Đóng tất cả Kết quả từ 3 từ điển second [si'kɔnd] | tính từ|phó từ|danh từ & đại từ|ngoại động từ|ngoại động từ|Tất cả tính từ thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) February is the second month of the year tháng hai là tháng thứ hai trong năm Osaka is the second largest city in Japan Osaka là thành phố lớn thứ hai ở Nhật Bản who was second in the race ? ai về nhì trong cuộc đua? thêm; cộng thêm; phụ; cái khác sau cái thứ nhất a second helping of soup phần xúp đưa mời lần thứ hai you'll need a second pair of shoes anh sẽ cần thêm một đôi giày nữa second ballot cuộc bỏ phiếu bổ sung thứ yếu; kém hơn, ít quan trọng hơn we never use second quality ingredients chúng tôi chẳng bao giờ những thành phần thức ăn loại hai the second eleven mười một người thứ hai (đội bóng dự bị) có cùng phẩm chất (công trạng..) như người trước he thinks he's a second Churchill ông ta cho mình là Churchill thứ hai (cũng) có tài năng (như) Churchill second only to somebody /something chỉ đứng sau ai mà thôi he is second only to my own son in my affections trong tình thương của tôi, nó chỉ đứng sau con trai ruột của tôi mà thôi second to none tốt bằng người giỏi nhất; không chịu thua ai as a comedian , he's second to none là một diễn viên hài, anh ta không thua kém ai cả phó từ ở vị trí thứ hai; thứ nhì (về thứ tự, tầm quan trọng) the English swimmer came second vận động viên bơi lội người Anh về thứ hai I agreed to speak second tôi đồng ý nói sau người đầu tiên danh từ & đại từ ( the second ) người hoặc vật đến ngay sau người hoặc vật thứ nhất the second of May ngày 2 tháng 5 George the Second Vua George đệ nhị I was the first to arrive , and she was the second tôi là người đến đầu tiên, còn cô ta là người thứ hai he's the second to ask me that nó là người thứ hai hỏi tôi về việc đó người giúp đỡ cho một võ sĩ hoặc cho người đấu kiếm ( second in something ) bằng đại học hạng hai to get an upper , a lower second in chemistry có bằng đại học hạng nhì, bậc cao, bậc thấp về hoá học số hai của hộp số (trên xe hơi, xe đạp..) are you in first or second ? anh cài số một hay số hai vậy? to change from second to third chuyển từ số hai sang số ba ( số nhiều) hàng chế tạo có khuyết tật và do đó bán rẻ hơn; hàng thứ phẩm ( số nhiều) món thức ăn đưa mời lần thứ hai một phần sáu mươi của phút giờ hoặc số đo góc; giây (ký hiệu '') 1 minute 5 seconds một phút năm giây (viết tắt) là sec ngay tức thì; ngay đây I'll be ready in a second ! Tôi xong ngay đây!, Tôi xong ngay bây giờ! ngoại động từ giúp đỡ, ủng hộ; phụ tá cho ai I was seconded in this research by my eldest son tôi được con trai cả của tôi phụ tá trongcông trình nghiên cứu này will you second me if I ask him ? nếu tôi hỏi nó thì anh có ủng hộ tôi không? tán thành (một đề nghị..) to second a motion tán thành một đề nghị ngoại động từ ( to second somebody from something to something ) chuyển ai từ nhiệm vụ bình thường của họ sang nhiệm vụ khác; thuyên chuyển công tác an officer seconded from the Marines to staff headquarters một sĩ quan được thuyên chuyển từ Thủy quân lục chiến về bộ tham mưu second ['sekənd] | Kỹ thuật thứ hai; giây (thời gian) Toán học thứ hai; giây (thời gian) Vật lý giây second | second
second
(adj)
second
(n)
additional,
another, next, subsequent, following, succeeding instant,
jiffy (informal), trice, flash, minute, moment
antonym: age antonym: oppose
|