Saw through nghĩa là gì

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có detnhatrang.com.vn và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là See through, những ví dụ cụ thể, những cụm từ thường đi chung với See through trong câu!!!

see through trong tiếng Anh

1. “See through” trong tiếng Anh là gì?

See through

Cách phát âm: / siː/

Loại từ: cụm động từ với động từ See

2. Các định nghĩa của “see through”:

see through trong tiếng Anh

See through something: (nhìn thấu một cái gì đó) để nhận ra rằng một cái gì đó không phải là sự thật và không bị lừa bởi nó.

We can see through what you are going to do so don't cheat us. This has been covered a lot on Tv about defrauding others through not changing money for guests at gas stations. If you don't change enough, I will report it to the police.Bạn đang xem: See through là gìChúng tôi nhìn thấu được bạn định làm gì rồi đừng có mà lừa gạt chúng tôi. Việc này đã được đưa tin rất nhiều trên TV về việc lừa gạt người khác thông qua việc thối tiền thiếu ở các trạm xăng. Nếu bạn không thối đủ tiền, tôi sẽ báo công an đó. In fact, my mother saw through that I was going to sneak out tonight and she didn't say anything. I think my mom forgave me so she let me go out tonight, but if I'm angry, I can't even leave the room.

Bạn đang xem: See through là gì

Thực tế là mẹ tôi đã nhìn thấu việc tối nay tôi sẽ lẻn nhà đi chơi rồi mà mẹ tôi không nói thôi. Tôi nghĩ mẹ đã tha lỗi cho tôi rồi nên mới để cho tôi đi chơi vào tối nay chứ nếu như còn giận thì tôi thậm chí còn không thể bước ra khỏi phòng.

See through someone: để nhận ra ai đó thực sự như thế nào hoặc họ đang thực sự làm gì và không để học lừa.

My mom saw you through and she just purposely didn't say anything to see what you would do next and didn't expect you to continue stealing money from the class fund.Mẹ của tôi nhìn thấy bạn đó và mẹ tôi chỉ cố tình không nói để xem bạn sẽ tiếp tục làm gì và không ngoài dự đoán bạn lại tiếp tục ăn trộm tiền từ quỹ lớp. The bad things he did or the annoying things I know all about. I saw right through him from the start and I knew right away he wasn't a nice person.

Xem thêm: " Paid In Capital Là Gì ? Nghĩa Của Từ Paid In Capital Trong Tiếng Việt

Những việc xấu anh ấy đã làm hoặc là những việc làm gây khó chịu tôi đều biết hết. Tôi đã nhìn thấu anh ta từ đầu và tôi biết ngay anh ta không phải là người tốt đẹp gì.

See something through: tiếp tục làm một việc gì đó cho đến khi hoàn thành, đặt biệt là làm thứ gì khó hoặc không được như ý.

See someone through something: để chỉ khả năng của ai đó để tiếp tục làm một việc gì đó, đặc biệt là những việc khó khăn hoặc không như ý.

Because of old age, there are a lot of people who told my parents that they will not be able to live until I go to university. But my parents saw me through my university graduation. Vì tuổi già, có rất nhiều người nói với bố mẹ tôi rằng họ không thể sống cho đến khi tôi vào đại học. Nhưng bố mẹ tôi đã nhìn thấy tôi trong quá trình tốt nghiệp đại học của tôi. The bears have enough food in reserve for themselves and it can see it through the winter without fear of food shortages.

Xem thêm: Trò Chơi Con Muỗi Vo Ve - Hướng Dẫn Cách Chơi Trò Chơi Con Muỗi ”,

Những con gấu có đủ thức ăn dự trữ cho bản thân nó và nó có thể vượt qua mùa đông mà không sợ thiếu thức ăn.

3. Những từ thường dùng để kết hợp với cụm động từ “see through”:

see through trong tiếng Anh

Những danh từ thường được dùng như tân ngữ của See through: deception, disguise, illusion, lie, plan, ruse, scam, trick.

Hi vọng với bài viết này, detnhatrang.com.vn đã giúp bạn hiểu hơn về “see through” trong tiếng Anh!!!

Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé. Nghĩa của cụm từ See Through Là Gì? có một số nghĩa như sau, mình sẽ giải thích theo thứ tự từ nghĩa thông dụng hay sử dụng nhất và cho đến nghĩa ít dùng, nhưng đã tìm hiểu thì mình cũng nên biết sâu hết nhé, lỡ sau này trong bài thi hay gặp trường hợp giao tiếp với người bản xứ thực tế bên ngoài thì chúng ta cũng đỡ bở ngỡ hoặc đâu đó chúng ta cũng đã từng được tiếp xúc thì sẽ giúp mình có khả năng nhớ lại chút. Và không nói dong nói dài nữa chúng ta bắt đầu đi vào trọng tâm chính nhé.

  1. To apprehend one’s true nature or character despite some affectation or deception: 

Thấy rõ bản chất hoặc tính cách thực sự của ai mặc dù có sự giả vờ hoặc lừa dối:

Ex: We saw through his superficial charm.

Ví dụ: Chúng tôi nhìn thấu vẻ mê hoặc bề ngoài của hắn.

  1. To cause or help someone to manage or survive: 

Giúp đỡ ai xoay sở hay tồn tại:

Ex: I have enough savings to see me through a month without work. We’ll see you through until you finish college.

Ví dụ: Tôi có đủ tiền tiết kiệm giúp tôi tồn tại trong một tháng không có việc làm. Chúng tôi sẽ giúp bạn xoay sở cho đến khi bạn học xong đại học.

  1. To work on some project until completion: 

Thực hiện dự án đến khi hoàn tất, làm đến cùng

Ex: We are determined to see the project through.

Ví dụ: Chúng tôi quyết tâm thực hiện xong dự án.  

Một Vài Tham Khảo Thêm:

see (one) through

hỗ trợ ai

  1. To provide one with the necessary resources or support to complete something or reach the end of a period of time.

Cung cấp cho ai các nguồn lực hoặc sự hỗ trợ cần thiết để hoàn thành việc gì đó hoặc đến cuối một khoảng thời gian.

Ex: The crops we’ve grown so far should see us through the winter. 

Ví dụ: Hoa màu chúng ta đã trồng cho đến nay sẽ giúp chúng ta vượt qua mùa đông.

         I’m trying to save enough money to see me through college.

Tôi đang cố gắng tiết kiệm đủ tiền để học hết đại học.

  1. To continue working on or engaging in something until it is completed or concluded.

Tiếp tục làm việc hoặc tham gia vào cái gì cho đến khi hoàn thành hoặc kết thúc.

Ex: I’ll see the project through since we’ve come this far already, but I won’t be working with the company again after that.

Ví dụ: Tôi sẽ tiếp tục thực hiện dự án vì chúng ta đã tiến xa đến mức này rồi, nhưng sau đó tôi sẽ không làm việc với công ty nữa.

Even though I’m failing, I’m determined to see the class through to the end.

Mặc dù tôi đang thất bại nhưng tôi vẫn quyết tâm học tiếp đến cuối.

  1. To not be fooled by someone’s or something’s outward appearance and understand their or its true nature.

không bị đánh lừa bởi vẻ bề ngoài của ai đó hoặc cái gì đó và hiểu được bản chất thực sự của họ/chúng hoặc của nó.

Ex: He always acts so generous and magnanimous, but I can see right through him—he only cares about himself, really.

Ví dụ: Anh ấy luôn cư xử rất hào phóng và cao cả, nhưng tôi có thể nhìn thấu anh ta – thực sự anh ta chỉ quan tâm đến bản thân mình.

I think most people see through the company’s flimsy PR spin and understand that this deal is a huge rip-off.

Tôi nghĩ rằng hầu hết mọi người đều nhìn thấu vòng quay PR mỏng manh của công ty và hiểu rằng thương vụ này là cú chặt chém lớn.

  1. to follow through on something until it is completed.

Theo cái gì đến khi hoàn thành

Ex: Mary is prepared to see the project through. It’s going to be an unpleasant experience, but I hope you’ll see it through.

Ví dụ: Mary sẵn sàng theo dự án đến khi hoàn thành. Đó sẽ là một trải nghiệm khó chịu, nhưng tôi hy vọng bạn sẽ theo đến cùng.

  1. Lit. [for one’s vision] to penetrate something clear or opaque or a person. 

Được chiếu sáng, soi sáng (cho ai nhìn) nhìn xuyên qua cái gì rõ ràng hay mờ đục hoặc hiểu thấu một con người.

Ex: Of course, I can see through the window! With x-rays, they can see through your body!

Ví dụ: Tất nhiên, tôi có thể nhìn xuyên qua cửa sổ! Với tia X, chúng có thể xuyên qua cơ thể bạn!

  1. to understand or detect the true nature of someone or something. 

Hiểu rõ hay phát hiện ra bản chất thật của ai hay cái gì

Ex: You can’t fool me anymore. I can see through you and all your tricks. This plan is designed to make money for you, not to help people. I can see through it! I’m not a fool!

Ví dụ: Bạn không thể lừa được tôi nữa. Tôi có thể hiểu thấu bạn và tất cả những mánh khóe của bạn. Kế hoạch này được thiết kế để kiếm tiền cho bạn, không phải để giúp đỡ mọi người. Tôi có thể biết rõ nó! Tôi không phải người ngu dốt!

  1. Understand the true character or nature of someone or something

Hiểu được tính cách thật hay bản chất thật của ai hay cái gì

Ex: We saw through his superficial charm: he was obviously a liar. [c. 1400]

Ví dụ: Chúng tôi nhìn thấu sự mê hoặc bề ngoài  của gã: gã rõ ràng là kẻ lừa đảo. [c. 1400]

  1. See out. Remain with an undertaking to the end; also, provide steadfast support to. 

Hoàn thành. Giữ cam kết cho đến cùng; đồng thời, hỗ trợ kiên định cho.

Ex: I saw the reorganization through and then I left the company, or We’ll see out the year in Florida and then decide if the move is permanent, or We’ll see you through medical school but then you’re on your own.

Ví dụ: Tôi đã hoàn thành tái tổ chức, sau đó tôi rời khỏi công ty, hoặc Chúng tôi sẽ đợi  đến hết năm ở Florida và sau đó quyết định xem việc chuyển đi có lâu dài không hay Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn học xong trường y nhưng sau đó bạn phải tự lập.

  1. To penetrate to the true nature; to overcome deception. This locution dates from the sixteenth century, and the idea is no doubt much older still. “He saw through him, both within and without,” 

Nhìn thấu bản chất thật sự; vượt qua sự lừa dối. Câu nói này có từ thế kỷ thứ mười sáu, và ý tưởng này chắc chắn vẫn còn lâu đời hơn nhiều. “Anh ấy hiểu rõ bản thân, cả bên trong và bên ngoài,”

  “He is a mere piece of glasses, I see through him.”

“Anh ấy chỉ là một mảnh kính, tôi nhìn thấu anh ấy.”