Coi ngày tốt xấu 14 tháng 1 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 14/1/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 14/1/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 14/1/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 14 tháng 1 năm 2022 tức ngày Đinh Mão tháng Tân Sửu năm Tân Sửu theo thuật chiêm tinh học là một ngày (0) Bình thường để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 14/1/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
14
Thứ sáu
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Tân Sửu
Tháng Tân Sửu
Ngày Đinh Mão
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông
THÁNG 12
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23:00-0:59)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ sáu, ngày: 14 - 1 - 2022
Âm lịch: 12 - 12 - 2021 - Ngày: Đinh Mão, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
Là ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC MÃN
: Lư trung hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí(mùa): Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông
Nhị thập bát tú: Sao cang - Thuộc: Kim tinh - sao: xấu - Con vật: con Long ( Rồng )
Đánh giá chung: (0) Bình thường
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Đổ trần lợp mái
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Mua nhà
Hạn chế làm
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
Ký hợp đồng
An táng
Không nên
Nhập trạch nhà mới
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Tế lễ, chữa bệnh
Kiện tụng, tranh chấp
Cắt tóc
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): nam
Tài thần(tốt): đông
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): nam
Tý (23:00-0:59)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Dậu (17:00-18:59)
Xấu với tuổi: Tân Dậu,Quý Dậu
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Ất Mùi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
kim đường hoàng đạo, thiên phú, địa tài, lộc khố, dân thời nhật đức, kim đường
Các sao xấu
thổ ôn, thiên ôn, phi ma sát (tai sát), quả tú, kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : đinh mão
- Tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Lô trung Hỏa kỵ các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
- Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục (Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân)
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC MÃN
TốtXấuXuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Tân Dậu,Quý Dậu
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Ất Mùi
Sao tốt
kim đường hoàng đạo
Tốt mọi việc
thiên phú
Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
địa tài
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
lộc khố
Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
dân thời nhật đức
Tốt mọi việc
kim đường
Tốt mọi việc
Sao xấu
thổ ôn
Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
thiên ôn
Kỵ xây dựng
phi ma sát (tai sát)
Kỵ giá thú nhập trạch
quả tú
Xấu với giá thú
kim thần thất sát
Xấu mọi việc
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: cang (sao xấu *)
Ngũ hành: Kim tinh
Động vật: con Long ( Rồng )
Nên làm :công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.
Kiêng cữ :Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất
Ngoại lệ :
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Đinh“Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọtNgày Mão“Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lànhGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý)
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu)
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần)
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão)
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn)
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ)
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có