hai đất nước việt nam Show
đất nước việt nam đang miền nam đất nước phía nam đất nước hai nước việt nam việt nam là nước
Mỗi quốc gia trên thế giới đều được gọi tên theo những ngôn ngữ khác nhau.. Tuy nhiên, khi sử dụng tiếng Anh và nhắc đến chủ đề này, người nói cần biết cách gọi tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh. Chính vì thế, aroma mang đến bài viết này để giúp bạn cách gọi tên các nước bằng tiếng Anh.
Nào cùng bắt đầu thôi. Afghanistan: Áp-ga-ni-xtan Albania: An-ba-ni. Algeria: An-giê-ri. Andorra: An-đô-ra. Angola: Ăng-gô-la. Argentina: Ác-hen-ti-na. Armenia: Ác-mê-ni-a. Australia: nước Úc. Austria: nước Áo. Azerbaijan: A-déc-bai-dan. Bahamas: Ba-ha-mát Bangladesh: Băng-la-đét Barbados: Bác-ba-đốt Belgium: nước Bỉ. Belize: Bê-li-xê. Benin: Bê – nanh. Bhutan: Bu-tan. Bolivia: Bô-li-vi-a Bosnia and Herzegovina Botswana: Bốt-xoa-na Brazil: Bra-xin Brunei: Bru-nây. Bulgaria: Bun-ga-ri Burkina Faso: Buốc-ki-na Pha-xô Cambodia: Cam – pu -chia Cameroon Ca-ma-run. Canada: Ca-na-đa. Cabo Verde: Cáp-ve Central African Republic: Cộng hòa Trung Phi. Chad: Sát. Chile: Chi-nê. China: Trung Quốc. Colombia: Cô-lôm-bi-a Comoros: Cô-mô-rô Congo, Democratic Republic of the Costa Rica: Cô-xta-ri-ca Cote d’Ivoire: Bờ Biển Ngà. Croatia: Cờ-roát-chi-a Cuba: Cu-ba. Curacao: Cu-ra-xao Cyprus: Cộng hòa Síp. Czechia: Séc. Denmark: Đan Mạch. Djibouti: Cộng hòa Gi-bu-ti Dominican Republic: Cộng hòa Đô-mi-ni-ca. Ecuador: Cộng hòa Ê-cu-a-đo Egypt: Ai Cập. El Salvador: Cộng hòa En Xan-va-đo Equatorial Guinea: Cộng hòa Ghi-nê Xích Đạo Eritrea: Ê-ri-tơ-rê-a Estonia: E-xtô-ni-a Ethiopia: Ê-ti-ô-pi-a Fiji: Cộng hòa Quần đảo Phi-gi. Finland: Phần Lan. France: Pháp. Gabon: Cộng hòa Ga-bông Gambia: Găm-bi-a Germany: Đức. Ghana: Ga-na Greece: Hy Lạp. Grenada: Grê-na-đa Guatemala: Cộng hòa Goa-tê-ma-la Guinea-Bissau: Ghi-nê Bít-xao Guyana: Guy-a-na Haiti: Cộng hòa Ha-i-ti. Honduras: Ôn-đu-rát Hong Kong: Hồng Kông. Hungary: Hung-ga-ri Iceland: Ai-xơ-len India: Ấn Độ. Indonesia: In-đô-nê-xi-a Iran: I-ran Iraq: I-rắc Ireland: Ai-len Israel: I-xra-en Italy: Ý Jamaica: Gia-mai-ca Japan: Nhật Bản. Jordan: Gioóc-đa-ni Kazakhstan: Ca-dắc-xtan Kenya: Kê-ni-a Kiribati: Ki-ri-bát-xư Kuwait: Cô-oét Kyrgyzstan: Cư-rơ-gư-dơ-xtan. Xem thêm: Laos: Lào. Latvia: Lát-vi-a Lesotho: Lê-xô-thô. Liberia: Li-bê-ri-a. Libya: Li-bi Liechtenstein: Lích-tên-xtanh Luxembourg: Lúc-xăm-bua. Xem thêm >> Tên tiếng Anh hay cho bé gái Macau: Ma Cao. Madagascar: Ma-đa-ga-xca Malawi: Cộng hòa Malawi Malaysia: Ma-lai-xi-a Maldives: Ma-đi-vơ. Mali: Cộng hòa Mali Malta: Man-ta Marshall Islands: Cộng hòa Quần đảo Mác-san. Mauritania: Mô-ri-ta-ni Mexico: Mê-xi-cô Micronesia: Mi-crô-nê-di) Moldova: Mô-đô-va. Monaco: Mô-na-cô. Mongolia: Mông Cổ. Maroc: Ma Rốc. Mozambique: Mô-dăm-bích. Namibia: Cộng hòa Namibia Nauru: Nau-ru. Nepal: Ne-pan Netherlands: Hà Lan. New Zealand: Niu Di-lân Nicaragua: Ni-ca-ra-goa. Niger: Ni-giê. Nigeria: Ni-giê-ri-a North Korea: Hàn Quốc. Norway: Na-Uy Oman: Ô-man. Pakistan: Pa-ki-xtan Palau: Pê-lau. Panama: Pa-na-ma. Papua New Guinea: Pa-pua Niu Ghi-nê Paraguay: Pa-ra-goay Peru: Pê-ru. Philippines: Phi-líp-pin. Poland: Ba Lan Portugal: Bồ Đào Nha. Qatar: Ca-ta. Romania: Ru-ma-ni. Russia: Nga Rwanda: Cộng hòa Ru-an-đa. Samoa: Sa-moa. Saudi Arabia: Ả Rập Xê-út. Senegal Serbia: Sê-bi-a. Seychelles: Xây-sen Sierra Leone: Xi-ê-ra Lê-ôn Singapore: Sing-ga-po Slovakia: Xlô-va-ki-a Somalia: Sô-ma-li-a. South Africa: Nam Phi South Korea: Triều Tiên. Spain: Tây Ban Nha. Sri Lanka: Xri Lan-ca Sudan: Su-đan. Suriname: Xu-ri-nam Swaziland (See Eswatini): Xoa-di-len Sweden: Thụy Điển Switzerland: Thụy Sĩ Syria: Sê-ri-a Xem thêm: >> Tên tiếng Anh Taiwan: Đài Loan. Tajikistan: Ta-gi-ki-xtan Tanzania: Tan-da-ni-a Thailand: Thái Lan. Timor-Leste: Đông Ti-mo. Togo: Tô-gô Tonga: Tôn-ga. Tunisia: Tuy-ni-di Turkey: Thổ Nhĩ Kì. Turkmenistan: Tuốc-mê-ni-xtan Uganda: U-gan-đa Ukraine: U-crai-na. United Arab Emirates: Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất. United Kingdom: Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len. Uruguay: U-ru-goay. Uzbekistan: U-dơ-bê-ki-xtan Vanuatu: Va-nua-tu. Venezuela: Vê-nê-du-ê-la Vietnam: Việt Nam. Yemen: Y-ê-men Zambia: Cộng hòa Dăm-bi-a Zimbabwe: Dim-ba-bu-ê Trên đây aroma đã liệt kê các tên tiếng Anh của các nước. Với bài viết này, aroma hi vọng bạn đã có được những tham khảo hữu ích khi nói về các quốc gia bằng tiếng Anh. Chúc bạn học tập thật tốt nhé! Có thể bạn quan tâm:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh 2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh:
Cố chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Trần Đại Quang 3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh:
4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh:
Ví dụ:
Trong khi dịch văn bản, sẽ có lúc bạn sẽ cần sử dụng đến từ vựng về các chức danh lãnh đạo hoặc tên các bộ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh. Hãy ghi nhớ để sử dụng chính xác nhé!
5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng của Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh:
6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh:
* Ghi chú: - “Việt Nam”chuyển sang tính từ là “Vietnamese” - “Người Việt Nam” dịch sang Tiếng Anh là “Vietnamese” - Sở hữu cách danh từ “Viet Nam”: “Viet Nam’s” Chúc các bạn học tốt tiếng Anh và ghi nhớ được những điều cơ bản về bộ máy cũng như các chức danh chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh để sử dụng khi cần. THANH HUYỀN |