Livestream là một đoạn clip dài được ghi hình trực tiếp thông qua ứng dụng Facebook hay Youtube mà không qua bất kì giai đoạn cắt ghép chỉnh sửa gì.
Livestream dịch sang tiếng Việt là "phát sóng trực tiếp".
Là trực tiếp ghi lại toàn cảnh (từ gương mặt, cảnh vật, sự kiện cho đến những sự cố bất ngờ xảy ra ngoài ý muốn).
Tất cả những khoảnh khác đó sẽ được ghi lại và phát trực tiếp thông qua đường truyền mà không qua bất kì giai đoạn cắt ghép, chỉnh sửa nào. Từng khoảnh khắc sẽ được truyền trực tiếp đến người xem.
Khi livestream bạn cần phải có khả năng truyền đạt nội dung tốt.
Vào năm 2007, tính năng livestream này xuất hiện lần đầu tiên với thiết kế dành cho binh lính Mỹ có thể trao đổi thông tin, trò chuyện trực tiếp với người thân tại quê nhà.
Hiện nay tận dụng công dụng hữu ích này, giới trẻ thường dùng livestream làm hình thức quảng bá sản phẩm cho các hoạt động kinh doanh tại nhà như mua bán các mặt hàng thời trang, điện tử, … một cách nhanh nhất, tốt nhất mà không tốn bất kì chi phí quảng cáo nào.
Thuật ngữ Stream trong Streamer cũng quá đổi quen thuộc với các game thủ khi người chơi sử dụng livestream để truyền hình trực tiếp những phút giây nghẹt thở, những hình ảnh thi đấu gay cấn tới những người chơi khác trên sóng Internet.
Phát sóng tiếng Anh là broadcasting phiên âm là ˈbrɔːdˌkɑː.stɪŋ. Phát sóng là phương tiện phổ biến âm thanh và hình ảnh một cách rộng rãi đến khán giả qua các phương pháp điện tử.
Phát sóng tiếng Anh là broadcasting phiên âm là ˈbrɔːdˌkɑː.stɪŋ. Phát sóng là việc truyền âm thanh hoặc hình ảnh của tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng đến công chúng bằng phương tiện vô tuyến hoặc hữu tuyến.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến phát sóng.
Record /rɪˈkɔːrd/: Ghi hình.
Sound recording /saʊnd rɪˈkɔːrd/: Ghi âm.
A documentary /əˌdɑː.kjəˈmen.t̬ɚ.i/: Phim tài liệu.
Flip through /flɪp θruː/: Lướt qua các kênh.
Attract /əˈtrækt/: Thu hút người xem.
A commercial /ə kəˈmɝː.ʃəl/: Quảng cáo.
Pick up /ˈpɪk.mi.ʌp/: Điều khiển từ xa.
Switch on /swɪtʃ ɑːn/: Bật.
Broadcast a serie /ˈbrɑːd.kæst əˈɪr.i/: Phát sóng một bộ phim.
Quyền tổ chức phát sóng bằng tiếng Anh.
Broadcast, re-broadcast your broadcasts.
Phát sóng, tái phát sóng chương trình phát sóng của mình.
Distribute to the public its broadcasts.
Phân phối đến công chúng chương trình phát sóng của mình.
Shape your broadcasts.
Định hình chương trình phát sóng của mình.
Copy your broadcast fixation.
Sao chép bản định hình chương trình phát sóng của mình.
Bài viết phát sóng tiếng Anh là gì được tổng hợp giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Là trực tiếp ghi lại toàn cảnh (từ gương mặt, cảnh vật, sự kiện cho đến những sự cố bất ngờ xảy ra ngoài ý muốn).
Tất cả những khoảnh khác đó sẽ được ghi lại và phát trực tiếp thông qua đường truyền mà không qua bất kì giai đoạn cắt ghép, chỉnh sửa nào. Từng khoảnh khắc sẽ được truyền trực tiếp đến người xem.
Để có một buổi livestream hoàn hảo, không thể thiếu các thiết bị hỗ trợ như máy quay, hệ thống trao đổi âm thanh, phần mềm chụp màn hình.
Khi livestream bạn cần phải có khả năng truyền đạt nội dung tốt.
Vào năm 2007, tính năng livestream này xuất hiện lần đầu tiên với thiết kế dành cho binh lính Mỹ có thể trao đổi thông tin, trò chuyện trực tiếp với người thân tại quê nhà.
Hiện nay tận dụng công dụng hữu ích này, giới trẻ thường dùng livestream làm hình thức quảng bá sản phẩm cho các hoạt động kinh doanh tại nhà như mua bán các mặt hàng thời trang, điện tử, một cách nhanh nhất, tốt nhất mà không tốn bất kì chi phí quảng cáo nào.
Thuật ngữ Stream trong Streamer cũng quá đổi quen thuộc với các game thủ khi người chơi sử dụng livestream để truyền hình trực tiếp những phút giây nghẹt thở, những hình ảnh thi đấu gay cấn tới những người chơi khác trên sóng Internet.
Tiếng ViệtภาษาไทยBahasa Indonesia中文English
FrançaisEspañolPortuguês
Login Register
Toggle Navigation
- Listening
- Grammar
- Speaking
- Reading
- Writing
- Vocabulary
- Grade 6-12
- Grade 6
- Grade 7
- Grade 8
- Grade 9
- Grade 10
- Grade 11
- Grade 12
- VSTEP B1, B2, C1
- TOEIC
- TOEIC
- TOEFL
- A2
- PET - B1
- Contest
- Download
- All Categories
- Worksheets PDF
- Chat
- Chat
- Answers
- Games
- Apps
- For IOS
- For Android OS
- Blog
Vietnamese Thai Indonesian Chinese English
French Spanish Portuguese Login Register
- Basic Grammar
- Advanced Grammar
- Listening
- Reading
- Writing
- Vocabulary
- Grade 6-12
- VSTEP B1, B2, C1
- Download
- All Categories
- Worksheets PDF
- Chat
- Answers
- Apps
- For IOS
- For Android OS
Cho người Việt nam
- De thi DH/CD
- Ngữ pháp
- Tieng Anh Pho Thong
- Kinh nghiệm
- Các lỗi TA thường gặp
- Làm đề thi TNPT các năm
- Làm đề thi ĐH các năm
- Kiểm tra TA nhân viên
- Hỏi đáp
- Luyện thi chứng chỉ A, B, C, A1, A2, B1, B2, C1, C2, TOEFL, TOEIC, IELTS
- Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành
Luyện thi Vstep B1, B2, C1 miễn phí
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ TOEIC
Kiểm tra trình độ TOEFL
Kiểm tra trình độ Nghe
Kiểm tra trình độ Ngữ pháp
Kiểm tra Tiếng Anh xin việc
Answers
- Questions
- Latest Questions
- Users
- View all users
- Leaderboard
- Search
- Advanced Search
Ask Question
Or try our advanced search.
/index.php?option=com_communityanswers&view=questions&Itemid=973&task=questions.search&format=json0
"buổi truyền hình trực tiếp" tiếng anh là gì?Cho em hỏi là "buổi truyền hình trực tiếp" nói thế nào trong tiếng anh? Xin cảm ơn nhiều nhà.
Written by Guest 7 years ago
Asked 7 years ago
GuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Sponsored links
Answers (1)
0
Buổi truyền hình trực tiếp từ tiếng anh đó là: live broadcast
Answered 7 years ago
Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF
Answer this question
Enter your name
Submit Answer
×
Log in
Username
Password
Remember me
- Forgot username?
- Forgot password?
- Register
Cancel Log in
Reset Submit