Những ngày tốt trong tháng 8 năm 2023

XEM NGÀY HÔM NAY

Lịch DươngLịch vạn niên 2022 Lịch Âm
Tháng 10 năm 2022 Tháng 09 (Thiếu) năm Nhâm Dần

Thứ tư

Ngày:Ất Tỵ, Tháng:Canh Tuất
Giờ đầu ngày:Bính Tí, Tiết khí:Hàn lộ
Là ngày:Hoàng Đạo [Minh Đường], Trực:Nguy

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 24 tháng 09 năm 2022 âm lịch

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 24 tháng 09 năm 2022 âm lịch

Tí (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:39
  • Mặt trời lặn: 18:16
  • Đứng bóng lúc: 11:04
  • Độ dài ban ngày: 12:36
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:38
  • Giờ lặn: 05:17
  • Đối xứng lúc: 23:58
  • Độ dài ban đêm: 10:39
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dậu, Sửu
  • Lục hợp: Thân
  • Tương Hình: Dần, Thân
  • Tương Hại: Dần
  • Tương Xung: Hợi
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
✧ Trực:Nguy()- Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung)
  • Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng
  • Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Chẩn()
  • Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
  • Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
    • Nguyệt tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch;
    • Cát khánh:Tốt mọi việc;
    • Âm đức:Tốt mọi việc;
    • Tuế hợp:Tốt mọi việc;
    • Phổ hộ (Hội hộ):Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành;
    • Tục thế:Tốt mọi việc nhất là giá thú;
    • Minh đường:Hoàng đạo tốt mọi việc;
    • Thiên ôn:Kỵ xây dựng;
    • Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành;
    • Hỏa tai:Xấu đối với việc làm nhà, làm bếp;
    • Nhân cách:Xấu đối với giá thú, khởi tạo;
    • Thổ cẩm:Kỵ xây dựng, an táng;
    ⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyThanh Long Túc(Xấu)
    • Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
    𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
    • Tốc hỷ: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

      Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

    • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

      Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    • Xích khẩu: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

      Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

    • Tiểu các: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

      Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

    • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

      Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

    • Đại an: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

      Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

    ➪ Xem ngày hôm nay - 19/10/2022➪ Xem ngày mai - 20/10/2022➪ Xem ngày kia - 21/10/2022