Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 tập 2 trang 7

      Cả thung lũng như một bức tranh thủy mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.

a) Tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn trên.

b) Xác định chủ ngữ của từng câu vừa tìm được.

a. Các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên là:

+ Trong rừng, chim chóc hót véo von.

+ Thanh niên lên rẫy.

+ Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước.

+ Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn

+ Các cụ già chụm đầu bên những chén rượu cần.

b. Xác định chủ ngữ của các câu trên.

Các câu trên có các chủ ngữ là: chim chóc, Thanh niên, Phụ nữ , Em nhỏ, Các cụ già

Có thể đặt câu như sau:

a. Các chú công nhân đang say sưa làm việc.

b. Mẹ em đang nấu ăn trong bếp.

c. Chim sơn ca hót líu lo.

  • BT Tiếng Anh 4
  • SGK Tiếng Anh 4
  • Tài liệu Tiếng Anh 4

  • Giải bài tập sách giáo khoa tiếng anh lớp 4 chương trình mới (Xem chi tiết bên dưới)

CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH LỚP 4 THEO SÁCH GIÁO KHOA MỚI

(Click vào từng bài học để xem tóm tắt lý thuyết và giải bài tập sách giáo khoa tiếng anh lớp 4 chương trình mới)

Unit 1: Nice to see you again

Unit 2: I’m from Japan

Unit 3: What day is it today?

Unit 4: When’s your birthday?

Unit 5: Can you swim?

Review 1 Tiếng Anh 4 Mới

Unit 6: Where’s your school?

Unit 7: What do you like doing?

Unit 8: What subjects do you have today?

Unit 9: What are they doing?

Unit 10: Where were you yesterday?

Review 2 Tiếng Anh 4 Mới

Unit 11: What time is it?

Unit 12: What does your father do?

Unit 13: Would you like some milk?

Unit 14: What does he look like?

Unit 15: When’s Children’s Day?

Review 3 Tiếng Anh 4 Mới

Unit 16: Let’s go to the bookshop

Unit 17: How much is the T-shirt?

Unit 18: What’s your phone number?

Unit 19: What animal do you want to see?

Unit 20: What are you going to do this summer?

Review 4 Tiếng Anh 4 Mới

 

Unit 4 : When’s your birthday?          ...

Unit 4 : When’s your birthday?          ...

Unit 5 : Can you swim?                    Lesson...

Unit 5 : Can you swim?                    ...

Unit 5 : Can you swim?                    ...

Review 1   ♣ Objectives: 1.Knowledge: –...

Short story Cat and Mouse 1   ♣ Objectives: 1.Knowledge: ...

Unit 6 : Where’s your school?          ...

Unit 6 :  Where’s your school?          ...

Unit 6 : Where’s your school?          ...

Bài 5

5. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát.)

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 tập 2 trang 7

What time is it?

(Mấy giờ rồi?)

What time is it?

(Mấy giờ rồi?)

It's six o'clock.

(Sáu giờ rồi.)

It's time to get up.

(Đã đến giờ thức dậy.)

What time is it? 

(Mấy giờ rồi?)

It's six fifteen.

(Sáu giờ mười lăm.)

It's time for breakfast.

(Đã đến giờ ăn sáng.)

What time is it?

(Mấy giờ rồi?)

It's six forty-five. 

(Sáu giờ bốn mươi lăm.)

It's time for school.

(Đã đến giờ đi học.)



  • Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 tập 2 trang 7
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Với loạt bài giải bài tập SGK Tiếng Anh 4 Tập 2 hay nhất, đầy đủ các bài nghe, phần hướng dẫn dịch & video hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Tập 2. Bên cạnh đó là từ vựng, bài tập ôn luyện (tự luận, trắc nghiệm) có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh 4.

Quảng cáo

Videos Giải Tiếng Anh lớp 4 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Bài giảng Tiếng Anh lớp 4 - Cô Phạm Hồng Linh (Giáo viên VietJack)

Xem thêm tài liệu học tốt lớp 4 các môn học hay nhất, chi tiết khác:



  • Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 tập 2 trang 7
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 11: What time is it? - Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Quảng cáo

Bài nghe:

a) It's time to get up, Phong.

b) What time is it, Mum?

It's seven o'clock.

c) Today's Sunday and I don't have go to school.

d) But it's time for breakfast.

Oh, yes, Mum.

Hướng dẫn dịch:

a) Đến giờ dậy rồi Phong.

Quảng cáo

b) Mấy giờ rồi vậy mẹ?

Bảy giờ rồi.

c) Hôm nay là Chủ nhật và con không phải đi học.

d) Nhưng đến giờ ăn sáng rồi.

Oh, vâng ạ.

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

a) What time is it? It's seven o'clock.

b) What time is it?

It's seven fifteen.

c) What time is it?

It's seven twenty-five.

Quảng cáo

d) What time is it?

It's seven thirty.

e) What time is it?

It's forty-five.

Hướng dẫn dịch:

a) Mấy giờ rồi?

Bảy giờ rồi.

b) Mấy giờ rồi?

Bảy giờ mười lăm (phút).

c) Mấy giờ rồi?

Bảy giờ hai mươi lăm (phút).

d) Mấy giờ rồi?

Bảy giờ ba mươi (phút).

e) Mấy giờ rồi?

Bảy giờ bốn mươi lăm (phút).

3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu tích.)

Bài nghe:

Bài nghe:

1. Mother: Mai, it's time for breakfast now.

Mai: What time is it, Mum?

Mother: It's six o'clock.

Mai: OK, Mum.

2. Phong: What time is it, Tony?

Tony: It's seven thirty.

Phong: Seven thirteen or seven thirty?

Tony: Seven thirty.

Phong: Thank you.

Tony: You're welcome.

3. Nam: What time is it, Mai?

Mai: It's eight fifteen.

Nam: Eight fifteen or eight fifty?

Mai: Eight fifteen.

Nam: Thank you.

Mai: You're welcome.

Hướng dẫn dịch:

1.

Mẹ: Mai, bây giờ là giờ ăn sang rồi con.

Mai: Mấy giờ rồi hả mẹ?

Mẹ: Bây giờ là sáu giờ.

Mai: Được rồi, mẹ.

2.

Phong: Bây giờ là mấy giờ, Tony?

Tony: 7 giờ 30 phút.

Phong: Bảy giờ mười ba hay bảy giờ ba mươi?

Tony: Bảy giờ ba mươi.

Phong: Cảm ơn bạn nhé.

Tony: Không có gì đâu.

3.

Nam: Mấy giờ rồi, Mai?

Mai: Đó là tám giờ mười lăm.

Nam: Tám giờ mười lăm hay tám giờ năm mươi?

Mai: Tám giờ mười lăm.

Nam: Cảm ơn nhé.

Mai: Không có gì!

4. Look and write. (Nhìn và viết)

2. It's ten twenty.

3. It's ten thirty.

4. It's eleven fifty.

Hướng dẫn dịch:

2. Bây giờ là 10h20.

3. Bây giờ là 10h30.

4. Bây giờ là 11h50.

5. Let's sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

What time is it?

It's six o'clock.

It's time to get up.

What time is it?

It's six fifteen.

It's time for breakfast.

What time is it?

It's six forty-five.

It's time for school.

Hướng dẫn dịch:

Mấy giờ rồi?

Sáu giờ rồi.

Đến lúc thức dậy rồi.

Mấy giờ rồi?

Sáu giờ mười lăm.

Đến giờ ăn sáng rồi.

Mấy giờ rồi?

Sáu giờ bốn mươi lăm.

Đến lúc đến trường rồi.

Bài giảng: Unit 11 What time is it? - Lesson 1 - Cô Phạm Hồng Linh (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 tập 2 trang 7
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 tập 2 trang 7

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 tập 2 trang 7

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 tập 2 trang 7

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 tập 2 trang 7

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 tập 2 trang 7

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-11-what-time-is-it.jsp