Người thân thiết tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ người thân

trong Từ điển Việt - Anh
@người thân [người thân]
- xem
thân nhâ

Những mẫu câu có liên quan đến "người thân"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "người thân", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ người thân, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ người thân trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Hắn chả có người thân nào.

He ain't got any.

2. Tôi thường gây gổ với người thân.

I quarreled constantly with my relatives.

3. Rào cản ngôn ngữ với người thân.

A language barrier at home.

4. Có danh sách người thân và tòng phạm.

Getting a list of relatives, kas.

5. Trung thành khi người thân bị khai trừ

Be Loyal When a Relative Is Disfellowshipped

6. Dự trù trước cho những người thân yêu

Planning Ahead for Our Loved Ones

7. Công cụ định vị người thân hoặc thiết bị

Family or device locator

8. Không gì khắm hơn là đuổi việc người thân.

Nothing cuntier than firing a relative.

9. Đó là người thân ruột thịt của cha ngươi.

She is your fathers blood relative.

10. Và ông cầm tay những người thân của các vị khách tới nơi mà người thân yêu của họ đã mất giữa đống đổ nát.

And he takes the relatives by the hand, and guides them each to their loved ones amid the wreckage.

11. Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va

When a Loved One Leaves Jehovah

12. Thật là kỳ diệu biết bao khi tiếp rước những người thân từ mồ mả trở về, nào cha, nào mẹ, nào con cùng những người thân khác!

How wonderful to welcome back from the grave dead fathers, mothers, children and other loved ones!

13. Nhưng Yale là người thân, nên kiểu gì chả động viên.

But Yale's family, so of course he's encouraging.

14. Có hy vọng được gặp lại người thân đã khuất không?

Is there hope for the dead?

15. và Có hy vọng nào cho người thân yêu đã khuất?

and What Hope for Dead Loved Ones?

16. Có hy vọng nào cho người thân yêu đã khuất không?.

Is there any hope for our loved ones who have died?

17. Họ bị xã hội lờ đi và người thân xa lánh.

They were unseen in public and shunned by their peers.

18. Một số bị những bệnh mãn tính hoặc mất người thân.

Some suffer from chronic illness or because of bereavement.

19. Ko dễ dàng chút nào khi mất đi những người thân yêu.

It's not easy losing the people you love.

20. Không có người thân, không ngồi một mình thì ngồi với ai?

I do not have family

21. Nhiều người mất người thân và gần như mất hết tài sản.

Many have lost loved ones and nearly all their possessions.

22. 9 An ủi người mất người thân, như Chúa Giê-su làm

9 Comfort the Bereaved, as Jesus Did

23. Anh sui, hãy xem chúng tôi như người thân của anh vậy

In law, please look to us kindly!

24. Quân Miến đặt người thân họ lên ngai vàng, rồi quay về.

The Burmese raised their nominee to the throne, and returned.

25. Chúng ta có hy vọng gặp lại người thân đã khuất không?

Is there any hope that we can see our loved ones again?

26. Và nhân khí vang đỉnh chơi bóng kiếm người thân A Kiệt.

And the popular'Basketball Orphan'...

27. Nó sẽ dẫn cậu đến nơi hắn đưa người thân cậu tới.

That's gonna take you back towards where he took your folks.

28. 15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.

15 min: When a Loved One Leaves Jehovah.

29. Từ đó, Huệ Hương trở thành người thân duy nhất của tôi.

Since then, Kaori has become my only kin.

30. Bạn có mong mỏi được gặp lại người thân yêu lần nữa không?

Do you yearn to see your loved ones again?

31. Mày phải nói gì với người thân của các cô gái mày giết?

What do you have to say to the families of the women you killed?

32. Làm thế nào để đương đầu với nỗi đau mất người thân yêu?

How can a person cope with the loss of a loved one?

33. Ở cùng người thân nếu có thể, thay vì ở khu tập trung.

Stay with friends, if possible, rather than in a camp.

34. Tôi sẽ làm mọi việc cho cô, và những người thân của cô.

For you, and for any dear to you, I would do anything.

35. Giữ vững tình trạng thiêng liêng khi chăm sóc người thân bị bệnh

Remain Spiritually Strong While Caring for a Sick Relative

36. Tôi không phải người thân, tôi không phải người bảo hộ hợp pháp.

I'm not a blood relative, I'm not a legal guardian.

37. Ao ước gặp lại người thân yêu quá cố là điều tự nhiên.

It is only natural to long for loved ones whom we have lost in death.

38. Ngài không giận khi một số người thân cho rằng ngài mất trí.

He did not take offense when some claimed that he had lost his mind.

39. Chúng ta nên cư xử thế nào với người thân bị khai trừ?

How should we treat a disfellowshipped relative?

40. Có thể Rê-bê-ca sẽ không bao giờ gặp lại người thân nữa.

She might never see her family again.

41. Bạn bè, người thân và hàng xóm chống đối cũng như chế giễu tôi.

My friends, relatives, and neighbors opposed me and made fun of me.

42. Các câu Kinh Thánh nào có thể an ủi những ai mất người thân?

Which scriptures can comfort the bereaved?

43. Lão ta đã kết ản tử cho ta và những người thân của ta.

And he's marked me and my family for death.

44. Thật vui sướng biết bao khi đón mừng người thân yêu từ cõi chết!

What a delight it will be to welcome loved ones from the grave!

45. Như Môi-se, chúng ta có thể cầu nguyện cho những người thân yêu.

Like Moses, we can pray for our loved ones.

46. Hắn giết những người thân. Của bất cứ cảnh sát nào điều tra hắn.

He murders the loved ones of any cop who investigates him.

47. Ví dụ, bạn đang chăm sóc một người thân yêu mắc bệnh kinh niên.

For example, suppose you are nursing a dear family member through a chronic illness.

48. Lão vừa coi như con vừa coi như một người thân trong gia đình.

He only knows her as a family friend.

49. BẠN có nhớ lần nhận được thư người thân yêu từ nơi xa không?

DO YOU recall the last time you received a letter from a loved one who lives far away?

50. Chúng ta dùng chúng để đàm thoại với những người thân yêu đã khuất.

We use those to speak to the loved ones that left us behind.