Bạn đang chuẩn bị để bắt đầu một công việc kế toán hoặc là một thủ kho, và bạn muốn tìm hiểu thêm tiếng Anh để công việc dễ dàng hơn, hôm nay với chủ để “Nhập xuất tồn tiếng Anh là gì?” chúng tối sẽ giới thiệu với các bạn nhập kho, xuất kho, tồn kho trong tiếng Anh là từ gì cũng như nghĩa của các từ ấy trong tiếng Việt.Chắc hẳn, một công ty sản xuất sẽ không thể thiếu kho trữ nguyên liệu và hàng hóa. Việc quản lý tốt kho sẽ giúp doanh nghiệp cân bằng được hàng hóa cho sản xuất và phân phối. Bạn là nhân viên kho và chưa biết quản lý sao cho tốt? Trong bài viết hôm nay, Step Up sẽ chia sẻ về phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh, những kiến thức này sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong công việc đấy.
Thêm nữa, việc trang bị các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán và kiểm toán để các bạn tham khảo nhé. Ngành kế toán hay kiểm toán nói chúng đều rất cần sự tỉ mỉ và chính xác nên các bạn hãy đọc blog hôm nay thật cẩn thận nhé, có rất nhiều điều thú vị trong bài viết “Nhập xuất tồn tiếng Anh là gì?” nên các bạn đừng bỏ lỡ!
Nhập xuất tồn tiếng Anh là gì?
Nhập xuất tồn tiếng Anh là: input - output - inventory
Phát âm nhập xuất tồn tiếng Anh là: /ˈɪnpʊt/ /ˈaʊtpʊt/ ˈɪnvəntɔːri/
Thông thường, trong ngành kiểm kê như kế toán người ta thường sử dụng cụm từ sau để chỉ nhập xuất tồn tiếng Anh là gì: General account of input – output – inventory (Nghĩa: Tổng hợp các mục nhập – xuất – tồn)
Các phần mềm nhập xuất tồn hot nhất hiện nay
Với chủ đề hôm nay, chúng ta hãy tìm hiểu xem các phần mềm quản lí nhập xuất tồn kho đang làm mưa làm gió trên thị trường thủ kho và kiểm toán là những cái tên nào:
Phần Mềm Quản Lý Kho Sapo
Phần mềm quản lý kho Sapo thích hợp với những doanh nghiệp vừa và nhỏ như các cửa hàng, kho khác nhau, từ nhỏ tới chuỗi các cửa hàng, phần mềm gồm các tính năng hỗ trợ bán hàng và quản lý cửa hàng chuyên nghiệp
Phần mềm Vinemacc
Phần mềm quản lý kho vật tư cho doanh nghiệp Vinemacc cho phép quản lý sản phẩm dựa theo mã vạch, dễ dàng phân chia sản phẩm, hàng hóa theo nhiều trường khác nhau. Người dùng có thể tự tạo mã vạch, in mã vạch để tiện quản lý trong trường hợp có nhiều loại hàng. Phần mềm Vinemacc có thể tương tác với Excel.
Adaline nữa nè
Phần mềm Adaline cũng là một cái tên nên có trong danh sách ngày hôm nay vì nó đã mang lại cho khách hàng nhiều lợi ích như: thời gian sử dụng miễn phí là vô thời hạn, cộng thêm việc Adaline có nhiều phiên bản phù hợp với nhiểu mảng kinh doanh khác nhau có thể kể đến như nhu yếu phẩm, xây dựng, trang trí nội thất, cho đến các ngành hàng làm đẹp và dịch vụ ăn uống,...
Ngành kế toán - kiểm toán và từ vựng tiếng Anh
Sau đây là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm - kế toán cho những bạn nào cần tham khảo nhé:
- Post goods receipt: nhập hàng lên hệ thống
- Cost: chi phí
- Maintenance cost : chi phí bảo dưỡng
- Warranty cost : chi phí bảo hành
- Storage location: vị trí lưu kho
- Bonded warehouse: kho ngoại quan
- Customs declaration: khai báo hải quan
- D/O (Delivery Order): lệnh giao hàng
- Expired date: ngày hết hạn
- Cargo : hàng hóa ( trên tàu)
- Stevedoring: việc bốc dỡ hàng
- Stockkeeper /ˈst ɑːkiːpər/ (n): thủ kho
- General account of input – output – inventory : Tổng hợp nhập – xuất – tồn
- Orde: đơn hàng
- Contract: hợp đồng
- Equipment : thiết bị
- Warehouse card: thẻ kho
- Consolidation/ groupage: việc gom hàng
- DET (detention): phí lưu kho
- DEM (demurrage): phí lưu bãi
- Waybill : vận đơn
- Goods: hàng hóa
- Stock take: kiểm kê
- Adjust: điều chỉnh
- Stock: kho hàng
- Warehouse : nhà kho, nơi chứa hàng hóa
- C/O (Certificate of origin): giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- C/I (Certificate of Inspection) : Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hànghóa
- Material: nguyên vật liệu
- Goods Issue : Phiếu xuất hàng
- Pack : đóng gói (hàng hóa)
Thông tin tham khảo: Uống Collagen Bao Lâu Thì Dừng, Collagen là gì?, Uống collagen bao nhiêu là đủ?, Uống collagen có tác dụng gì không?
- Packing List: Phiếu đóng gói hàng hóa
- Inventory report: báo cáo tồn kho
- Transaction: giao dịch
- Signature: chữ ký
- Software: phần mềm
- Goods receipt : Phiếu nhập hàng
Nguồn: //top10review.vn/
Nội dung bài viết
- 1. Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì?
- 2. Phiếu nhập kho tiếng Anh là gì?
- 3. Mẫu phiếu xuất nhập kho bằng tiếng Anh
- 4. Từ vựng tiếng Anh về kho vận
1. Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì?
Trước tiên chúng mình hãy cùng nhau tìm hiểu sơ lược về phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh trước nhé.
Phiếu xuất kho tiếng Anh là “Goods delivery note” hay “Inventory delivery voucher”. Đây là văn bản được lập dùng để theo dõi chi tiết số lượng vật tư, công cụ, dụng cụ đã xuất cho các bộ phận trong doanh nghiệp sử dụng, làm căn cứ để hạch toán chi phí và kiểm tra sử dụng, thực hiện định mức tiêu hao vật tư.
2. Phiếu nhập kho tiếng Anh là gì?
Phiếu nhập kho trong tiếng Anh là “Goods received note” hay “Inventory receiving voucher”.
Đây là loại chứng từ được sử dụng để ghi chép và theo dõi tình hình tài sản của doanh nghiệp. Phiếu cung cấp thông tin đầy đủ về nguồn và các biến động tài sản. Đây là cơ sở để doanh nghiệp xác định cụ thể về các số chi tiết, thẻ kho, chi tiết các hàng hóa, nguyên vật liệu, tài sản, số liệu tồn kho,…
3. Mẫu phiếu xuất nhập kho bằng tiếng Anh
Đến đây chắc bạn cũng hiểu cơ bản về phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh rồi đúng không. Hãy tìm hiểu kĩ hơn về mẫu phiếu xuất nhập kho bằng tiếng Anh xem chúng có nội dung gì nhé.
3.1. Mẫu phiếu xuất kho bằng tiếng Anh
Mẫu phiếu xuất kho bằng tiếng Anh:
Division:……………………….
Department:…………………
Form no.: 02-VT
(According to Circular No. 200/2014/TT-BTC
Dated december 22nd 2014 of the Ministry of Finance)
WAREHOUSE EXPORT
Date…….Month……Year………..
No.: …………………….
Debit
…………………..
Credit
…………………..
– Receiver’s Full Name:…………………………………………………………………………….
– Reason for Issuing: ……………………………………………………………………………….
Export in stock: …………………………………….Location…………………………………………….
No.
Name, trademark, specifications, quality of materials, tools of product, goods
Code
Unit
Quantity
Unit price
Amount
According to document
Actually exported
A
B
C
D
1
2
3
4
Total
x
x
x
x
x
– Total amount (In words): ………………………………………………………………………
– The number of original documents attached:……………………………………………
Date…….Month……Year………..
Prepared by
(Signature, Full name)
Deliverer
(Signature, Full name)
Storekeeper
(Signature, Full name)
Chief accountant
(Or the department needs to input)
(Signature, Full name)
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
TẢI NGAY
3.2. Mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh
Dưới đây là mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh:
Division:……………………….
Department:…………………
Form no.: 01-VT
(Issued according to The Circular 200/2014/TT-BTC of The Ministry Of Finance on 22/12/2014)
WAREHOUSE RECEIPT
Date…….Month……Year………..
No.: …………………….
Debit
…………………..
Credit
…………………..
– Full name of the deliverer: ……………………………………………………………………………..
– According to……………… No……….Date……month……..year…….of………………………..
Input in stock: …………………………………….Location……………………………………………..
No.
Name, trademark, specifications, quality of materials, tools of product, goods
Code
Unit
Quantity
Unit price
Amount
According to document
Actually imported
A
B
C
D
1
2
3
4
Total
x
x
x
x
x
– Total amount (In words): ………………………………………………………………………
– The number of original documents attached:……………………………………………
Date…….Month……Year………..
Prepared by
(Signature, Full name)
Deliverer
(Signature, Full name)
Storekeeper
(Signature, Full name)
Chief accountant
(Or the department needs to input)
(Signature, Full name)
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu
4. Từ vựng tiếng Anh về kho vận
Nếu bạn là một nhân viên kho, ngoài phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh, bạn không thể bỏ qua từ vựng tiếng Anh về kho vận. Trong quá trình xử lý lưu chuyển hàng hóa trong kho, sẽ có nhiều trường hợp bạn phải sử dụng tới tiếng Anh. Cùng học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về kho vận dưới đây để hỗ trợ công việc nhé:
Từ vựng
Dịch
Warehouse
Nhà kho
Stockkeeper / storekeeper
Thủ kho
Cash receipt
Phiếu thu
Goods receipt
Nhập kho
Goods Issue
Xuất kho
Inventory report
Báo cáo tồn kho
Post Goods Receipt
Nhập hàng lên hệ thống
Maintenance Cost
Chi phí bảo dưỡng
Waybill
Vận đơn
Warranty Costs
Chi phí bảo hành
Certificate of origin
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Stevedoring
Việc bốc dỡ (hàng)
Consolidation or Groupage
Việc gom hàng
Detention (DET)
Phí lưu kho
Demurrage (DEM) / Storage Charge
Phí lưu bãi
Stock take
Kiểm kê
Adjust(v)/Adjustment(n)
Điều chỉnh
Materials
Nguyên vật liệu
Equipment
Thiết bị
Order
Đơn hàng
Contract
Hợp đồng
Storage locations
Vị trí lưu kho
Bonded warehouse
Kho ngoại quan
Certificate of Inspection
Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa
Customs declaration
Khai báo hải quan
Delivery Order D/O
Lệnh giao hàng
Expired date
Ngày hết hạn
Warehouse card
Thẻ kho
Statement
Bảng báo cáo
Invoice
Hóa đơn
Quotation
Bảng báo giá
Purchase order
Đơn đặt hàng nhà cung cấp
Receipt
Phiếu thu hay giấy biên nhận
Remittance Advice
Phiếu báo thanh toán
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
TÌM HIỂU NGAY
Trên đây là những chia sẻ của Step Up về phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh bao gồm định nghĩa và mẫu phiếu mới nhất. Hy vọng bài viết hỗ trợ bạn tốt cho công việc và học tập. Nếu còn gì thắc mắc, các bạn hãy để lại bình luận bên dưới, Step Up sẽ giúp bạn giải đáp.