O là gì trong tiếng anh

Trong quá trình học tiếng Anh chắc chắn bạn sẽ phải “đối mặt” với rất nhiều công thức ngữ pháp. Mỗi công thức ngữ pháp sẽ được biểu diễn bằng các ký hiệu khác nhau. Điều này có thể khiến cho nhiều bạn mới bắt đầu học tiếng Anh cảm thấy khó hiểu. Do đó, hôm nay PHIL CONNECT sẽ giới thiệu về các ký hiệu đó nhằm giúp các bạn có thể ghi nhớ các cấu trúc ngữ pháp một cách tự nhiên và dễ dàng hơn.

O là gì trong tiếng anh

Các thành phần cơ bản của một câu tiếng Anh

Các ký hiệu thường gặp trong 01 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh bao gồm:

  • S => Subject (chủ ngữ): Là chủ thể của câu. Chủ thể này có thể thực hiện hành động (đối với câu chủ động) hoặc bị tác động bởi hành động (đối với câu bị động).
  • V => Verb (động từ): Động từ trong một câu tiếng Anh có thể ở rất nhiều dạng, bao gồm:

         +) V_infinitive: Động từ nguyên thể (hay còn gọi là “động từ nguyên thể không chia”).

         +) V_ing: Động từ có đuôi “ing” ở cuối, dùng để chỉ hành động ở thì tiếp diễn.

         +) V_ed: Động từ có đuôi “ed” ở cuối, dùng để chỉ hành động ở thì quá khứ.

  • O => Object (tân ngữ): Thường đi sau động từ để làm rõ nghĩa của động từ đó. Trong ví dụ: I do my homework (Tôi làm bài tập về nhà) thì “my homework” là tân ngữ.
  • Adv => Adverb (trạng từ): Làm rõ nghĩa cho câu về thời gian, địa điểm, nơi chốn,.….
  • Adj => Adjective (tính từ): Chỉ tính chất, màu sắc, tính cách,..…
  • N => Noun (danh từ): Chỉ sự vật, hiện tượng, tên riêng, con người,…..
  • To be => là động từ to be, bao gồm: Is/am/are, was/were, been, be. “To be” được xem là một loại động từ đặc biệt trong tiếng Anh.

Ví dụ: Biểu diễn cấu trúc ngữ pháp của một câu tiếng Anh bằng các ký hiệu viết tắt:

  • Câu “She is a teacher” có cấu trúc ngữ pháp là: S + to be + O.
  • Câu “Yesterday, I played football with my friends” có cấu trúc ngữ pháp là: Adv, S + V_ed + O

Có 02 thành phần luôn xuất hiện trong tất cả các câu tiếng Anh là chủ ngữ (S)động từ (V). Các thành phần còn lại có thể có hoặc không tùy theo từng trường hợp cụ thể.

Trong nhiều trường hợp, các loại câu tiếng Anh còn có thể có nhiều thành phần khác nữa; tuy nhiên trên đây là những thành phần cơ bản nhất mà bạn cần ghi nhớ để có thể hiểu được các cấu trúc ngữ pháp thông dụng và không bị cảm thấy khó hiểu khi đọc các tài liệu dạy ngữ pháp tiếng Anh.

PHIL CONNECT cam kết hỗ trợ học viên tất cả các thủ tục liên quan đến du học tiếng Anh tại Philippines và không thu bất kỳ khoản phí dịch vụ nào. Hãy liên hệ với PHIL CONNECT để được tư vấn và hỗ trợ hoàn toàn miễn phí nhé!

☎ Hotline: 08.8884.6804

💻 Fanpage: Facebook.com/philconnectvn

📱 Zalo/Viber: 08.8884.6804

✉ Email/Skype: 

_________________________________________________________

PHIL CONNECT: TẬN TÂM – MINH BẠCH – CHẤT LƯỢNG

➡ Tư vấn rõ ràng, minh bạch mọi thông tin & chi phí

➡ Hoàn tất mọi thủ tục nhập học của trường

➡ Luôn dành tặng nhiều khuyến mãi hấp dẫn nhất

➡ Hướng dẫn mọi thủ tục để xin Visa 59 ngày

➡ Hỗ trợ đặt vé máy bay với giá rẻ nhất

➡ Hướng dẫn kỹ càng trước khi bay

➡ Hỗ trợ học viên đổi ngoại tệ

➡ Hỗ trợ học viên tại sân bay Tân Sơn Nhất

➡ Đón và tặng SIM điện thoại ngay khi đến sân bay

➡ Cam kết hỗ trợ trước, trong và sau khóa học,…..

Khi làm quen với Tiếng Anh, bạn bắt gặp những ký tự viết tắt V N Adj Adv O S đó là các thuật ngữ Tiếng Anh cơ bản. Vậy các kí tự này có nghĩa là gì? Wiki sẽ giới thiệu cho các bạn hiểu hơn về các ký tự viết tắt V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh và các thuật ngữ liên quan. Đọc nội dung bên dưới để hiểu hơn nhé.

Nội dung chính Show

  • V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh
  • Verb là gì?
  • Noun là gì?
  • Adj là gì?
  • Adv là gì?
  • O là gì?
  • Subject là gì?
  • Các ký tự viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh
  • Ký tự viết tắt ngữ pháp Tiếng Anh
  • Các kí hiệu trong tiếng anh khác
  • Trả lời Hủy
  • V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh
  • Verb là gì?
  • Noun là gì?
  • Adj là gì?
  • Adv là gì?
  • Subject là gì?
  • Các ký tự viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh
  • Ký tự viết tắt ngữ pháp Tiếng Anh
  • Các kí hiệu trong tiếng anh khác

Bạn đang xem: O trong tiếng anh là gì

Đang xem: O là gì trong tiếng anh

Viết tắt trong Tiếng Anh

Tóm Tắt Bài Viết

1 V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh2.1 Verb là gì?1.2 Noun là gì?1.3 Adj là gì?1.4 Adv là gì?1.5 O là gì?1.6 Subject là gì?2 Các ký tự viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh2.1 Ký tự viết tắt ngữ pháp Tiếng Anh2.2 Các kí hiệu trong tiếng anh khác

V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh

Verb là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt Verb Động từ V

Động từ thường là những từ được dùng để chỉ hành động, tình trạng hoặc quá trình của người, sự vật. Động từ thường có 2 loại, gồm:

Transitive = Ngoại động từ: là động từ có tân ngữ đứng sau

Intransitive = Nội động từ: là động từ không có tân ngữ đứng sau

Ex: Go (đi);

Turn on (bật lên) – Turn off (tắt đi)

Noun là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt Noun Danh từ N

Danh từ là những từ được sử dụng để nói về người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,… Danh từ thường được chia thành danh từ số ít và danh từ số nhiều, danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

Ex: girl (cô gái) – danh từ chỉ người

shark (cá mập) – danh từ chỉ vật

work (công việc) – danh từ chỉ việc

Adj là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt Adj Tính từ Adjective

Tính từ có chức năng đó là mô tả một danh từ hoặc đại từ.

Tính từ giúp mô tả màu sắc, trạng thái của người hoặc vật.

Ex: big (to)

beautiful (đẹp)

Adv là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt Adverb Trạng từ Adv

Trạng từ là một từ sử dụng nhằm mô tả hoặc cung cấp thêm thông tin, nói chính xác hơn nó bổ nghĩa cho động từ , tính từ, trạng từ hoặc cụm từ.

Xem thêm: Nhà Ở Tái Định Cư Là Gì - Ai Được Ở Nhà Tái Định Cư

Ex: carefully (một cách cẩn thận)

quickly (nhanh)

O là gì?

O trong Tiếng Anh là gì? O viết tắt của Object

Từ Nghĩa Viết tắt Object đối tượng O

Object là một khách thể trong câu, có thể là người hoặc vật dùng được cái gì đó tác động vào hoặc được tình cảm nào đó hướng đến.

Ex: She has an apple. (Cô ấy có 1 quả táo)

“an apple” là object

Subject là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt Subject Chủ ngữ, chủ thể S

Chủ thể/chủ ngữ thường đứng ở đầu câu. Nó có thể là danh từ, đại từ hoặc cả một cụm từ. Chủ ngữ chính là trung tâm của câu.

Ex: She is very kind.

(Cô ấy rất tốt)

➔ Trong câu, ‘she’ chính là chủ ngữ

Các ký tự viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh

Ký tự viết tắt ngữ pháp Tiếng Anh

Ngoài cách viết tắt các từ loại thông thường, trong ngữ pháp còn có một số quy ước viết tắt cụ thể như sau:

Từ Viết tắt Nghĩa Tense T Thì Pronoun P Đại từ Verb past participle VPII Động từ quá khứ phân từ Verb past VPI Động từ quá khứ

Các kí hiệu trong tiếng anh khác

BTW By The Way à mà này, nhân tiện thì BBR Be Right Back tôi sẽ quay lại ngay OMG Oh My God lạy Chúa tôi, ôi trời ơi WTH What The Hell cái quái gì thế GN Good Night chúc ngủ ngon LOL Laugh Out Loud cười lớn SUP What’s up xin chào, có chuyện gì thế TY Thank You cám ơn NP No Problem không có vấn đề gì IDC I Don’t Care tôi không quan tâm IKR I Know, Right tôi biết mà LMK Let Me Know nói tôi nghe IRL In Real Life thực tế thì IAC In Any Case trong bất cứ trường hợp nào JIC Just In Case phòng trường hợp AKA As Known As được biết đến như là AMA As Me Anything hỏi tôi bất cứ thứ gì B/C Because bởi vì BF Boyfriend bạn trai DM Direct Message tin nhắn trực tiếp L8R Later sau nhé NM Not Much không có gì nhiều NVM Nevermind đừng bận tâm OMW On My Way đang trên đường PLS Please làm ơn TBH To Be Honest nói thật là SRSLY Seriously thật sự SOL Sooner Or Later không sớm thì muộn TMRM Tomorrow ngày mai TTYL Talk To You Later nói chuyện với bạn sau PCM Please Call Me hãy gọi cho tôi TBC To Be Continue còn tiếp YW You’re Welcome không có chi N/A Not Available không có sẵn TC Take Care bảo trọng B4N Bye For Now tạm biệt PPL People người BRO Brother anh/em trai SIS Sister chị/em gái IOW In Other Words nói cách khác TYT Take Your Time cứ từ từ ORLY Oh, Really ? ồ, thật vậy ư? TMI Too Much Information quá nhiều thông tin rồi GG Good Game rất hay CU See You hẹn gặp lại P.S Post Script tái bút Dist District Quận a.m Ante meridiem sáng p.m Post meridiem chiều, tối Etc Et cetera Vân vân V.I.P Very important person Nhân vật rất quan trọng BC Before Christ trước công nguyên AD Anno domini sau công nguyên VAT Value added tax Thuế giá trị gia tăng IQ Intelligence quotient chỉ số thông minh EQ Emotional quotient chỉ số cảm xúc

Bạn đã hiểu V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh đúng không nào? Ngoài ra còn có các từ viết tắt khác trong ngữ pháp tiếng anh rất thông dụng. Hiểu rõ các ký tự viết tắt khi học Tiếng Anh giúp xác định từ loại nhanh chóng và hiểu bài tốt hơn.

Chúc các bạn học thật tốt!

This entry was posted in Wiki. Bookmark the permalink. vanpan

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Tìm Kiếm Bài Viết Bài viết mới nhất Unit 1 lớp 12: Life Stories-Language Unit 1 lớp 12: Life Stories-Getting Started Cách dùng đông trùng hạ thảo khô và tươi hiệu quả nhất Take advantage of là gì? Ý nghĩa và cách dùng Take advantage of Look like, look for, look to, be like là gì & Cách dùng Bài tập modal verb (Động từ khuyết thiếu) Bài tập chia động từ Bài tập về although in spite of despite Bài tập câu bị động Bài tập mệnh đề quan hệ Chuyên mục bài viết Bài Tập Các Thì Tiếng Anh Định Nghĩa Ngữ Pháp Sức Khỏe Tiếng Anh 12 Tin Tức Wiki Thông Tin X2 Tiếng Anh

Khi làm quen với Tiếng Anh, bạn bắt gặp những ký tự viết tắt V N Adj Adv O S đó là các thuật ngữ Tiếng Anh cơ bản. Vậy các kí tự này có nghĩa là gì? Wiki sẽ giới thiệu cho các bạn hiểu hơn về các ký tự viết tắt V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh và các thuật ngữ liên quan. Đọc nội dung bên dưới để hiểu hơn nhé.

Bạn đang xem: Các kí hiệu trong tiếng anh

Viết tắt trong Tiếng Anh

Article Summary

1 V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh2 Các ký tự viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh

V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh

Verb là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt
Verb Động từ V

Động từ thường là những từ được dùng để chỉ hành động, tình trạng hoặc quá trình của người, sự vật. Động từ thường có 2 loại, gồm:

Transitive = Ngoại động từ: là động từ có tân ngữ đứng sau

Intransitive = Nội động từ: là động từ không có tân ngữ đứng sau

Ex: Go (đi);

Turn on (bật lên) – Turn off (tắt đi)

Noun là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt
Noun Danh từ N

Danh từ là những từ được sử dụng để nói về người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,… Danh từ thường được chia thành danh từ số ít và danh từ số nhiều, danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

Ex: girl (cô gái) – danh từ chỉ người

shark (cá mập) – danh từ chỉ vật

work (công việc) – danh từ chỉ việc

Adj là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt
Adj Tính từ Adjective

Tính từ có chức năng đó là mô tả một danh từ hoặc đại từ.

Tính từ giúp mô tả màu sắc, trạng thái của người hoặc vật.

Ex: big (to)

beautiful (đẹp)

Adv là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt
Adverb Trạng từ Adv

Trạng từ là một từ sử dụng nhằm mô tả hoặc cung cấp thêm thông tin, nói chính xác hơn nó bổ nghĩa cho động từ , tính từ, trạng từ hoặc cụm từ.

Xem thêm: Ảnh Chúc Sinh Nhật Bá Đạo - Hình Chúc Mừng Sinh Nhật Bựa, Hài Hước, Độc Đáo

Ex: carefully (một cách cẩn thận)

quickly (nhanh)

O là gì?

O trong Tiếng Anh là gì? O viết tắt của Object

Từ Nghĩa Viết tắt
Object đối tượng O

Object là một khách thể trong câu, có thể là người hoặc vật dùng được cái gì đó tác động vào hoặc được tình cảm nào đó hướng đến.

Ex: She has an apple. (Cô ấy có 1 quả táo)

“an apple” là object

Subject là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt
Subject Chủ ngữ, chủ thể S

Chủ thể/chủ ngữ thường đứng ở đầu câu. Nó có thể là danh từ, đại từ hoặc cả một cụm từ. Chủ ngữ chính là trung tâm của câu.

Ex: She is very kind.

(Cô ấy rất tốt)

➔ Trong câu, ‘she’ chính là chủ ngữ

Các ký tự viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh

Ký tự viết tắt ngữ pháp Tiếng Anh

Ngoài cách viết tắt các từ loại thông thường, trong ngữ pháp còn có một số quy ước viết tắt cụ thể như sau:

Từ Viết tắt Nghĩa
Tense T Thì
Pronoun P Đại từ
Verb past participle VPII Động từ quá khứ phân từ
Verb past VPI Động từ quá khứ

Các kí hiệu trong tiếng anh khác

BTW By The Way à mà này, nhân tiện thì
BBR Be Right Back tôi sẽ quay lại ngay
OMG Oh My God lạy Chúa tôi, ôi trời ơi
WTH What The Hell cái quái gì thế
GN Good Night chúc ngủ ngon
LOL Laugh Out Loud cười lớn
SUP What’s up xin chào, có chuyện gì thế
TY Thank You cám ơn
NP No Problem không có vấn đề gì
IDC I Don’t Care tôi không quan tâm
IKR I Know, Right tôi biết mà
LMK Let Me Know nói tôi nghe
IRL In Real Life thực tế thì
IAC In Any Case trong bất cứ trường hợp nào
JIC Just In Case phòng trường hợp
AKA As Known As được biết đến như là
AMA As Me Anything hỏi tôi bất cứ thứ gì
B/C Because bởi vì
BF Boyfriend bạn trai
DM Direct Message tin nhắn trực tiếp
L8R Later sau nhé
NM Not Much không có gì nhiều
NVM Nevermind đừng bận tâm
OMW On My Way đang trên đường
PLS Please làm ơn
TBH To Be Honest nói thật là
SRSLY Seriously thật sự
SOL Sooner Or Later không sớm thì muộn
TMRM Tomorrow ngày mai
TTYL Talk To You Later nói chuyện với bạn sau
PCM Please Call Me hãy gọi cho tôi
TBC To Be Continue còn tiếp
YW You’re Welcome không có chi
N/A Not Available không có sẵn
TC Take Care bảo trọng
B4N Bye For Now tạm biệt
PPL People người
BRO Brother anh/em trai
SIS Sister chị/em gái
IOW In Other Words nói cách khác
TYT Take Your Time cứ từ từ
ORLY Oh, Really ? ồ, thật vậy ư?
TMI Too Much Information quá nhiều thông tin rồi
GG Good Game rất hay
CU See You hẹn gặp lại
 P.S Post Script tái bút
Dist District Quận
a.m Ante meridiem sáng
p.m Post meridiem chiều, tối
Etc Et cetera Vân vân
V.I.P Very important person Nhân vật rất quan trọng
BC Before Christ trước công nguyên
AD Anno domini sau công nguyên
VAT Value added tax Thuế giá trị gia tăng
IQ Intelligence quotient chỉ số thông minh
EQ Emotional quotient chỉ số cảm xúc

Bạn đã hiểu V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh đúng không nào? Ngoài ra còn có các từ viết tắt khác trong ngữ pháp tiếng anh rất thông dụng. Hiểu rõ các ký tự viết tắt khi học Tiếng Anh giúp xác định từ loại nhanh chóng và hiểu bài tốt hơn.