Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Toán lớp 1 trang 66, 67 Luyện tập sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 1 Tập 2.

Bài 1 trang 66 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Đặt tính rồi tính:

23 + 5                   67 + 2                   48 – 3                   95 – 41

Hướng dẫn giải

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Bài 2 trang 66 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Số?

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Hướng dẫn giải

Thực hiện các phép tính trên sơ đồ:

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Bài 3 trang 66 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Số?

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Hướng dẫn giải

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Bài 4 trang 66 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Trên cây thị có 74 quả. Gió lay làm rụng 21 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả thị?

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Em hãy nêu câu trả lời.

Hướng dẫn giải

Trên cây còn lại số quả thị là:

74 – 21 = 53 (quả)

Đáp số: 53 quả thị

Bài 5 trang 67 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Dế mèn phiêu lưu kí.

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

a) Xem tranh rồi tính:

- Từ nhà dế mèn đến nhà bác xén tóc dài bao nhiêu bước chân?

- Từ nhà dế mèn đến nhà châu chấu voi dài bao nhiêu bước chân?

b) Nhà ai gần nhà dế mèn nhất?

Hướng dẫn giải

a)

Từ nhà dế mèn đến nhà xén tóc dài số bước chân là:

30 + 31 + 32 = 93 (bước chân)

Từ nhà dế mèn đến nhà châu châu voi dài số bước chân là:

30 + 15 + 21 = 66 (bước chân)

b)

Từ nhà dế trũi đến nhà dế mèn dài 28 bước chân.

Từ nhà châu châu voi đến nhà dế mèn dài 66 bước chân.

Từ nhà xén tóc đến nhà dế mèn dài 93 bước chân.

Vì 28 < 66 < 93 nên từ nhà dế trũi đến nhà dế mèn là gần nhất.

1. Số? (Hình bài 1 trang 66, SGK Toán 1)

Hướng dẫn:

Quan sát hình, điền số thích hợp vào các phép tính:

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

  • Có 9 hình tròn, gạch đi 1 hình tròn. Còn 8 hình tròn
  • Có 7 hình tròn, gạch đi 7 hình tròn. Còn 0 hình tròn
  • Có 8 hình tròn, gạch đi 3 hình tròn. Còn 5 hình tròn
  • Có 10 hình tròn, gạch đi 2 hình tròn. Còn 8 hình tròn

2. Tính: (Bài 2 trang 66, SGK Toán 1)

Hướng dẫn:

Tính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:

8 - 1 = 7           8 - 2 =            8 - 0 = 8

8 - 6 = 2           9 - 5 = 4           10 - 0 = 0

9 - 6 = 3          10 - 1 = 9           9 - 9 = 0

3. Chỉ ra các phép tính có kết quả sai và sửa lại cho đúng:

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Hướng dẫn:

Quan sát hình, tính các phép tính và chỉ ra phép tính có kết quả sai:

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

4. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 67, SGK Toán 1)

Hướng dẫn:

Quan sát tranh, rồi nêu các phép tính trừ thích hợp:

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

  • Có 7 chiếc mũ bảo hiểm, lấy 2 mũ để đội. Còn 5 mũ

=> Phép tính: 7 - 2 = 5

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

  • Có 10 chiếc bánh mì, lấy đi 3 chiếc bánh. Còn 7 chiếc bánh

=> Phép tính: 10 -  3 = 7

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

  • Có 6 quả trứng, lấy 4 quả để rán. Còn lại 2 quả

=> Phép tính: 6 - 4 = 2

Từ khóa tìm kiếm: bộ sách cánh diều, toán lớp 1 bộ sách cách diều, bài Luyện tập trang 66

Hướng dẫn học bài: Ôn tập chung trang 66 trang 66 sgk Toán 1 tập 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách "Cùng học dể phát triển năng lực" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

1. Đếm rồi nêu số.

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Hướng dẫn:

a.

  • 5 chục và 7 chiếc kẹo.
  • 57 chiếc kẹo mút.

b.

  • 3 chục và 3 quả.
  • 33 quả thanh long.

c.

  • 10 chục và 0 chiếc bút.
  • 100 chiếc bút chì.

2. Nêu ba số tiếp theo.

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

a. 16, 17, 18, 19, 20, 21

b. 93, 94, 95, 96, 97, 98

c. 100, 99, 98, 97, 96, 95

d. 76, 75, 74, 73, 72, 71

3. Chọn > hoặc  <.

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Hướng dẫn:

  • 9 và 11: 1 chục lớn hơn 9 nên 9 bé hơn 11 => viết dấu <
  • 87 và 81: hai số đều có 8 chục, 7 lớn hơn 1 nên 87 lớn hơn  81 => viết dấu >
  • 100 và 60: 10 chục lớn hơn 6 chục nên 100 lớn hơn 60 => viết dấu >
  • 17 và 70: 1 chục nhỏ hơn 7 chục nên 17 nhỏ hơn 70 => viết dấu < 
  • 45 và 54: 4 chục nhỏ hơn 5 chục nên 45 nhỏ hơn 54 => viết dấu <
  • 99 và 100: 9 chục nhỏ hơn 10 chục nên 99 nhỏ hơn 100 => viết dấu <

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

4. Tổng kết cuối tuần:

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Hướng dẫn:

38, 40, 34, 43.

  • Số nhỏ nhất trong 4 số là 34
  • Số nhỏ nhất trong 3 số còn lại là 38
  • Số nhỏ nhất trong 2 số còn lại là 40.
  • Vậy số lớn nhất là 43, nhỏ nhất là 34.
  • Tổ 4 có nhiều ngôi sao nhất. Tổ 3 có ít ngôi sao nhất.

5.

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Hướng dẫn:

13, 15, 18, 20:

  • Số nhỏ nhất trong 4 số là 13
  • Số nhỏ nhất trong 3 số còn lại là 15
  • Số nhỏ nhất trong 2 số còn lại là 18.
  • Vậy số lớn nhất là 20, nhỏ nhất là 13.
  • Sắp xếp số lần tâng cầu của các bạn từ nhiều nhất đến ít nhất: 20, 18, 15, 13.

6. Tính.

Hướng dẫn:

a.

  • 45 + 14 = 59
  • 53 + 30 = 83
  • 64 + 3 = 67

b.

  • 84 - 54 = 30
  • 97 - 60 = 37
  • 39 - 7 = 32

7. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

Hướng dẫn:

a. Phép tính là: 26 + 32 = 58

  • Cả hai bộ có 58 khối hình.

b. Phép tính là: 48 - 5 = 43

  • Trên xe đã có 43 hành khách.

* Thử sức:

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66

  • 95 - 24 = 71 + 28 = 99 + 1 = 100

Sách giáo khoa Toán lớp 1 trang 66