Sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 6

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Speaking trang 6 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 6 Unit 1: Speaking

1. Read and reply (Đọc và đáp lại)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 6

Gợi ý:

1. Good morning.

2. Goodbye, Miss Hien.

3. Nice to meet you, too.

4. Good night.

Hướng dẫn dịch:

1. Chào buổi sáng.

- Chào buổi sáng.

2. Tạm biệt, hẹn gặp em ngày mai.

- Tạm biệt cô Hiền.

3. Rất vui được gặp bạn.

- Tôi cũng rất vui được gặp bạn.

4. Chúc ngủ ngon.

- Chúc ngủ ngon.

2. Practise greeting your teachers at school (Luyện tập chào hỏi thầy cô ở trường)

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 4 SBT Tiếng Anh 4: Complete and say the words aloud. (Hoàn thành từ sau đó đọc to những từ này)...

Vocabulary trang 4, 5 SBT Tiếng Anh 4: Put the words and phrases under the correct pictures...

Sentence patterns trang 5 SBT Tiếng Anh 4: Read and match (Đọc và nối)...

Reading trang 6 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành hội thoại)...

Writing trang 7 SBT Tiếng Anh 4: Look and write. Use the information from the Pupil’s Book...

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

  • Sách giáo khoa tiếng anh 10
  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Mới
  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 10 Tập 1
  • Sách giáo khoa tiếng anh 10 nâng cao
  • Học tốt tiếng anh 10 nâng cao
  • Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Nâng Cao

Unit 1 lớp 10: Getting Started (trang 6 – 7 SGK Tiếng Anh 10 mới)

1. Listen and read.(Nghe và đọc)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Nam: A lô?

Mr Long: A lô, Nam? Chú Long đây. Bố cháu có ở đó không? Chú muốn rủ bố đi chơi tennis.

Nam: À, cháu e là bố không thể ra ngoài với chú bây giờ đâu. Bố đang chuẩn bị bữa tối.

Mr Long: Vậy à? Mẹ cháu đâu rồi? Mẹ không nấu ăn hả?

Nam: Dạ, vâng. Mẹ cháu thường nấu ăn, nhưng hôm nay mẹ làm việc muộn.

Mr Long: Còn chị cháu và cháu thì sao? Các cháu có giúp việc nhà không?

Nam: Chúng cháu có giúp ạ. Trong gia đình mọi người đều chia sẻ trách nhiệm việc nhà. Hôm nay chị cháu không giúp được việc nấu ăn.

Mr Long: Chú hiểu rồi. Vậy các cháu phân chia việc nhà trong gia đình như thế nào?

Nam: À, cả bố mẹ cháu đều làm việc, cho nên chúng cháu phân chia công việc một cách công bằng – mẹ cháu nấu ăn và đi chợ, bố cháu lau dọn nhà cửa và làm những công việc khiêng vác, chị cháu giặt tất cả quần áo và cháu rửa bát và mang rác đi đổ.

Mr Long: Ồ, vậy hả? Ở nhà chú thì khác. Vợ chú lo hầu hết tất cả việc trong nhà và chú thì có trách nhiệm về tài chính của gia đình. Vợ chú là nội trợ và chú là lao động chính. Dù sao thì chú phải đi giờ. Nhắn với bố cháu là chú đã gọi nhé. Chào cháu.

Nam: Dạ, cháu sẽ nhắn. Chào chú Long.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 6

2. Work in pairs. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG) and tick the correct box.(Làm việc theo cặp. Quyết định xem có phải những câu nói này là đúng hay sai hay không được đề cập đến.)

1. F 2. NG 3. F 4. T 5. T 6. NG

Hướng dẫn dịch:

1. Bố của Nam sắp ra ngoài chơi tennies với chú Long.

2. Mẹ của Nam là người phụ nữ bận rộn.

3. Chị gái của Nam đang nấu ăn tối.

4. Đôi khi bố của Nam nấu ăn.

5. Mọi người trong nhà Nam đều làm một phần công việc.

6. Chú Long không bao giờ làm làm việc nhà.

3. Listen and repeat the words or phrases.(Lắng nghe và lặp lại những từ hoặc cụm từ sau.)

Bài nghe:


Sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 6

4. Write the verbs or verb phrases that are used with the words or phrases in the conversation.(Viết những động từ hoặc cụm động từ được dùng với từ hoặc cụm từ trong đoạn hội thoại.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 6

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 6

Verbs/Verbs phrases (Động từ/cụm động từ) Words/Phrases (Từ / cụm từ)
1 split, divide, handle household (chores)
2 take out rubbish
3 do laundry
4 shop for groceries
5 do heavy lifting
6 do washing-up
7 be responsible for household finances

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 6

❮ Bài trước Bài sau ❯

Tag: Giải Sách Tiếng Anh 10 Mới

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 10 chính xác và chi tiết nhất được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh lớp 10 của ba sách Kết nối tri thức (Global Success), Cánh diều (Explore New Worlds), Chân trời sáng tạo (Friends Global) giúp học sinh lớp 10 học tốt môn Tiếng Anh 10 hơn.

  • Giải SBT Tiếng Anh 10 Global Success (Kết nối tri thức)
  • Giải SBT Tiếng Anh 10 Explore New Worlds (Cánh diều)
  • Giải SBT Tiếng Anh 10 Friends Global (Chân trời sáng tạo)

  • I. Pronunciation (trang 3)

  • II. Vocabulary (trang 3, 4)

  • III. Grammar (trang 4, 5, 6)

  • IV. Reading (trang 6, 7)

  • V. Speaking (trang 7)

  • VI. Writing (trang 8, 9)

  • I. Pronunciation (trang 10)

  • II. Vocabulary (trang 10, 11)

  • III. Grammar (trang 11, 12)

  • IV. Reading (trang 12, 13)

  • V. Speaking (trang 14)

  • VI. Writing (trang 14, 15)

  • I. Pronunciation (trang 16)

  • II. Vocabulary (trang 16, 17)

  • III. Grammar (trang 17, 18)

  • IV. Reading (trang 18, 19)

  • V. Speaking (trang 19)

  • VI. Writing (trang 20, 21, 22)

  • I. Pronunciation (trang 23)

  • II. Vocabulary (trang 23, 24)

  • III. Grammar (trang 24)

  • IV. Reading (trang 25, 26)

  • V. Speaking (trang 26)

  • VI. Writing (trang 27)

  • I. Pronunciation (trang 28)

  • II. Vocabulary (trang 28, 29)

  • III. Grammar (trang 29, 30)

  • IV. Reading (trang 31)

  • V. Speaking (trang 32)

  • VI. Writing (trang 32, 33)

  • I. Pronunciation (trang 34)

  • II. Vocabulary (trang 34, 35)

  • III. Grammar (trang 35, 36)

  • IV. Reading (trang 36, 37)

  • V. Speaking (trang 37, 38)

  • VI. Writing (trang 38, 39)

  • I. Pronunciation (trang 40)

  • II. Vocabulary & Grammar (trang 40, 41)

  • III. Reading (trang 42, 43)

  • IV. Speaking (trang 43)

  • V. Writing (trang 44)

  • I. Pronunciation (trang 45)

  • II. Vocabulary (trang 45, 46)

  • III. Grammar (trang 46, 47)

  • IV. Reading (trang 47, 48)

  • V. Speaking (trang 49)

  • VI. Writing (trang 49, 50)

  • I. Pronunciation (trang 51)

  • II. Vocabulary (trang 51, 52)

  • III. Grammar (trang 52, 53)

  • IV. Reading (trang 53, 54)

  • V. Speaking (trang 54, 55)

  • VI. Writing (trang 55, 56)

  • I. Pronunciation (trang 57)

  • II. Vocabulary (trang 57, 58)

  • III. Grammar (trang 58, 59, 60)

  • IV. Reading (trang 60, 61)

  • V. Speaking (trang 62)

  • VI. Writing (trang 62, 63)

  • I. Pronunciation (trang 64)

  • II. Vocabulary (trang 64, 65)

  • III. Grammar (trang 65)

  • IV. Reading (trang 65, 66)

  • V. Speaking (trang 67)

  • VI. Writing (trang 67)

  • I. Pronunciation (trang 68)

  • II. Vocabulary (trang 68, 69)

  • III. Grammar (trang 69, 70)

  • IV. Reading (trang 70, 71)

  • V. Speaking (trang 71, 72)

  • VI. Writing (trang 72)

  • I. Pronunciation (trang 74)

  • II. Vocabulary (trang 74, 75)

  • III. Grammar (trang 75, 76)

  • IV. Reading (trang 77)

  • V. Speaking (trang 78)

  • VI. Writing (trang 78, 79)

  • I. Pronunciation (trang 80)

  • II. Vocabulary (trang 80, 81)

  • III. Grammar (trang 81)

  • IV. Reading (trang 82, 83)

  • V. Speaking (trang 83)

  • VI. Writing (trang 83, 84)

---------------------------------

Mục lục Giải SBT Tiếng Anh lớp 10 Explore New Worlds - Cánh diều

Đang cập nhật nội dung ...

---------------------------------

Mục lục Giải SBT Tiếng Anh lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo

Đang cập nhật nội dung ...

Xem thêm các kết quả về Giải Sách Tiếng Anh 10 Mới

Nguồn : haylamdo.com

Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.