CÂU HỎI KHÁC
ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) phản ứng với Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) để tạo ra H2O (nước), (C6H11O6)2Cu (phức đồng - glucozo) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: t0 thường Điều kiện phản ứng C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) là gì ?Điều kiện khác: t0 thường Làm cách nào để C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) xảy ra phản ứng?Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra phức đồng - glucozo. Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), (C6H11O6)2Cu (phức đồng - glucozo) Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu là gì ?Tạo phức đồng - glucozo màu xanh lam Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2CuHiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra H2OTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra H2O (nước) Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra H2O (nước)Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra (C6H11O6)2CuTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra (C6H11O6)2Cu (phức đồng - glucozo) Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra (C6H11O6)2Cu (phức đồng - glucozo)Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra H2OTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước) Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra (C6H11O6)2CuTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra (C6H11O6)2Cu (phức đồng - glucozo) Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra (C6H11O6)2Cu (phức đồng - glucozo)Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2CuPhương trình thi Đại Học là gì ?Phương trình thường gặp trong thi ĐH Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2CuClick để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2CuCâu 1. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thườngCho các phản ứng sau: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Xem đáp án câu 1 Câu 2. CarbohidratCho các phát biểu sau: A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4) Xem đáp án câu 2 Câu 3. Chất tác dụng Cu(OH)2Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. Xem đáp án câu 3 Câu 4. Ứng dụngĐể xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng: A. natri hidroxit B. đồng (II) hidroxit C. Axit axetic D. đồng (II) oxit Xem đáp án câu 4 Câu 5. CarbohidratBa dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ? A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch. B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. C. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. D. Đều tham gia phản ứng thủy phân. Xem đáp án câu 5 Câu 6. CarbohidratCho các phát biểu sau về cacbohiđrat: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Xem đáp án câu 6 Câu 7. Chất tác dụng Cu(OH)2Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ, etylamin; alanin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là. A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Xem đáp án câu 7 Câu 8. Chất tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thườngDãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. Xem đáp án câu 8 Câu 9. CarbohidratCho các phát biểu sau: A. (1) và (4) B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4) Xem đáp án câu 9 Câu 10. Saccarozơ và glucozơSaccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. Thuỷ phân trong môi trường axit. B. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Với dung dịch NaCl. D. AgNO3 trong dung dịch NH3. Xem đáp án câu 10 Câu 11. Câu hỏi lý thuyết liên quan tới phản ứng hóa học của cacbohiđratPhát biểu không đúng là: A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O B. Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương Xem đáp án câu 11 Câu 12. Bài tập nhận biết dung dịch hợp chất hữu cơĐể phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ? A. Cu(OH)2/ OH B. NaOH C. HNO3 D. AgNO3 / NH3 Xem đáp án câu 12 Câu 13. Bài tập xác định cacbohyđrat dựa vào chuỗi phản ứngCacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa: Z ---(Cu(OH)2/OH-)® dung dịch xanh lam ---to® kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Saccarozo B. Glucozo C. Mantozo D. Fructozo Xem đáp án câu 13 Câu 14. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của cacbohiđratSaccarozo và glucozo đều tham gia: A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. Thủy phân trong môi trường axit C. với dung dịch NaCl D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng Xem đáp án câu 14 Câu 15. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của cacbohiđratGlucozo không tham gia và phản ứng: A. thủy phân B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam C. lên men ancol D. tráng bạc Xem đáp án câu 15 Câu 16. Câu hỏi lý thuyết về tính chất của cacbohiđratCho các phát biểu sau: 1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam 2/ saccarozo và mantozo thủy phân đều cho 2 phân tử monosaccarit 3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau 4/ chất béo còn được gọi là triglixerit 5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Xem đáp án câu 16 Câu 17. Bài tập phân biệt các chất hữu cơĐể phân biệt glucozơ với etanal ta dùng cách nào sau đây? A. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao B. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng C. thực hiện phản ứng tráng gương D. dùng dung dịch Br2 Xem đáp án câu 17 Câu 18. Câu hỏi lý thuyết tổng hợp liên quan tới phản ứng với Cu(OH)2Chất không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 là A. axit axetic. B. Ala-Ala-Gly. C. glucozơ. D. Phenol. Xem đáp án câu 18 Câu 19. Câu hỏi lý thuyết về khả năng phản ứng với Cu(OH)2 của cacbohyđratỞ điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2. A. saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. xenlulozơ Xem đáp án câu 19 Câu 20. Bài tập đếm số phát biểu đúng về cacbohiđratCho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Xem đáp án câu 20 Câu 21. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của saccarozo và glucozoDung dịch glucozơ và saccarozo đều có tính chất hóa học chung là: A. hòa tan Cu(OH)2 trong điều kiện thường B. có vị ngọt, dễ tan trong nước C. phản ứng với nước brom D. phản ứng thủy ngân Xem đáp án câu 21 Báo lỗi cân bằngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé |