận: Kỵ an táng

- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Trực

Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)

Sao: Lâu

Ngũ hành: Kim

Động vật: Cẩu (con chó)

LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.

Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.

Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.