Người chơi nhạc cụ trong tiếng Anh

Bạn là một người yêu thích âm nhạc, vậy có bao giờ bạn thắc mắc các vị trí trong một nhóm nhạc được gọi như thế nào? Và họ phụ trách những gì ở vị trí đó? Chúng ta cùng kiểm tra xem bạn biết tên bao nhiêu vị trí nhạc công theo danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc nhạc công mà Sylvan Learning Việt Nam liệt kê ở dưới nhé!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc nhạc công

Composer /kəmˈpəʊzə(r)/: nhà soạn nhạc

Nhà soạn nhạc là một thuật ngữ trong nền âm nhạc cổ điển phương tây. Họ là những người sáng tạo và tạo ra các sản phẩm âm nhạc. Thông thường, các sản phẩm âm nhạc vó cấu trúc gồm phần nhạc và phần lời.

Ví dụ:

Mozart and Beethoven are two world famous genius composers.

Mozart và Beethoven là hai nhà soạn nhạc thiên tài nổi tiếng thế giới.

Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ

Nhạc sĩ là một thuật ngữ trong âm nhạc đại chúng ngày nay chỉ những người cũng làm công việc sáng tác bài hát hay các sản phẩm âm nhạc khác. Sản phẩm của họ có thể do người khác thể hiện hoặc chính bản thân học có thể tự biểu diễn sản phẩm của mình.

Ví dụ:

He is a musician and he can sing.

Anh ấy là một nhạc sĩ và anh ấy còn có thể hát.

Người chơi nhạc cụ trong tiếng Anh

Band /bænd/: ban nhạc

Ban nhạc hay còn gọi là nhóm nhạc, là một nhóm người phối hợp biểu diễn các tiết mục âm nhạc cùng nhau. Hình thức biểu diễn theo nhóm được đã có từ lâu đời. 

Ví dụ:

We formed a girl band when we were in school.

Chúng tôi đã thành lập một ban nhạc khi còn đi học.

Singer /sɪŋə(r)/: ca sĩ

Ca sĩ là người dùng giọng hát của mình để thực để biểu diễn các bài hát hoặc các sản phẩm âm nhạc khác.

Ví dụ:

She is a talented singer.

Cô ấy là một ca sĩ có thực lực.

Người chơi nhạc cụ trong tiếng Anh

Performer /pəˈfɔːmə(r)/: nghệ sĩ biểu diễn

Nghệ sĩ biểu diễn là người sử dụng chính cơ thể, giọng nói/ hát, khả năng chơi nhạc cụ… để biểu diễn một sản phẩm âm nhac.

Ví dụ:

John is a veteran performer.

John là một nghệ sĩ biểu diễn kỳ cựu.

Conductor /kənˈdʌktə(r)/: người chỉ huy dàn nhạc, nhạc trưởng

Người chỉ huy dàn nhạc hay thường được gọi là nhạc chỉ những người có vai trò lãnh đạo, hướng dẫn một dàn nhạc hoặc một nhóm ca sĩ biểu diễn một sản phẩm âm nhạc. Họ thường phụ trách dàn nhạc hoặc dàn hợp xướng.

Ví dụ:

He has been a conductor for 5 years.

Anh ấy đã làm chỉ huy dàn nhạc được 5 năm.

Choir /ˈkwaɪə(r)/: đội hợp xướng

Đội hợp xướng là một nhóm người biểu diễn các sản phẩm âm nhạc thuộc phong cách hát bè được quy tụ lại với nhau. Trong đó có nhiều loại giọng trình diễn và ứng với mỗi giọng là một người hoặc một nhóm người phụ trách.

Ví dụ:

A choir of tens to hundreds of people.

Một đội hợp xướng có hàng chục đến hàng trăm người.

Orchestra /ˈɔːkɪstrə/: dàn nhạc giao hưởng

Khá giống với đội hợp xương, dàn nhạc giao hưởng là tổ hợp của một nhóm người phối hợp với nhau để biểu diễn một sản phẩm âm nhạc. tuy nhiên, thay vì biểu diễn bằng giọng ca, dàn nhạc giao hưởng thể hiện tiết mục bằng kỹ năng chơi nhạc cụ. Trong một dàn nhạc giao hưởng có rất nhiều bộ nhạc cụ, nhưng phải đảm bảo có mặt tối thiểu 4 bộ: Bộ dây, bộ gỗ, bộ đồng và bộ gõ.

Ví dụ:

The most compelling performance was premiered by the Angel Symphony Orchestra.

Màn biểu diễn hấp dẫn nhất là tiết mục ra mắt của dàn giao hưởng Angel.

Người chơi nhạc cụ trong tiếng Anh

Brass band /brɑːs bænd/: ban nhạc kèn đồng

Là một nhóm nhạc chuyên sử dụng các loại nhạc cụ bằng đồng và bộ gõ để thể hiện một sản phẩm âm nhac. Thường thấy loại hình nhóm nhạc này chơi trong các buổi lễ quân đội, hòa nhac.

Ví dụ:

A brass band in the British tradition needs a full of 28 players.

Một ban nhạc kèn đồng theo truyền thống Anh cần có đủ 28 người chơi.

Rock band /rɒk bænd/: ban nhạc rock

Ban nhạc rock thường có số lượng từ 2 – 5 người và đúng tiêu chuẩn là 4 người. Một ban nhạc rock cơ bản phải có đủ vị trí, gồm: trống, guitar và bass. Họ sẽ phối hợp với nhau biểu diễn các bài hát Rock.

Ví dụ:

He is a main vocals in a rock band.

Anh ấy là người hát chính trong một nhóm nhạc rock.

Concert band /ˈkɒnsət bænd/: ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc

Là một nhóm nghệ sĩ biểu diễn một sản phẩm âm nhạc bất kỳ trực tiếp trước khán – thính giả. Tùy vào yêu cầu của tiết mục mà nhóm nhạc có thể nhảy, hát, múa, chơi nhạc cụ….

Ví dụ:

They are Concert band today.

Họ là nhóm nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc hôm nay.

Pop group /pɔp ɡruːp/: nhóm nhạc pop

Là một nhóm nghệ sĩ biểu diễn các sản phẩm âm nhạc thuộc phong cách nhạc pop. Thông thường các thành viên được trau dồi kỹ năng toàn diện như: hát, nhảy, đọc rap… Thể nhưng mỗi người sẽ đảm nhiệm một vị trí chính, ví dụ hát chính, nhảy chính, đọc ráp chính…

Ví dụ:

Surely you’ve heard of the pop-group Mamamoo in Korea.

Chắc chắn bạn đã nghe thấy tên nhóm nhạc Mamamoo ở Hàn Quốc.

Jazz band /dʒæz bænd/: ban nhạc jazz

Nhóm nhạc Jazz là một nhóm các nghệ sĩ chuyên biểu diễn các sản phẩm âm nhạc mang phong cách nhạc Jazz. Họ thường là những người cảm âm và linh hoạt biến chuyển theo nhịp phách rất tốt và hầu hết họ có kỹ năng nhảy tuyệt vời.

Ví dụ:

The Jazz band plays mainstream jazz.

Nhóm nhạc Jazz này chơi nhạc Jazz chính thống.

String quartet /strɪŋ kwɔːˈtet/: nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

Nhóm nhạc tứ tấu đàn dây là một tổ hợp các thành viên cùng nhau thể hiện sản phẩm âm nhạc thông qua việc biểu diễn tài năng chơi nhạc cụ của mình. Trong đó, đội hình cơ bản nhất là hai violin, một viola và một cello.

Ví dụ:

She is a cellist in a String quartet band.

Cô ấy là phụ trách chơi Cello trong nhóm nhạc tứ tấu đàn dây.

Drummer /ˈdrʌmə(r)/: người chơi trống

Người chơi trống là người sử dụng bộ trống để tạo ra âm thanh có giai điệu theo một bài hát/ đoạn nhạc. Người chơi trống có vai trò quan trọng trong nhóm, vì họ phải phụ trách bắt nhịp, giữ nhịp cho nhạc.

Ví dụ:

He wants to be a good drummer.

Anh ấy muốn trở thành một tay trống cừ khôi.

Người chơi nhạc cụ trong tiếng Anh

Bass player /beɪs ˈpleɪə(r)/: người chơi guitar bass

Là người dùng guitar bass để tấu lên âm thanh của bài hát hay bản nhạc. Vị trí Guitar bass phụ trách nhiệm vụ đệm nhạc, làm nhạc nền.

Ví dụ:

Do you want to be a Bass player?

Bạn có muốn trở thanh một người chơi Guitar bass giỏi không?

Cellist /ˈtʃelɪst/: người chơi cello

Là nghệ sĩ thể hiện bản nhạc, bài hát bằng nhạc cụ là đàn Cello. Người chơi Cello thường chơi cho các bạn nhạc hoặc đệm hát cho ca sĩ theo phong cách nhạc Jazz, Pop và rock.

Ví dụ:

My best friend is a famous Cellist.

Bạn thân của tôi là một nghệ sĩ chơi Cello nổi tiếng.

Flautist /ˈflɔːtɪst/: người thổi sáo

Là một nghệ sĩ biểu diễn tạo nên âm thanh từ nhạc cụ là sáo. Họ có thể biểu diễn solo, góp mặt trong một nhóm nhạc hoặc đệm nhạc cho người khác.

Ví dụ:

Anna is a famous Flautist.

Anna là một nghệ sĩ thổi sáo nổi tiếng.

Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: người chơi guitar

Người chơi guitar là những người nghệ sĩ tài hoa có đôi tay khéo léo và tạo nên những giai điệu tuyệt với từ cây guitar của mình. Với việc guitar là một nhạc cụ khá phổ biến và hợp với nhiều dòng nhạc đại chúng, nên bạn có thể dễ dàng bắt gặp người chơi guitar ở các vị trí như biểu diễn solo, đệm hát, tham gia trong một nhóm nhạc.

Ví dụ:

I am a guitarist and I like to play acoustic guitar.

Tôi là một người chơi guitar và tôi thích chơi loại guitar acoustic.

Người chơi nhạc cụ trong tiếng Anh

Keyboard player /ˈkiːbɔːd ˈpleɪə(r)/: người chơi keyboard

Người chơi keyboard hay còn gọi là người chơi organ là chỉ những nghệ sĩ sử dụng một loại nhạc cụ tương tự đàn dương cầm nhưng chạy bằng điện khi biểu diễn. Cũng giống như guitar, người chơi keyboard có thể biểu diễn solo, đệm hát hay gia nhập vào ban nhạc. Bên cạnh đó, với đặc trưng riêng họ có thể đảm nhiệm nhiều vị trí khác vì keyboard có thể tạo nhiều âm thanh khác nhau như tiếng trống, bass, guitar, piano, violin…

Ví dụ:

She is a keyboard player and she has 3 keyboards.

Cô ấy là người chơi keyboard và cô ấy có đến 3 cây keyboard.

Pianist /ˈpɪənɪst/: người chơi piano hay người chơi dương cầm

Là những người tạo ra giai điệu với nhạc cụ piano, một loại nhạc cụ khá giống keyboard nhưng chạy bằng cơ. Người chơi piano đòi hỏi các kĩ thuật chạy ngón khó hơn, các bản nhạc cho piano cũng phức tạp hơn. Họ có thể độc tấu, đệm hát với các sản phẩm âm nhạc mang phong cách cổ điển, pop…

Ví dụ:

She has been a pianist since she was young.

Cô ấy là người chơi piano từ khi còn nhỏ.

Người chơi nhạc cụ trong tiếng Anh

Rapper /ˈræpə(r)/: người hát rap

Người hát rap là những ca sĩ theo đuổi phong cách rap hoặc hip hop và họ trình diễn những sản phẩm âm nhạc mang phong cách rap. Thông thường, những người hát rap có phong cách cá nhân đậm hơi hướng văn hóa hip hop. 

Ví dụ:

Jessi is a solo rapper in Korean.

Jessi là một ca sĩ hát rap solo của Hàn Quốc.

Saxophonist /sækˈsɒfənɪst/: người thổi kèn saxophone

Người thổi kèn Saxophone là những nghệ sĩ thưởng biểu diễn với nhạc cụ thuộc họ kèn và chúng thường có chất liệu bằng Đồng thau. Âm thanh của Saxophone khá độc đáo vì vậy một người thổi kèn Saxophone thường xuất hiện trong các tiết mục hoành tráng. Họ có thể chơi solo hoặc phụ trách một đoạn độc tấu trong một nhóm nhạc.

Ví dụ:

Johnson is a professional saxophonist.

Johnson là một người thổi kèn Saxophone chuyên nghiệp.

Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: người chơi violin

Không giống như piano có phím, vĩ cầm chỉ được cấu tạo từ 4 dây đàn và kèm một cây vĩ có dây kéo thường bằng đuôi ngựa. Người chơi vĩ cầm để tạo ra được âm thanh, họ phải thực hiện các thao tác kéo hoặc gẩy đàn bằng cây vĩ bên tay phải và bấm nốt bằng tay trái. Người chơi vĩ cầm có thể chơi cho nhiều thể loại nhạc từ cổ điển, nhạc Baroque, jazz đến các sản phẩm âm nhạc dân gian và cả nhạc rock.

Ví dụ:

Who is the world famous Violinist?

Ai là người chơi Vĩ cầm nổi tiếng nhất Thế giới.

Danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc: Nhạc công đến đây là hết rồi, bạn đã biết được bao nhiêu tên nhạc công? Nếu vẫn có những tên nhạc công bạn chưa biết thì hãy note lại và học ngay để củng cố thêm vốn từ tiếng Anh của mình trong lĩnh vực này nhé.