Ngày 9 tháng 10 năm 2022 có tốt không

Giờ Hoàng đạo: Dần (03g-05g), Mão (05g-07g), Tỵ (09g-11g), NThân (15g-17g), Tuất (19g-21g), Hợi (21g-23g)

Thuận cho việc: Tạo tác, Động thổ, Cầu tài, Cầu phúc, Sơ kết, Tổng kết, Hội nghị.

Cung hoàng đạo: Thiên Bình – Cái Cân (23/9-23/10). Người thuộc cung này tài hoa, thông minh, sang tạo, từ tốn nhưng thiếu quyết đoán, cố chấp.

*Ngày Bưu chính thế giới (1874):

Ngày Bưu chính thế giới, viết tắt là WPD (World Post Day) là ngày lễ quốc tế được cử hành vào ngày 9 tháng 10 hàng năm để nâng cao nhận thức về bưu chính viễn thông và vinh danh những người đóng góp cho sự nghiệp bưu chính viễn thông. Đây là ngày kỷ niệm của Liên minh Bưu chính Quốc tế (Universal Postal Union - UPU) được thành lập năm 1874 tại Bern, Thụy Sĩ. Sự ra đời của UPU năm 1874 đã mở đường cho dịch vụ bưu chính hiệu quả ngày nay.

*Những câu nói, ngạn ngữ, châm ngôn hay, thú vị của ngày hôm nay:

“Tôi luôn biết nhìn lại những giọt nước mắt sẽ khiến tôi cười, nhưng tôi chưa bao giờ biết nhìn lại những nụ cười sẽ khiến tôi khóc” (Khuyết danh)

“Đã có nhà nước thì không thể có tự do, mà khi có tự do thì sẽ không có nhà nước” (Vladimir Ilyich Lenin)

  • Coi ngày tốt
  • Coi ngày tốt xấu

Coi ngày tốt xấu 9 tháng 10 năm 2022

Ngày 9 tháng 10 năm 2022 tức ngày Ất Mùi tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày (-4) Vô cùng xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 9/10/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 9/10/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 9/10/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 9/10/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

  • Ngày
  • Tuần
  • Tháng

Coi ngày dương lịch khác

Ngày

Tháng

Năm

Xem

9

Chủ nhật

Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú

- Tagore - Ấn Độ -

Ngày 9 tháng 10 năm 2022 có tốt không
14

Ngày Hắc đạo

Năm Nhâm Dần

Tháng Canh Tuất

Ngày Ất Mùi

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Hàn lộ ( Mát mẻ ) - mùa Thu

THÁNG 9

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Hôm qua Hôm nay Ngày mai

  • Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 9 - 10 - 2022

  • Âm lịch: 14 - 9 - 2022 - Ngày: Ất Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

  • Là ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo] - Trực: TRỰC THÂU

  • : Sa trung kim - Hành: Kim - Tiết khí(mùa): Hàn lộ ( Mát mẻ ) - mùa Thu

  • Nhị thập bát tú: Sao mão - Thuộc: Nhật tinh - sao: xấu - Con vật: con Gà

  • Đánh giá chung: (-4) Vô cùng xấu

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với

Hơi tốt

An táng

Cắt tóc

Hạn chế làm

Đổ trần lợp mái

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Xuất hành, di chuyển

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Ký hợp đồng

Mua nhà

Tế lễ, chữa bệnh

Không nên

Nhập trạch nhà mới

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Kiện tụng, tranh chấp

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): tây bắc

Tài thần(tốt): đông nam

Hướng xấu

Hạc thần(xấu):

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

Xấu với tuổi: Kỷ Sửu,Quý Sửu

Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

u vi tinh, đại hồng sa

Các sao xấu

chu tước hắc đạo, Ngày Nguyệt Kỵ, băng tiêu ngọa hãm, hà khôi (cấu giảo), chu tước, nguyệt hình, tứ thời cô quả

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : ất mùi

- Tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sa trung Kim kỵ các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục (Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC THÂU

TốtXấuCấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cốiĐộng thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Kỷ Sửu,Quý Sửu

Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi

Sao tốt

u vi tinh

Tốt mọi việc

đại hồng sa

Tốt mọi việc

Sao xấu

chu tước hắc đạo

Ngày Nguyệt Kỵ

Xấu mọi việc

băng tiêu ngọa hãm

Xấu mọi việc

hà khôi (cấu giảo)

Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

chu tước

Kỵ nhập trạch, khai trương

nguyệt hình

Xấu mọi việc

tứ thời cô quả

Kỵ giá thú

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: mão (sao xấu *)

Ngũ hành: Nhật tinh

Động vật: con Gà

Nên làm : Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

Kiêng cữ :Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

Ngoại lệ :

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Bành tổ bách kỵ

Ngày Ất“Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lênNgày Mùi“Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Ngày 9 tháng 10 năm 2022 là ngày gì?

Ngày 9 tháng 10 năm 2022 dương lịch Chủ Nhật, lịch âm là ngày 14 tháng 9 năm 2022 tức ngày Ất Mùi tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần.

9 10 2022 Trung thứ mấy?

Chủ Nhật, Ngày 9 Tháng 10 Năm 2022 (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật. - Nên làm: Xây dựng , tạo tác. - Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

10 9 2022 ngày âm bao nhiêu?

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 10/9 Dương lịch hôm nay là 10/9/2022, tương ứng với lịch âmngày 15/8 - Rằm Trung Thu. Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Bạch Lộ.

Ngày 10 tháng 10 năm 2022 là ngày gì?

Dương lịch hôm nay là 10/10/2022 (ngày Giải phóng Thủ Đô), tương ứng với lịch âm là ngày 15/9. Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Thân, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Hàn Lộ.