Sự đa dạng các trạng thái biểu cảm và tính cách mới khiến con người mới trở nên thú vị và ngập sắc màu trong cuộc sống. Bạn thử điểm qua mình có bao nhiêu biểu cảm và sắc thái màtrung tâm tiếng trungliệt kê ở dưới đây. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI 1. 和善 hé shàn Vui tính 2. 勇敢 yǒng gǎn Dũng cảm 3. 顽皮 wán pí Bướng bỉnh, cố chấp >>> Tham gia:Day tieng trung cap toc 11. 不孝 bú xiào Bất hiếu 12. 斯文 sī wén Lịch sự,lịch thiệp 13. 聪明 cōng míng Thông minh 14. 笨拙 bèn zhuō Đần độn 15. 丑陋 chǒu lòu Xấu 16. 好看 hǎo kàn Đẹp 17. 恶毒 è dú Độc ác 18. 善良 shàn liáng Lương thiện 19. 周到 zhōu dào Chu đáo 20. 安适 ān shì Ấm áp 21. 开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở 22. 乐观 Lèguān: Lạc quan 23. 悲观 Bēiguān: Bi quan 24. 外向 Wàixiàng: Hướng ngoại 25. 内向 Nèixiàng: Hướng nội 26. 果断 Guǒduàn; Quả quyết, quyết đoán 27. 犹豫 Yóuyù: Ngập ngừng, do dự, phân vân 28. 温和 Wēnhé: Hòa nhã, ôn hòa 29. 暴躁 Bàozào: Nóng nảy 30. 马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả 31. 细心 Xìxīn: Tỉ mỉ 32. 沉默 Chénmò: Trầm lặng, im lặng 33. 大胆 Dàdǎn: Mạnh dạn 34. 腼腆 Miǎn tiǎn: Xấu hổ, e thẹn 35. 任性 Rènxìng: Ngang bướng Lớp học tiếng trung tại hà Nộitại trung tâm Ánh Dương sẽ là nơi đáng tin cậy để bạn chọn mặt gửi vàng trong công cuộc chinh phục tiếng trung cho bạn đấy! HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU TẠI HÀ NỘI
|