Ống nhựa Tiền Phong 90 giá bao nhiêu

Bảng báo giá Ống nhựa Tiền Phong bao gồm một số loại như Ống thoát nước PVC, Ống nước nhựa PVC Tiền Phong từ class 0 đến class 7

TẢI XUỐNG BẢNG GIÁ CHI TIẾT Ở   FILE DƯỚI

   

 
 
                           

Thực hiện từ 01/01/2023 đến khi có thông báo thay đổi

Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%                           

TÊN SẢN PHẨM

DN–ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA

Class

ÁP SUẤT

(PN)

CHIỀU DẦY

mm

ĐVT

ĐƠN GIÁ

vnd

90 Thoát

1.50

m

43.230

90

0

4.0

1.80

49.390

90

1

5.0

2.20

          57.860

90

2

6.0

2.70

66.880

90

3

8.0

3.50

87.670

90

4

10.0

4.30

108.900

90

5

12.5

5.40

135.300

90

6

16.0

6.70

163.460

90

7

25.0

10.10

235.950

110 Thoát

1.90

65.340

110

0

4.0

2.20

73.920

110

1

5.0

2.70

86.130

110

2

6.0

3.20

98.010

110

3

8.0

4.20

137.280

110

4

10.0

5.30

164.340

110

5

12.5

6.60

202.840

110

6

16.0

8.10

245.850

110

7

25.0

12.30

349.800

125 Thoát

2.00

72.160

125

0

4.0

2.50

90.970

125

1

5.0

3.10

106.480

125

2

6.0

3.70

126.170

125

3

8.0

4.80

160.050

125

4

10.0

6.00

201.630

125

5

12.5

7.40

247.170

125

6

16.0

9.20

303.160

125

7

25.0

14.00

433.070

140 Thoát

2.20

88.880

140

4.0

2.80

113.080

140

1

5.0

3.50

133.100

140

2

6.0

4.10

156.860

140

3

8.0

5.40

209.880

140

4

10.0

6.70

256.850

140

5

12.5

8.30

315.920

140

6

16.0

10.30

387.750

140

7

25.0

15.70

548.020

160 Thoát

2.50

115.390

160

4.0

3.20

151.030

160

1

5.0

4.00

176.000

160

2

6.0

4.70

203.170

160

3

8.0

6.20

262.790

160

4

10.0

7.70

333.410

160

5

12.5

9.50

409.310

160

6

    16.0

11.80

503.360

Tham khảo bảng giá các sản phẩm khác 

Bảng giá Ống HDPE PE100

Bảng giá Ống HDPE PE80

Bảng giá Phụ Kiện Ống HDPE 

Bảng giá Ống Chịu Nhiệt PPR và Phụ Kiện

Bảng giá Ống Gân Xoắn HDPE Luồn Cáp Điện

Bảng giá Ống Gân Xoắn 2 Vách HDPE Thoát Nước


Bạn nên xem thêm

Công ty TNHH VLXD Phú Xuân là Tổng Đại Lý phân phối chính thức của Nhựa Tiền Phong. Chúng tôi cam kết chiết khấu tốt nhất. giao hàng tận nơi, Cung cấp đầy đủ chứng từ nghiệm thu khi giao hàng. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm cho công trình dự án vui lòng liên hệ.

Nếu quý khách đang tìm kiếm thông tin về ống C2 thì dưới đây là tất cả những gì đơn giản nhất và cần thiết nhất.

Ống nhựa tiền phong C2 chính là ống nhựa PVC tiền phong Class 2.

Là dòng sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong toàn bộ các phân lớp về độ dày của ống nhựa tiền phong.

Class viết tắt là C dịch nghĩa là “lớp” càng nhiều lớp tức C càng cao thì ống càng dày.

Ống nhựa PVC tiền phong phân biệt độ dày thành ống theo phân lớp từ 0 đến 7.

Từ C0 đến C3 là sản phẩm dày thông dụng, từ C4 đến C7 là sản phẩm dày đặc biệt.

Ở đây, ống nhựa tiền phong C2 nằm giữa trong phân khúc thông dụng. Hiểu cho đơn giản thì nó là sản phẩm thông dụng của thông dụng.

Cho nên khi tìm mua ống tiền phong mà chưa biết mua Class mấy thì 90% khách hàng chọn mua ống C2. Thực tế thì đây là lựa chọn hợp lý nhất.

ong nhua tien phong c2

Chất lượng ống nhựa tiền phong C2

Mục Lục | Click để Bật - Tắt>>

  Không mỏng, không dày, Dễ dàng thi công. ống và phụ kiện không nặng, dễ cắt ghép và thao tác. So với C0 và C1 ống C2 Ưu việt hơn hẳn không chỉ ở dày thành ống mà còn ở áp xuất chịu được.

Ví dụ cụ thể:

Ống pvc tiền phong 110 C0 có áp lực P=4, ống pvc tiền phong 110 c1 có áp xuất PN=5. Nhỏ hơn yêu cầu cơ lý của đa số kiến trúc từ nhà thấp tầng đến cao tầng (Yêu cầu đa số các công trình và dự án từ PN=6 đến PN=10).

Trong khi đó ống pvc tiền phong 110 c2 có PN đúng = 6. Đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn của các công trình dự án lớn và nhỏ.

Giá cả ống nhựa tiền phong C2

Giá niêm yết của ống C2 ở mức trung bình khá.

Ví dụ:

Ống PVC D110 C2. So với ống C3 thì thấp hơn 24.000đ 1 mét, 1 cây coi như rẻ hơn 100.000đ.

Với ống C1 cao hơn 10.000đ 1 mét. 1 cây cao hơn 40.000đ.

Khá là hợp lý cho 1 lựa chọn ngon bổ rẻ.

Xem bảng báo giá ống nhựa tiền phong tại đây

Dưới đây là giá chi tiết của ống nhựa C2 thương hiệu Tiền phong được xây dựng từ bảng giá niêm yết của nhà máy. Quý khách có thể tải ảnh về để thuận tiện tra cứu và sử dụng.

Lưu ý: đơn giá tính trên 1 mét dài. 1 cây là 4 mét

Tên sản phẩm Đơn giá thương lượng Ống u.PVC C2 D21 PN16 Dày 1.6mm            8,888Ống u.PVC C2 D27 PN16 Dày 2.0mm          11,264Ống u.PVC C2 D42 PN10 Dày 2.0mm          19,888Ống u.PVC C2 D34 PN12.5mm Dày 2.0mm          15,576Ống u.PVC C2 D42 PN10 Dày 2.0mm          19,888Ống u.PVC C2 D48 PN10 Dày 2.3mm          24,024Ống u.PVC C2 D60 PN8 Dày 2.3mm          34,320Ống u.PVC C2 D75 PN8 Dày 2.9mm          48,840Ống u.PVC C2 D90 PN6 Dày 2.7mm          53,504Ống u.PVC C2 D110 PN6 Dày 3.2mm          78,408Ống u.PVC C2 D125 PN6 Dày 3.7mm        100,936Ống u.PVC C2 D140 PN6 Dày 4.1mm        125,488Ống u.PVC C2 D160 PN6 Dày 4.7mm        162,536Ống u.PVC C2 D180 PN6 Dày 5.3mm        205,392Ống u.PVC C2 D200 PN6 Dày 5.9mm        255,024Ống u.PVC C2 D225 PN6 Dày 6.6mm        316,888Ống u.PVC C2 D250 PN6 Dày 7.3mm        410,344Ống u.PVC C2 D315 PN6 Dày 9.2mm        629,552Ống u.PVC C2 D355 PN6 Dày 10.4mm        815,672

Mua ống nhựa tiền phong C2

Vì là sản phẩm thông dụng nên hầu hết có thể mua ngay tại các đại lý trong hệ thống bán hàng của nhựa tiền phong.

Tuy nhiên tùy thuộc vào quy mô từng đại lý mà mức độ lưu kho nhiều hay ít. Và quan trọng hơn là tỷ lệ chiết khấu cao hay thấp.

Công ty Nhật minh với hơn 10 năm uy tín và kinh nghiệm phân phối, cung cấp vật tư điện nước luôn áp dụng mức chiết khấu sát nhất, cao nhất thị trường.

Hơn hết chúng tôi cam kết: Tất cả các sản phẩm chúng tôi cung cấp đều là hàng chính hãng. Nếu không phải hàng chính hãng, khách hàng không phải thanh toán tiền hàng.

Chủ đề