So sánh các phiên bản carnival

30/04/2022

Hình ảnh, ✅video chi tiết, thông số kỹ thuật xe MPV Kia Carnival 2022 (Kia Sedona) thế hệ mới tại Việt Nam. ✅Kia Carnival 2022 giá bán bao nhiêu trong tháng 05/2022? ✅ Xe có mấy phiên bản tại Việt Nam? Đặt hàng bao lâu có xe?

Tháng này, phiên bản Kia Carnival Royal cao cấp ra mắt.

Kia Carnival 2022 giá bao nhiêu trong tháng 05/2022? Xe có mấy phiên bản, mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe?

Tại Mỹ, chiếc MPV có 04 phiên bản và giá từ 32.100 - 43.200 USD, tùy theo phiên bản. Tại Việt Nam, dòng xe này ra mắt trong tháng 10-2021 với 5 phiên bản.

So sánh các phiên bản carnival

Tháng này, giá bán chính thức của Kia Carnival như sau:

BẢNG GIÁ XE KIA CARNIVAL THÁNG 05/2022 (tỷ VNĐ)
Phiên bản Giá n/yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Kia Carnival 2.2D Luxury (08 chỗ) 1,199 1,296 1,284 1,265
Kia Carnival 2.2D Premium (08 chỗ) 1,319 1,423 1,410 1,391
Kia Carnival 2.2D Premium (07 chỗ) 1,389 1,497 1,483 1,464
Kia Carnival 2.2D Signature (07 chỗ) 1,469 1,581 1,566 1,547
Kia Carnival 3.5G Signature (07 chỗ) 1,839 1,975 1,957 1,938
Kia Carnival Royal (4 ghế) 2,479 2,654 2,629 2,610
Kia Carnival Royal (6 ghế) 2,499 2,675 2,650 2,631

Màu xe: Xanh xám, Xanh sẫm, Trắng ngọc trai, Bạc, Xám, Đỏ sẫm, Đen

Khuyến mãi: 50%LPTB (đã trừ vào giá lăn bánh).

Giao xe: tháng 05/2022

Ghi chú: Giá xe Kia Carnival 2022 lăn bánh ở trên đã bao gồm thêm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ...Các đại lý Kia Việt Nam đã nhận đặt cọc cho dòng xe này. 

Để có giá tốt, vui lòng liên hệ:

0934 688 116 - Mr Nam (HÀ NỘI)

0964 720 102 - Mr Tâm (Hưng Yên)

0986 432 777 - Mr Minh (Nam Định)

0816 916 888 - Mr Đức (Bắc Ninh)

0981 865 222 - Mr Đạt (Bắc Giang)

0944 349 456 - Ms Mai (Kia Thanh Hóa)

0898 233 429 - Ms Kiều (ĐÀ NẴNG)

0933 810 686 - Ms Ngọc (Kia DakLak)

0333 792 448 - Ms Quỳnh Hương (Nha Trang)

0793 979 865 - Mr Xuân (Kia Bình Thuận)

0969 169 869 - Mr Kỷ (Kia Bình Dương)

0933 806 048 - Ms Nhi (Đồng Nai)

0933 968 786 - Hotline (TPHCM)

✅Xem thêm: Kia Telluride 2022 

Kia Carnival hoàn toàn mới ra mắt

Kia Carnival dòng xe minivan (hay MPV cỡ lớn) của hãng xe Kia, Hàn Quốc. Ra đời từ năm 1998, đến nay Kia Carnival vừa bước vào thế hệ thứ 4. Năm 2005, Kia Sedona là tên được sử dụng tại thị trường Bắc Mỹ, sau đó được áp dụng trên toàn cầu. Năm 2022, mẫu xe minivan này sẽ quay lại với tên gọi Carnival trên toàn cầu.

So sánh các phiên bản carnival

Kia Carnival 2022 ra mắt

Ngày 17/02/2021, Kia Carnival 2022 thế hệ thứ 4 hoàn toàn mới chính thức được ra mắt. Kia Carnival 2022 được hãng xe PR là chiếc minivan "vượt qua ranh giới của thiết kế và đổi mới". Carnival 2022 có các cấu hình 4,7, 8 và 11 chỗ.

So sánh các phiên bản carnival

Kia Carnival 2021-2022 ra mắt chính thức tại Việt Nam trong tháng 10-2021. Xe vẫn được lắp ráp trong nước, có 05 phiên bản với 02 tùy chọn động cơ gồm 2.2D Luxury 08 chỗ, 2.2D Premium (7 chỗ, 8 chỗ),  2.2D Signature 7 chỗ và 3.5G Signature 7 chỗ.

So sánh các phiên bản carnival

Tháng 02-2022 có thêm 02 bản siêu cao cấp Kia Carnival Royal (4 chỗ và 6 chỗ) ra mắt. Đối thủ cạnh tranh của Kia Carnival trên thị trường là Honda Odyssey, Chrysler Pacifica, Toyota Sienna, Ford Tourneo...

Tại thị trường Việt Nam, Kia Carnival là mẫu MPV hiện đang bán chạy nhất phân khúc với doanh số ấn tượng. Tháng 01-2022, doanh số Carnival đạt 900 xe, giữ vị trí thứ 14 trong bảng xếp hạng. Tháng 02-2022, Carnival có doanh số 802 xe giữ vị trí thứ 9.

Video xe Kia Carnival 2022

Ngoại thất Kia Carnival 2022

Kia Carnival 2022 có thiết kế được kết hợp phong cách từ các mẫu xe CUV/ SUV Telluride, Sorento và Seltos. Đây cũng là mẫu xe Kia đầu tiên được gắn logo mới của thương hiện cùng với Kia K8.

So sánh các phiên bản carnival

Tổng quan ngoại thất chiếc minivan thế hệ mới

Mẫu xe này thay đổi toàn bộ hệ khung gầm và ngôn ngữ thiết kế mới. Kích thước xe tăng lên 40 mm chiều dài và 30 mm chiều cao. Kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 5.155x1.995x1.775 mm, chiều dài cơ sở đạt 3.090 mm, khoảng sáng gầm xe 172 mm. 

So sánh các phiên bản carnival

Thiết kế đầu xe Kia Carnival 2022 với cụm đèn pha LED tự động mảnh hơn, nối liền với lưới tản nhiệt lớn. Đèn LED định vị ban ngày. Logo kia kiểu mới là điểm nhấn.

So sánh các phiên bản carnival

Thiết kế bộ đèn trước đẹp mắt

So sánh các phiên bản carnival

Phần thân xe Kia Carnival 2022

Chiếc xe đa dụng thế hệ mới lại có nhiều chất góc cạnh kiểu xe SUV hơn thế hệ cũ. La zăng 5 chấu kép thể thao mạnh mẽ, với các đường vát góc cạnh, sắc sảo hòa hợp với các thiết kế năng động, sang trọng kích thước 19 inch.

So sánh các phiên bản carnival

La zăng đa chấu thể thao

So sánh các phiên bản carnival

Thiết kế phần hông xe Kia Carnival 2022

Carnival thế hệ mới tại Việt Nam sẽ có 02 loại cấu hình chỗ ngồi, gồm 8 chỗ, 7 chỗ không có bản cao cấp 4 chỗ dành cho thương gia và bản 11 chỗ ngồi.

So sánh các phiên bản carnival

Đèn hậu đẹp mắt

So sánh các phiên bản carnival

Hình ảnh đuôi xe

Phần đuôi xe nổi bật với dải đèn hậu LED chạy ngang đuôi xe, liền mạch tương tự các thiết kế của các hãng xe sang. Phiên bản tiêu chuẩn 2.2D Luxury đèn hậu halogen. Đèn báo rẽ được dời xuống gần cản sau. Logo hoàn toàn mới cũng hiện diện trên phần đuôi xe. Xe có cánh gió thể thao tích hợp đèn báo phanh và ăng-ten dạng vây cá.

So sánh các phiên bản carnival

Đèn và logo mới

Gạt mưa thiết kế ẩn độc đáo. Ốp cản sau mạ chrome với thiết kế thể thao kết hợp hài hòa với dải viền đen nối liền hai bên hông xe. 

Nội thất, tiện nghi Kia Carnival 2022

So sánh các phiên bản carnival

Hình ảnh khoang lái

Khoang nội thất của Kia Carnival 2022 được thiết kế sang trọng, cao cấp. Cụm đồng hồ kỹ thuật số kích thước 12.3 inch và màn hình thông tin giải trí kích thước 12.3 inch.

So sánh các phiên bản carnival

Nội thất khoang lái

Kia Carnival là mẫu xe MPV có 03 hàng ghế và tùy chọn 07 chỗ hoặc 08 chỗ. Với phiên bản 07 chỗ thì hàng ghế thứ 2 sẽ gồm 02 ghế riêng biệt và 03 ghế với phiên bản 08 chỗ ngồi.

So sánh các phiên bản carnival

Hình ảnh nội thất phiên bản Carnival 7 chỗ cao cấp

So sánh các phiên bản carnival

Vô-lăng có thiết kế gần giống trên dòng SUV Sorento. Logo Kia mới chính giữa. Phía sau là đồng hồ kỹ thuật số to bản và đẹp mắt toát lên vẻ sang trọng của xe.

So sánh các phiên bản carnival

Đồng hồ thông tin sau vô lăng thiết kế đẹp mắt

So sánh các phiên bản carnival

Màn hình giải trí trung tâm 12,3 inch, tương thích Android Auto/Apple CarPlay. Thiết kế màn hình đặt nổi trên taplo cũng là xu thế chung của các dòng xe Kia hiện nay.

So sánh các phiên bản carnival

Hệ thống điều hòa tự động. Xe có đến 9 cổng USB, dàn âm thanh 12 loa của Bose, cửa sổ trời…Chìa khóa thông minh với tính năng khởi động động cơ, hệ thống điều hòa từ xa trong vòng bán kính 50 m. 

So sánh các phiên bản carnival

Kia Carnival bản 7 chỗ có tùy chọn bộ ghế thương gia VIP Lounge Seating. Ghế này có tựa kiểu ôm đầu, bộ điều khiển riêng chỉnh điện, bệ để chân và tính năng làm mát, sưởi/ thông gió và nhớ vị trí.

So sánh các phiên bản carnival

Các hàng ghế có chức năng trượt, ngả tiện lợi

Với phiên bản 08 chỗ, ghế lái nhớ vị trí, ghế phụ chỉnh điện. Hàng ghế trước có tính năng thông gió và sưởi.

So sánh các phiên bản carnival

Phiên bản Kia Carnival 08 chỗ bình dân

So sánh các phiên bản carnival

Nhiều tiện nghi cao cấp trên phiên bản này. Một camera hồng ngoại giúp quan sát khoang sau ngay cả trong điều kiện thiếu sáng giúp các vụ cha mẹ để quên con trong xe sẽ không còn xảy ra nữa.

So sánh các phiên bản carnival

Cửa sổ trời dành cho các VIP

So sánh các phiên bản carnival

Hàng ghế thứ 3 của chiếc Carnival 7 chỗ

So sánh các phiên bản carnival

Khoang hành lý sau khi gập hàng ghế 2 và hàng ghế 3

Chiếc xe đa dụng MPV Kia Carnival 2022 có dung tích khoang hành lý lớn nhất so với các đối thủ cùng phân khúc. Khi gập hàng ghế thứ 2, thứ 3 dung tích khoang hành lý 2.905 lít. Ngoài ra, Carnival có tính năng đóng/ mở cửa hông, cốp xe chỉ bằng một nút bấm trên chìa khóa.

So sánh các phiên bản carnival

Với 2 biến thể Kia Carnival Royal 4 chỗ và 6 chỗ dành cho các VIP thì đẳng cấp không còn gì để nói.

So sánh các phiên bản carnival

Tiện nghi bên trong rất phong phú và cao cấp

Động cơ Kia Carnival 2022

Tại thị trường Việt Nam, Kia Carnival 2022 tùy chọn 02 động cơ:

- Động cơ Diesel Smartstream 2.2 lít tăng áp, sản sinh ra công suất 199 mã lực và mô men xoắn cực đại 441 Nm (tương tự với Kia Sorento). Trọng lượng không tải 2.001 - 2.027 kg. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 10.7s. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 7 lít/100km.

- Động cơ xăng Smartstream 3.5 lít, V6 hút khí tự nhiên sản sinh ra công suất tối đa 268 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 331 Nm. Trọng lượng không tải 1.938-1.965 kg. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 8.5s.  Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 9.5 lít/ 100km.

Tất cả các phiên bản đi kèm hộp số tự động 08 cấp và dẫn động cầu trước. Kia Carnival có 04 chế độ lái Normal, Eco, Sport, Smart.

So sánh các phiên bản carnival

Hình ảnh động cơ Kia Carnival 2022

So với các đối thủ cạnh tranh thì mức tiêu thụ nhiên liệu gần như tương đương nhưng sở hữu động cơ sản sinh công suất mạnh hơn đối thủ. 

So sánh các phiên bản carnival

Cần số Kia Carnival

An toàn Kia Carnival 2022

 Xe được trang bị các tính năng an toàn:

- 07 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả ghế ngồi.

- Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA

- Cân bằng điện tử ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc

- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau

- Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động

- Camera lùi

So sánh các phiên bản carnival

Các tính năng hỗ trợ người lái như:

- Hệ thống quan sát toàn cảnh

- Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin

- Hỗ trợ giữ làn đường

- Hỗ trợ tránh va chạm phía trước

- Điều khiển hành trình thông minh

- Hệ thống 04 camera xung quanh xe, hỗ trợ người lái quan sát phía trước, phía sau và hai bên hông xe. 

Thông số kỹ thuật Kia Carnival 

Thông số kỹ thuật Kia Carnival 2.2D Kia Carnival 3.5G
Kiểu xe, số chỗ ngồi SUV 07 chỗ, 08 chỗ SUV 07 chỗ
Nguồn gốc Lắp ráp Lắp ráp
Kích thước DxRxC (mm) 5.155x1.995x1.775 5.155x1.995x1.775
Chiều dài cơ sở (mm) 3.090 3.090
Khoảng sáng gầm (mm) 172 172
Động cơ Diesel 2.2 lít, tăng áp Xăng 3.5 lít, hút khí tự nhiên
Dung tích động cơ 2.151 3.470
Công suất cực đại (Hp/rpm) 199/3.800 268/6.400
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 440/1.750-2.750 331/5.000
Hộp số 8AT 8AT
Dẫn động FWD FWD
Tiêu hao nhiên liệu 7 (L/100km) 9.7(L/100km)
Mâm xe 19 inch  19 inch
Tỷ số nén 16:1 10.6:1
Tăng tốc từ 0-100km/h 10.7s 8.5s
Khối lượng không tải(kg) 2001-2027 1938-1965

✅Xem cập nhật nhanh: GIAXEOTO KIA 2022