Wage (1) __________ when workers are equally qualified and perform the same work, but some workers are (2) ___________ than others. Bài mẫu kiểm tra việc hiển thị công thức! Phần 1: Công thức và ảnh công thức Bởi vì nếu cầm tay người đó thì cơ thể ta cũng bị điện giật do cơ thể người chính là một vật dẫn điện. Latext: Mathjax: \( f{(a)}=\frac1{2\pi i}\oint_\gamma\frac{f(z)}{z-a}dz \) Latext: Mathjax: \( x=\frac{-b\pm\sqrt{b^2-4ac}}{2a} \) $$x=\frac{-b\pm\sqrt{b^2-4ac}}{2a}$$ $$\left [ \frac{\hbar^2}{2 m} \frac{\partial^2}{\partial x^2} + V \right ] \Psi = i \hbar \frac{\partial}{\partial t} \Psi$$ Phần 2: Hiển thị ảnh và ảnh base 64 Ảnh base64:
KEY They are the symbols of genders, gender equality and gender discrimination. Chúng là những ký hiệu của giới tính, bình đẳng giới và phân biệt giới tính. Nối mỗi từ với nghĩa của nóệ Sử dụng từ điển nếu cần. KEY Đọc các câu. Quyết định chúng đứng (T), sai (F) hay không được cho (NG). Chọn vào khung. KEY
Nhìn vào hình. Đàn ông và phụ nữ làm cùng công việc, nhưng họ trông khác nhau. Tại sao? Nói với bạn em. KEY The man looks happy but the woman looks sad because she get less pay. Người đàn ông trông vui vẻ nhưng người phụ nữ trông buồn bởi vì cô ấy nhận ít lương hơn. Click tạiđâyđể nghe: 1. wage(n) 2. inequality (n) 3. qualified (adj) 4. affect (v) 5. property (n) 6. address (v) 7. income (n) 8. encourage (v) Click tạiđâyđể nghe: KEY
Click tạiđâyđể nghe: Wage (1) __________ when workers are equally qualified and perform the same work, but some workers are (2) ___________ than others. Women (3) __________ of the world's work, produce 50% of the food, but earn 10% of the income and (4) __________of the property. Many countries now allow and (5) to join the army, the police forces and the fire services. More and more men are now working in jobs (6) ____________, cleaning and childcare. Rõ ràng, những người mẹ nên được hỗ trợ mạnh mẽ để làm việc bên ngoài. Thảo luận với một người bạn em, những từ sau được dùng trong bài văn có trong mục 2. KEY First, secondly, finally, clearly These words are used to connect or sequence the ideas in writing. Những từ này dược dùng để liên kết hoặc duy trì những ý trong bài viết. |