Below are sample sentences containing the word "nhà tranh vách đất" from the Vietnamese - Lao. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "nhà tranh vách đất", or refer to the context using the word "nhà tranh vách đất" in the Vietnamese - Lao. Show 1. Tất cả đều ở chung trong một ngôi nhà bốn gian, mái tranh vách đất của ông nội. 2. Nếu nhà bạn có vách làm bằng đất sét và rơm, chính cỏ tạo những bức vách đủ kiên cố. 3. Ông chào đời trong một ngôi nhà vách đất mà sau này đã bị đổ. 4. Bóng vách đá lớn trong đất cằn cỗi. 5. Chiếc giường ở trong một hầm vách đất. 6. Ông đã đi qua thảo nguyên Châu Phi. Nhà cửa ở đây, vách thường làm bằng bùn, mái lợp tranh. 7. Nhà chúng ta/chúng tôi sát vách nhà anh ta. 8. Làng này chỉ có những ngôi nhà nằm rải rác với vách tường làm bằng đất và cỏ, còn mái nhà làm bằng tấm các-tông. 9. Rất hiếm khi nó làm tổ trên vách đá hoặc mặt đất. 10. Nhà sàn (vách ván, lợp ngói) ở Nam Bộ. 11. Chuyển nhà đến thì phát hiện là ở sát vách. 12. Tổ nó được xây trên phiến đá hoặc trên vách nhà. 13. Bố cho Laura khuấy hồ trong lúc Bố xếp đá thành hàng quanh ba cạnh khu đất sát vách nhà mà Bố đã dọn sạch. 14. Khi bỏ cát ra thì chạy như bay lên vách như dưới đất bằng. 15. Khu vực Doi Pha Chang có một bức tranh vách đá của một con voi. 16. Không xa Yankton, chúng tôi băng qua một trảng đất khô với những vách đất trơ trụi ở hai bên. 17. Lão ta cứ gõ lộp độp vào vách tường nhà tôi 18. Romulea monadelpha chỉ mọc trên đất sét dolerit ở phía tây Karoo gần các vách đá. 19. Lê Thị Kim Thu, nhà tranh đấu chống cướp đất và cựu tù nhân lương tâm 20. Cô ta và Joe là hai vai chính trong vụ tranh chấp đất với nhà Parker 21. Vách ngăn đứng thẳng ngay dưới nóc nhà và chia căn nhà thành hai phần đều nhau. 22. Bố móc một khoen sắt vào vách nhà và xích Jack vào đó. 23. Gió đang thổi trên cao, nhưng không một đợt nào lọt xuống vách đất sâu thẳm này. 24. Trái Đất, sau chiến tranh. 25. Họ xây vách bằng đất đỏ ngào với nước rồi trát thật chặt giữa các trụ thẳng đứng. nhà tranh vách đất Tiếng Trung là gì"nhà tranh vách đất" câu"nhà tranh vách đất" là gì"nhà tranh vách đất" Tiếng Anh là gì Bản dịch Điện thoại
Câu ví dụ
Những từ khác
Từ điển Dịch văn bản Tất cả từ điển Tra từ
Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việt Gửi Gửi câu hỏi Chat với nhau Kết quả Vietgle Tra từ Cộng đồng Bình luận Từ điển Việt - Việt nhà tranh vách đất | cảnh gia đình nghèo nàn nhà tranh vách đất tả tơi, lau treo rèm nát trúc gài phên thưa (Truyện Kiều) ©2024 Lạc Việt
Nhà ở dịch sang tiếng Anh là gì?Nghĩa: Danh từ “House” chỉ nhà ở nói chung, nơi ta sống và sinh hoạt hàng ngày. “House” được dùng rất phổ biến, đến mức khi nhắc đến các kiểu nhà trong Tiếng Anh, ta thường nghĩ ngay đến danh từ “House” đầu tiên. Ngoài ra, ta thường gặp danh từ “Home”. Nhà tranh dịch tiếng Anh là gì?cottage. Tôi thường ra đây khi có dịp, ở trong cái nhà tranh dưới kia. I come out here when I can, stay in that old cottage down there. Nhà tranh đọc là gì?1. Từ vựng về các loại nhà trong tiếng Anh và cách phân biệt. |