Quý bạn đang muốn xem ngày 5/4/2022 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp 5/4/2022 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt xấu tháng 4
Ngày 5/4/2022 là NGÀY XẤU
Lịch dươngLịch âmBiết giới hạn của hạnh phúc
Đó mới là hạnh phúc!
Giờ tốt:
Tí (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hướng tốt: Đông nam , Bắc
Tiêt khí ngày: Thanh minh ( Trong sáng )
Ngũ hành ngày: Tích lịch hỏa
Coi ngày tốt xấu 5 tháng 4 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 5/4/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 5/4/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 5/4/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 5 tháng 4 năm 2022 tức ngày Mậu Tý tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày (-1) Xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 5/4/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
5
Thứ ba
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hắc đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Giáp Thìn
Ngày Mậu Tý
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Thanh minh ( Trong sáng ) - mùa Xuân
THÁNG 3
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ ba, ngày: 5 - 4 - 2022
Âm lịch: 5 - 3 - 2022 - Ngày: Mậu Tý, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo] - Trực: TRỰC THÀNH
: Tích lịch hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí(mùa): Thanh minh ( Trong sáng ) - mùa Xuân
Nhị thập bát tú: Sao dực - Thuộc: Hỏa tinh - sao: tốt - Con vật: con Rắn
Đánh giá chung: (-1) Xấu
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Cắt tóc
Hạn chế làm
Khai trương, mở hàng
Mua nhà
An táng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Tế lễ, chữa bệnh
Không nên
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Kiện tụng, tranh chấp
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): đông nam
Tài thần(tốt): bắc
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): bắc
Tý (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Xấu với tuổi: Nhâm Ngọ,Giáp Ngọ
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
thiên hỷ, thánh tâm, tam hợp, mẫu thương, đại hồng sa
Các sao xấu
thiên lao hắc đạo, Ngày Nguyệt Kỵ, hoàng sa, cô thần, lỗ ban sát, không phòng, kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : mậu tý
- Tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Phích lịch Hỏa kỵ các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ)
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC THÀNH
TốtXấuLập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.Kiện tụng, tranh chấp.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Nhâm Ngọ,Giáp Ngọ
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân
Sao tốt
thiên hỷ
Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
thánh tâm
Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
tam hợp
Tốt mọi việc
mẫu thương
Tốt về cầu tài lộc, khai trương
đại hồng sa
Tốt mọi việc
Sao xấu
thiên lao hắc đạo
Ngày Nguyệt Kỵ
Xấu mọi việc
hoàng sa
Xấu đối với xuất hành
cô thần
Xấu với giá thú
lỗ ban sát
Kỵ khởi tạo
không phòng
Kỵ giá thú
kim thần thất sát
Xấu mọi việc
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: dực (sao tốt *)
Ngũ hành: Hỏa tinh
Động vật: con Rắn
Nên làm :Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.
Kiêng cữ :Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện
Ngoại lệ :
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Mậu“Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành, vì vậy ngày này tránh tiến hành mua bán nhà đấtNgày Tý“Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm các việc Xem bói, gieo quẻGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý)
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu)
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần)
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão)
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn)
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ)
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.