Nice to meet you dịch là gì

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Biết nhiều cách nói linh hoạt thay thế cho câu "Nice to meet you" giúp bạn gây được ấn tượng tốt với người đối diện, đặc biệt là trong lần gặp đầu tiên.

Chúng ta thường nói "Nice to meet you" khi gặp ai đó lần đầu tiên. Do đó, câu nói này có vai trò quan trọng khi gây ấn tượng và giúp bạn bắt đầu mối quan hệ tốt đẹp với người bạn mới hay đối tác. Trang Learnex cung cấp những cách nói tương tự trong nhiều tình huống.

Nice to meet you dịch là gì

Ảnh minh họa: Univision

Tình huống trang trọng

Trong một cuộc gặp gỡ mang tính chất công việc hoặc cần thể hiện sự trang trọng, lịch sự, bạn có thể dùng những câu sau:

1. Pleased to meet you: Đây là câu thường được nói lúc bắt đầu buổi hẹn để diễn tả việc vui lòng, vinh hạnh khi gặp ai đó.

2. It's a pleasure to meet you: Câu này chỉ ra sự tiếp xúc hay gặp gỡ được kỳ vọng sẽ tốt đẹp, sử dụng đầu buổi hẹn.

3. It's been a pleasure meeting you: Bạn nói câu này cuối buổi hẹn nhằm khẳng định cuộc gặp gỡ rất khả quan và có thể muốn gặp thêm lần nữa.

Tình huống thân mật

Khi gặp gỡ một người thân, bạn bè hoặc người biết rõ, bạn có thể sử dụng những câu gần gũi hơn:

1. It's lovely to meet you: Khi vừa gặp một người bạn hoặc họ hàng thân thiết, câu nói này sẽ giúp không khí trở nên vui vẻ.

2. Glad to meet you: Bạn có thể dùng câu này với một người bạn mới tại buổi tiệc hoặc trong một buổi hẹn hò để thể hiện sự thân thiện.

3. It was lovely meeting you: Cuối một cuộc gặp mang tính cá nhân hoặc buổi hẹn hò thú vị, bạn có thể dùng câu này.

Một số câu dùng cho cả hai trường hợp

1. How wonderful to meet you: Đây là câu phù hợp khi bạn đến buổi hẹn với một ai đó mà bạn rất mong đợi được gặp từ lâu.

2. Great seeing you: Câu này thường được sử dụng khi gặp gỡ người bạn từng gặp trước đây.

3. Great interacting with you: Bạn nói câu này khi vừa kết thúc một cuộc gặp gỡ hoặc cuộc hội thoại tích cực.

It's nice to meet you, too, Miss Darrow.

Rất vui được gặp cô, cô Darrow.

Yeah, nice to meet you, too.

Hân hạnh được gặp.

Nice to meet you, too.

Tôi cũng vậy.

Karen: Nice to meet you too, Samantha.

Khanh: Em rất vui gặp chị Sương.

Nice to meet you too.

Tôi cũng thế.

It sure is nice to meet you too.

Rất vui được gặp cô

Nice to meet you, too.

Rất vui được gặp cậu.

Nice to meet you too

Cô cũng rất vui được gặp cháu

Nice to meet you, too

Rất vui được gặp

It's nice to meet you, too.

Hân hạnh được gặp anh.

Nice to meet you, too, Marie.

Tôi cũng rất vui khi gặp cô.

Nice to meet you too.

Hân hạnh được biết cô.

Nice to meet you, too.

Rất vui được gặp

Yeah, nice to meet you too.

Hân hạnh được gặp.

Nice to meet you too.

Ta cũng vậy.

Yes, it's so nice to meet you, too.

Tôi cũng rất vui được gặp cậu.

Nice to meet you, too, young lady.

Tôi cũng rất vui được gặp cô, cô gái trẻ à.

Nice to meet you too.

Cũng rất vui được gặp ông.

Nice to meet you, too.

Rất vui được gặp cô.

Nice to meet you too, Becky.

Rất vui được gặp em, Becky.

Nice to meet you, too, Doc.

Cũng vui được gặp ông, bác sĩ.

Nice to meet you too.

Rất vui được gặp cậu.

Nice to meet you too.

Em cũng thế.

Scott: Nice to meet you too, Brad.

Sơn: Rất vui được biết anh.