Ngày 21 tháng 9 năm 2023 là mặt trăng gì?

Thời điểm hiện tại. 12 Tháng ba 2023 tại 10. 02. 41 giờ tốiTuần trăng tối nay. Waning Gibbous quý thứ ba. 15 Tháng ba 2023 tại 1. 08:00 (Giai đoạn tiếp theo)Trăng tròn. 7 tháng 3 năm 2023 lúc 11. 40 giờ chiều (Giai đoạn trước)

×

Ngày 21 tháng 9 năm 2023 là mặt trăng gì?

Liên kết cố định cho Melbourne. Tuần trăng ở Melbourne, Úc

Tuần trăng cho Melbourne, ngày 7 tháng 3 năm 2023 – ngày 29 tháng 3 năm 2023

Trăng tròn

7 tháng 3

11. 40 giờ chiều

quý thứ ba

15 tháng ba

1. 08 giờ tối

Trăng non

22 tháng ba

4. 23 giờ sáng

Quý đầu tiên

29 tháng ba

1. 32 giờ chiều

Giai đoạn mặt trăng cho Melbourne, Victoria, Úc vào năm 2023

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm Luning Trăng non Quý một Trăng tròn Quý ba Thời lượng1237    7 Jan 10. 07 am15 Jan1. 10pm29d 10h 36m123822 Jan7. 53 am29 Jan2. 18 giờ sáng ngày 5 tháng 2. 28h 14 Th02 03. 00 am29d 10h 13m123920 Feb6. 05 chiều 27 Th02 7. 05 pm7 Mar11. 40pm15 Mar1. 08 pm29d 10h 17m124022 Mar4. 23 am29 Mar1. 32 giờ chiều ngày 6 tháng 4. 34 chiều13 Thg4 7. 11pm29d 10h 49m124120 Apr2. 12:00 ngày 28 tháng 4. 19h6 ngày 3 tháng 5. 34 am13 May12. 28 am29d 11h 41m124220 May1. 53am28 May1. 22 giờ sáng ngày 1 tháng 6. 41 chiều11 Thg65. 31 am29d 12h 44m124318 Thg6 2. 37 pm26 Jun5. 49 chiều3 Thg7 9. 38 giờ chiều10 Thg7 11. 47 am29d 13h 55m124418 Jul4. 31 am26 Thg7 8. 06 am2 ngày 4 tháng 8. 31 am8 Aug8. 28 pm29d 15h 06m124516 Aug7. 38pm24 Thg07. 57 chiều31 Thg811. 35am7 Thg98. 21 am29d 16h 02m124615 Sep11. 39 am23 Sep5. 31 am29 Thg9 7. 57 pm7 Oct12. 47 am29d 16h 15m124715 Oct4. 55 am22 Oct2. 29 pm29 Oct7. 24 am5 ngày 7 tháng 11. 36 pm29d 15h 32m124813 Nov8. 27pm20 Nov9. 49pm27 Nov8. 16h chiều 5/12. 49 pm29d 14h 05m124913 Dec10. 32 am20 Dec5. 39 am 27 thg 12 11. 33am  29d 12h 25m* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Melbourne. Thời gian được điều chỉnh cho DST khi áp dụng. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ mặt trăng hiện tại được tô màu vàng. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay cho Melbourne. Thời gian mặt trăng mọc và mặt trăng lặn ở Melbourne. Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Melbourne

Mặt trăng ở Juba, Sudan vào Thứ Năm, ngày 21 tháng 9 năm 2023

Ngày 21 tháng 9 năm 2023 là mặt trăng gì?
Ở Juba, Sudan, giai đoạn mặt trăng vào Thứ Năm, ngày 21 tháng 9 năm 2023, là Quý đầu tiên với độ chiếu sáng là 40. 43%. Điều này đại diện cho phần trăm của mặt trăng được chiếu sáng bởi mặt trời. Tuổi của mặt trăng vào Thứ Năm, ngày 21 tháng 9 năm 2023 là 6. 48 ngày tuổi. Kể từ lần Trăng non cuối cùng, số ngày cho biết có bao nhiêu ngày đã trôi qua kể từ lần Trăng non cuối cùng

Thông tin về Mặt trăng hiển thị ở đây áp dụng cho Buenos Aires, Argentina vào Thứ Năm, ngày 21 tháng 9 năm 2023. (Giờ địa phương Mỹ/Argentina/Buenos Aires)

Trăng mọc đến trăng lặn9h49mTrăng mọc10. 17Mặt trăng lặn00. 28Khoảng cách đến tâm Mặt trời150.194.314 kmKhoảng cách đến tâm Trái đất380.088 kmSự chiếu sáng của Mặt trăng (lúc nửa đêm)32. 3%Tẩy lông giai đoạn âm lịch Cung hoàng đạo hiện tại Mặt trăng Bạch Dương ♈Tuổi trăng (ngày trước trăng non)5. 7

Thông tin về Mặt trăng hiển thị ở đây áp dụng cho Washington, Quận Columbia, Hoa Kỳ vào Thứ Năm, ngày 21 tháng 9 năm 2023. (Giờ địa phương Mỹ/New York)

Mặt trăng mọc đến mặt trăng lặn8h21mMặt trăng mọc13. 36Moonset21. 57Khoảng cách đến tâm Mặt trời150.192.579 kmKhoảng cách đến tâm Trái đất379.891 kmSự chiếu sáng của Mặt trăng (lúc nửa đêm)32. 7%Tẩy lông giai đoạn âm lịch Cung hoàng đạo hiện tại Mặt trăng Bạch Dương ♈Tuổi trăng (ngày trước trăng non)5. 7

Độ dài của mặt trăng là 29 ngày, 16 giờ và 15 phút. Đây là tháng đồng bộ dài nhất năm 2023. Nó dài hơn 43 phút so với độ dài của tuần trăng tiếp theo. Độ dài của các tháng đồng bộ tiếp theo sẽ giảm dần với điểm bất thường thực sự tiến gần hơn đến giá trị mà nó có tại thời điểm Trăng non ở cận điểm (∠0° hoặc ∠360°)

Mặt trăng. 77. 1%

Waning Gibbous

Giờ hiện tại. 12 Tháng ba 2023 tại 4. 03. 05 giờ sáng Hướng mặt trăng. 170° Độ cao Mặt Trăng Nam. 35. Khoảng cách mặt trăng 8°. 384.323 kmTrăng non tiếp theo. 21 Th03 2023, 10. 23 giờ sángRằm tiếp theo. Ngày 5 tháng 4 năm 2023, 9. 34 chiềuMặt trăng tiếp theo. Hôm nay, 9. 51 giờ sáng

Ngày 21 tháng 9 năm 2023 là mặt trăng gì?
Ngày 21 tháng 9 năm 2023 là mặt trăng gì?

Lịch Mặt trăng mọc, Mặt trăng lặn và Pha cho Hẻm núi Monrovia, tháng 9 năm 2023

  • Tháng tám
  • Tháng 9
  • Tháng Mười
Tháng. Năm

Cuộn sang phải để xem thêm 2023Mặt trăng mọc/MoonsetĐi qua Kinh tuyến Tháng 9Mặt trăng mọcMoonsetMặt trăng mọcThời gianKhoảng cách (km)Chiếu sáng1-8. 12 giờ sáng (268°) 8. 37 giờ chiều (88°) 2. 04 giờ sáng (51. 9°) 360,01597. 4%2-9. 22 giờ sáng (277°) 9. 07 giờ chiều (79°) 2. 55 giờ sáng (59. 2°) 364,18492. 0%3-10. 31 giờ sáng (285°) 9. 38 giờ chiều (72°) 3. 44 giờ sáng (66. 2°) 369,68484. 3%4-11. 40 giờ sáng (292°) 10. 12 giờ trưa (65°) 4. 34 giờ sáng (72. 3°) 375,96174. 9%5-12. 47 giờ chiều (298°) 10. 51 giờ chiều (60°) 5. 25 giờ sáng (77. 3°) 382,45164. 6% 6-1. 51 giờ chiều (302°) 11. 35 giờ chiều (57°) 6. 18 giờ sáng (81. 0°) 388,65554. 0%7-2. 52 giờ chiều (304°) -7. 11 giờ sáng (83. 3°) 394,17943. 5%812. 24 giờ sáng (55°) 3. 46 giờ chiều (305°) -8. 05 giờ sáng (83. 9°) 398,75733. 5%91. 18 giờ sáng (56°) 4. 33 giờ chiều (303°) -8. 57 giờ sáng (83. 1°) 402,24924. 5%102. 16 giờ sáng (58°) 5. 13 giờ chiều (300°) -9. 48 giờ sáng (80. 8°) 404,62516. 5%113. 15 giờ sáng (62°) 5. 47 giờ chiều (295°) -10. 35 giờ sáng (77. 5°) 405,9369. 9%124. 14 giờ sáng (67°) 6. 17 giờ chiều (290°) -11. 19 giờ sáng (73. 2°) 406,2864. 9%135. 11 giờ sáng (73°) 6. 43 giờ chiều (284°) -12. 01 giờ chiều (68. 1°) 405,7991. 6% 146. 08 giờ sáng (80°) 7. 07 giờ chiều (277°) -12. 42 giờ chiều (62. 6°) 404,5930. 1%157. 04 giờ sáng (87°) 7. 31 giờ chiều (270°) -1. 21 giờ chiều (56. 7°) 402,7610. 6%168. 00 giờ sáng (94°) 7. 55 giờ chiều (263°) -2. 1 giờ chiều (50. 8°) 400,3663. 0%178. 58 giờ sáng (101°) 8. 20 giờ chiều (256°) -2. 43 giờ chiều (44. 9°) 397,4367. 4%189. 57 giờ sáng (108°) 8. 48 giờ chiều (249°) -3. 26 giờ chiều (39. 4°) 393,97713. 7%1910. 59 giờ sáng (114°) 9. 21 giờ chiều (244°) -4. 13 giờ chiều (34. 5°) 389,99621. 6%2012. 04 giờ chiều (119°) 10. 00 giờ chiều (239°) -5. 04 giờ chiều (30. 5°) 385,52931. 1%211. 10 giờ tối (123°) 10. 47 giờ chiều (236°) -6. 00 giờ chiều (27. 8°) 380,67041. 7% 222. 14 giờ chiều (125°) 11. 45 giờ chiều (235°) -6. 59 giờ chiều (26. 7°) 375,60953. 1%233. 14 giờ chiều (124°) --8. 1 giờ chiều (27. 6°) 370,64164. 6%24-12. 51 giờ sáng (237°) 4. 06 giờ chiều (121°) 9. 2 giờ chiều (30. 4°) 366,16275. 7%25-2. 03 giờ sáng (241°) 4. 50 giờ chiều (116°) 10. 01 giờ chiều (35. 0°) 362,61985. 4%26-3. 18 giờ sáng (247°) 5. 28 giờ chiều (109°) 10. 56 giờ chiều (41. 0°) 360,44293. 1%27-4. 33 giờ sáng (255°) 6. 2 giờ chiều (101°) 11. 49 giờ chiều (48. 0°) 359,96398. 1%28-5. 46 giờ sáng (263°) 6. 33 giờ chiều (92°) Mặt trăng không đi qua kinh tuyến vào ngày này. 29-6. 57 giờ sáng (272°) 7. 03 giờ chiều (83°) 12. 40 giờ sáng (55. 4°) 361,334100. 0%30-8. 08 giờ sáng (281°) 7. 34 giờ chiều (75°) 1. 30 giờ sáng (62. 7°) 364,49598. 7%* Tất cả thời gian là giờ địa phương cho Monrovia Canyon. Thời gian được điều chỉnh cho DST khi áp dụng. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chiếu sáng được tính vào buổi trưa âm lịch.

Tháng một. Tháng Hai. tháng ba. tháng tư. Có thể. tháng 6. tháng 7. tháng 8. tháng 9. tháng mười. tháng 11. Tháng mười hai

Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay cho hẻm núi Monrovia
Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn cho Monrovia Canyon vào tháng 9

Các giai đoạn của mặt trăng cho hẻm núi Monrovia
Chỉ đường dựa trên hướng bắc thực

Cần giúp đỡ?

Trăng thứ mấy vào ngày 21 tháng 9?

Tuần trăng hiện tại vào ngày 21 tháng 9 năm 2022 là Giai đoạn Trăng khuyết khuyết . Vào ngày này, mặt trăng là 24. 97 ngày tuổi và 19. 3% được chiếu sáng với độ nghiêng 1. 503°. Khoảng cách gần đúng từ Trái đất đến mặt trăng là 402.770. 79 km và dấu hiệu mặt trăng là Leo.

Chu kỳ mặt trăng vào tháng 9 năm 2023 là gì?

Vào tháng 9, trăng tròn còn được gọi là Full Harvest Moon và sẽ diễn ra vào Thứ Sáu, ngày 29 tháng 9 năm 2023 lúc 5 giờ. 57 AM EDT hoặc 10. 57 giờ sáng theo giờ UTC . Trăng tròn tháng 9 sẽ là trăng tròn ở cung Bạch Dương.

Mặt trăng sẽ ở pha nào vào ngày 23 tháng 9 năm 2023?

Giai đoạn mặt trăng hiện tại vào ngày 23 tháng 9 năm 2023 là giai đoạn Gibbous Sáp . Vào ngày này, mặt trăng là 8. 26 ngày tuổi và 57. 15% được chiếu sáng với độ nghiêng 110. 433°. Khoảng cách gần đúng từ Trái đất đến mặt trăng là 373.742. 59 km và dấu hiệu mặt trăng là Ma Kết.

Ngày 21 tháng 9 có phải là Trăng tròn không?

Trăng tròn được chiếu sáng 100% . Nhìn từ Trái đất, phần được chiếu sáng của bề mặt Mặt trăng là 100%. Mặt trăng 15 ngày tuổi ở ♈ Bạch Dương. Full Moon is the lunar phase on 21 September 2021, Tuesday . Seen from Earth, illuminated fraction of the Moon surface is 100%. The 15 days old Moon is in ♈ Aries.