Pencil đọc Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

pencil

Danh từSửa đổi

pencil

  1. Bút chì.
  2. Vật hình bút chì.
  3. (Vật lý); (toán học) hình chùm nhọn, chùm. pencil of planes chùm mặt phẳng pencil of straight lines chùm đường thẳng
  4. (Nghĩa bóng) Lối vẽ, nét bút (của một hoạ sĩ).
  5. (Từ cổ,nghĩa cổ) Bút vẽ.

Ngoại động từSửa đổi

pencil ngoại động từ

  1. Viết bằng bút chì, vẽ bằng bút chì, kẻ bằng bút chì, tô bằng bút chì, ghi bằng bút chì.
  2. Ghi (tên ngựa đua) vào sổ đánh cá.
  3. (Thường , dạng bị động đánh bóng nhẹ bằng những đường vòng tròn đồng tâm hoặc song song).

Chia động từSửa đổi

pencil
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to pencil Phân từ hiện tại pencilling Phân từ quá khứ pencilled Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pencil pencil hoặc pencillest¹ pencils hoặc pencilleth¹ pencil pencil pencil Quá khứ pencilled pencilled hoặc pencilledst¹ pencilled pencilled pencilled pencilled Tương lai will/shall²pencil will/shallpencil hoặc wilt/shalt¹pencil will/shallpencil will/shallpencil will/shallpencil will/shallpencil Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pencil pencil hoặc pencillest¹ pencil pencil pencil pencil Quá khứ pencilled pencilled pencilled pencilled pencilled pencilled Tương lai weretopencil hoặc shouldpencil weretopencil hoặc shouldpencil weretopencil hoặc shouldpencil weretopencil hoặc shouldpencil weretopencil hoặc shouldpencil weretopencil hoặc shouldpencil Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại pencil lets pencil pencil
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Chủ đề