Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /rɪ.ˈduːs/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[rɪ.ˈduːs]
Ngoại động từSửa đổi
reduce ngoại động từ /rɪ.ˈduːs/
- Giảm, giảm bớt, hạ. to reduce speed giảm tốc độ to reduce prices giảm (hạ) giá to reduce the establishment giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
- Làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi. to be reduced to a shadow (skeleton) gầy đi chỉ còn là một bộ xương to be greatly reduced by illness ốm gầy đi nhiều
- Làm nghèo đi, làm cho sa sút. to be in reduced circumstances bị sa sút
- Làm cho, khiến phải, bắt phải. to reduce to silence bắt phải im lặng to reduce to submission bắt phải phục tùng
- Đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn). to reduce something to ashes biến vật gì thành tro bụi
- Giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan). to reduce an officer to the ranks giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
- Chinh phục được, bắt phải đầu hàng. to reduce a province chinh phục được một tỉnh to reduce a fort bắt một pháo đài để đầu hàng
- (Y học) Chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp).
- (Hoá học) Khử.
- (Toán học) Rút gọn; quy về. reduced characteristic equation phương trình đặc trưng rút gọn
- (Kỹ thuật) Cán dát (kim loại); ép, nén.
Chia động từSửa đổi
reduce
to reduce | |||||
reducing | |||||
reduced | |||||
reduce | reduce hoặc reducest¹ | reduces hoặc reduceth¹ | reduce | reduce | reduce |
reduced | reduced hoặc reducedst¹ | reduced | reduced | reduced | reduced |
will/shall²reduce | will/shallreduce hoặc wilt/shalt¹reduce | will/shallreduce | will/shallreduce | will/shallreduce | will/shallreduce |
reduce | reduce hoặc reducest¹ | reduce | reduce | reduce | reduce |
reduced | reduced | reduced | reduced | reduced | reduced |
weretoreduce hoặc shouldreduce | weretoreduce hoặc shouldreduce | weretoreduce hoặc shouldreduce | weretoreduce hoặc shouldreduce | weretoreduce hoặc shouldreduce | weretoreduce hoặc shouldreduce |
reduce | lets reduce | reduce |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
reduce nội động từ /rɪ.ˈduːs/
- Tự làm cho nhẹ cân đi (người).
Chia động từSửa đổi
reduce
to reduce | |||||
reducing | |||||
reduced | |||||
reduce | reduce hoặc reducest¹ | reduces hoặc reduceth¹ | reduce | reduce | reduce |
reduced | reduced hoặc reducedst¹ | reduced | reduced | reduced | reduced |
will/shall²reduce | will/shallreduce hoặc wilt/shalt¹reduce | will/shallreduce | will/shallreduce | will/shallreduce | will/shallreduce |
reduce | reduce hoặc reducest¹ | reduce | reduce | reduce | reduce |
reduced | reduced | reduced | reduced | reduced | reduced |
weretoreduce hoặc shouldreduce | weretoreduce hoặc shouldreduce | weretoreduce hoặc shouldreduce | weretoreduce hoặc shouldreduce | weretoreduce hoặc shouldreduce | weretoreduce hoặc shouldreduce |
reduce | lets reduce | reduce |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)