tu vung xin viec tieng Trung
Xin việc đối với mỗi người đều rất quan trọng , nó sẽ quyết định công việc sau này của bạn. Bạn cảm thấy đã đủ tự tin về kiến thức tiếng Trung của bản thân chưa? Nếu chưa thì đừng quá lo lắng nhé bởi ngay sau đây mình sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng xin việc bằng tiếng Trung nha. Đối với bất cứ người mới bắt đầu học hay đã học từ lâu đều rất quan trọng.
-
Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
-
Tên tiếng Trung của 12 cung hoàng đạo
-
Từ vựng tiếng Trung về bất động sản
-
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu đầy đủ nhất
-
Từ vựng tiếng Trung ngày Tết ông Công ông Táo
Dưới đây tuhoctiengtrung.vn xin gợi ý những từ vựng rất cơ bản cho 1 lá đơn xin việc bằng tiếng Trung. Nếu như chưa biết hãy share ngay về trang cá nhân của mình để học mau thôi. Mình dám chắc nếu bạn bỏ qua sẽ rất đáng tiếc đấy.
Từ vựng tiếng Trung khi viết CV
1
Sơ yếu lý lịch:
履历表
Lǚlì biǎo
2
Tôi tên là
本人为
Běnrén wéi
3
Sinh năm
生于
Shēng yú
4
Người Tỉnh/Thành Huyện/quận
省/ 市县/ 郡人
Shěng/ shì xiàn/ jùn rén
5
Địa chỉ thường trú
现住地址
Xiàn zhù dìzhǐ
6
Số CMND: Nơi cấp:
身份证号码: 于由省/市公安厅发给
Shēnfèn zhèng hàomǎ: Yú yóu shěng/shì gōngān tīng fā gěi
7
Ngày tháng năm
年月日
Nián yue rì
8
Tên tiếng Việt
越文姓名
Yuè wén xìngmíng
9
Tên tiếng Trung
中文姓名
Zhōngwén xìngmíng
10
Người ứng tuyển:
申请人
Shēnqǐng rén
11
Ngày sinh
出生日期
Chūshēng rìqí
12
Nơi sinh
出生地点
Chūshēng dìdiǎn
13
Số liên lạc
联络号码
Liánluò hàomǎ
14
Trình độ
学力
Xuélì
15
Tên trường
学校名称
Xuéxiào míngchēng
16
Thời gian học
就读时间
Jiùdú shíjiān
17
Trình độ văn hóa
文化程度
Wénhuà chéngdù
18
Trình độ ngoại ngữ
外文程度
Wàiwén chéngdù
19
Trình độ tin học
电脑操作
Diànnǎo cāozuò
20
Số chứng minh thư nhân dân
身份证号码
Shēnfèn zhèng hàomǎ
21
Tình trạng hôn nhân
婚姻情况
Hūnyīn qíngkuàng
22
Thể trạng (tình trạng sức khỏe)
体康
Tǐ kāng
23
Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường)
专门技术( 或特长 )
Zhuānmén jìshù (huò tècháng)
24
Vị trí ứng tuyển
所申请的职位
Suǒ shēnqǐng de zhíwèi
25
Tên văn bằng và trình độ: Bằng tốt nghiệp đại học
程度及文凭名称 : 大学毕业证
Chéngdù jí wénpíng míngchēng: Dàxué bìyè zhèng
26
Ngôn ngữ có thể viết
能写的文字
Néng xiě de wénzì
27
Ngôn ngữ hoặc phương ngữ có thể nói
能讲的语言或方言
Néng jiǎng de yǔyán huò fāngyán
28
Ngôn ngữ hoặc phương ngữ: Anh văn và Trung văn
语言或方言 : 英文及中文
Yǔyán huò fāngyán: Yīngwén jí zhōngwén
29
Xin trình tuyển chọn
乞予取录谨呈
Qǐ yú qǔ lù jǐn chéng
30
Đãi ngộ kỳ vọng
希望待遇
Xīwàng dàiyù
31
Hiện tại đang thất nghiệp mong quý công ty / doanh nghiệp tuyển chọn và bố trí công việc, hi vọng có thể được thu nhận, tôi cam đoan với quý công ty/doanh nghiệp hoàn thành đúng hạn công việc mà qúy công ty giao cho, và chấp hành nghiêm chỉnh quy tắc và kỷ luật của công ty/ doanh nghiệp cũng như các chủ trương, chính sách hiện hành của chính phủ.
现在, 失业蒙贵公司/企业取录与安置工作, 尚能接纳本人保证实现贵公司/ 企业所交予之任务, 并在期限内完成其工作, 且严正执行政府现行之主张政策和公司/ 企业内的规则与纪律.
Xiànzài, shīyè méng guì gōngsī/qǐyè qǔ lù yǔ ānzhì gōngzuò, shàng néng jiēnà běnrén bǎozhèng shíxiàn guì gōngsī/ qǐyè suǒ jiāo yǔ zhī rènwù, bìng zài qíxiàn nèi wánchéng qí gōngzuò, qiě yánzhèng zhíxíng zhèngfǔ xiànxíng zhī zhǔzhāng zhèngcè hé gōngsī/ qǐyè Nèi de guīzé yǔ jìlǜ.
32
quản lý quý công ty/ doanh nghiệp
贵公司/ 企业经理
Guì gōngsī/ qǐyè jīnglǐ
33
Tên công ty (cửa hàng)
商号名称
Shānghào míngchēng
34
Vị trí đã đảm nhận
所任职位
Suǒ rènzhí wèi
35
Thời gian đảm nhận
任职时间
Rènzhí shíjiān
36
Chi tiết công việc trước kia
以往就业详情
Yǐwǎng jiùyè xiángqíng
37
Lý do rời bỏ
离职理由
Lízhí lǐyóu
38
Sở trường cá nhân
个人专长
Gèrén zhuāncháng
39
Tên của hàng (nơi thuê việc) hiện tại
现时雇主商号名称
Xiànshí gùzhǔ shānghào míngchēng
40
Chuyên ngành hiện tại
现时职业
Xiànshí zhíyè
41
Địa chỉ(nơi thuê việc) hiện tại
现时雇主地址
Xiànshí gùzhǔ dìzhǐ
42
Thời gian phục vụ
服务时间
Fúwù shíjiān
43
Lương tháng hiện tại
Xiànshí yuèxīn
现时月薪
44
Chữ ký người xin việc
申请人签名
Shēnqǐng rén qiānmíng
45
Địa chỉ hiện tại
现实地址
Xiànshí dìzhǐ
Những từ vựng tiếng Trung khi xin việc này cần phải nắm trong lòng bàn tay để tự tin viết CV bằng tiếng Trung nha bạn!
Đối với những bạn được học tiếng Trung bài bản tại các Trung tam day tieng Trung thì sẽ có nhiều cơ hội tìm kiếm được việc làm tốt trong tương lại hơn là việc bạn học nói tiếng Trung bồi, điều này các nhà tuyển dụng sẽ rất hạn chế tuyển. Chính vì vậy, hãy cố gắng học tiếng Trung thật giỏi để nắm bắt tương lại nhé!
Xem thêm:
- Mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung
- Những câu phỏng vấn kinh điển trong tiếng Trung
Video liên quan