Tiếng AnhSửa đổi
pencil
Danh từSửa đổi
pencil
- Bút chì.
- Vật hình bút chì.
- (Vật lý); (toán học) hình chùm nhọn, chùm. pencil of planes chùm mặt phẳng pencil of straight lines chùm đường thẳng
- (Nghĩa bóng) Lối vẽ, nét bút (của một hoạ sĩ).
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Bút vẽ.
Ngoại động từSửa đổi
pencil ngoại động từ
- Viết bằng bút chì, vẽ bằng bút chì, kẻ bằng bút chì, tô bằng bút chì, ghi bằng bút chì.
- Ghi (tên ngựa đua) vào sổ đánh cá.
- (Thường , dạng bị động đánh bóng nhẹ bằng những đường vòng tròn đồng tâm hoặc song song).
Chia động từSửa đổi
pencil
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to pencil
Phân từ hiện tại
pencilling
Phân từ quá khứ
pencilled
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
pencil
pencil hoặc pencillest¹
pencils hoặc pencilleth¹
pencil
pencil
pencil
Quá khứ
pencilled
pencilled hoặc pencilledst¹
pencilled
pencilled
pencilled
pencilled
Tương lai
will/shall²pencil
will/shallpencil hoặc wilt/shalt¹pencil
will/shallpencil
will/shallpencil
will/shallpencil
will/shallpencil
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
pencil
pencil hoặc pencillest¹
pencil
pencil
pencil
pencil
Quá khứ
pencilled
pencilled
pencilled
pencilled
pencilled
pencilled
Tương lai
weretopencil hoặc shouldpencil
weretopencil hoặc shouldpencil
weretopencil hoặc shouldpencil
weretopencil hoặc shouldpencil
weretopencil hoặc shouldpencil
weretopencil hoặc shouldpencil
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
pencil
lets pencil
pencil
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)