dựa vào cấu tạo hãy so sánh tính chất hóa học của các chất sau metan, etilen Các câu hỏi tương tự
etilen I. Mục tiêu:1.Kiến thức: Học sinh biết: - Nắm đợc công thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của etilen.- Hiểu đợc liên kết đôi và đặc điểm của nó - Hiểu đợc phản ứng trùng hợp, phản ứng cộng, là phản ứng đặc trng của etilen và cáchiđro cacbon có liên kết đôi trong phân tử. - Biết trạng thái tự nhiên và øng dơng cđa etilen.- BiÕt ph©n biƯt etilen víi metan bằng dd nớc Br2. 2.Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo. Viết PTHH phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp.: -Mô hình phân tử etilen dạng đặc, dạng rỗng.-Băng hình về phản ứng của etilenvới brom nếu có-Bảng phụ, bảmg nhóm.ơng pháp:-Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.A.Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu đặc điểm cấu tạo , tính chất hóa học của metan?Công thức phân tử: C2H4Phân tử khối: 28Hoạt động 1: Tính chất vật lý:GV: Giới thiệu tính chất vật lý của etilen. Yêu cầu học sinh đọc phần thông tin trongSGK ? Hãy nêu tính chất vật lý của etilen?- Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nớc.Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử :GV; Hớng dẫn HS lắp mô hình cấu tạo phân tử etilen dạng rỗng, và cho häcsinh quan sát mô hình phân tử etilen dạng đặc.? Hãy viết công thức cấu tạo etilen? ? Nhận xét công thức cấu tạo của etilen?-Công thức cấu tạo: H HC = C ViÕt gän: CH2= CH2H H - Trong phân tử có một liên kết đôi.Hoạt động 3: Tính chất hóa học :Hóa học 9Năm học 2007-2008 94GV: Tơng tự nh metan, khi đốt etilen cháy tạo ra khí CO2và hơi nớc, tỏa nhiều nhiệt.? Hãy viết PTHH? GV: Đặt vấn đề: Metan và etilen có cấutạo khác nhau vậy chúng có phản ứng đặc trăng giống nhau hay không?? Nhắc lại phản ứng đặc trng cđa metan?GV: Giíi thiƯu vỊ ph¶n øng cđa etilen víi Brom. Đó là phản ứng cộng.? Các phân tử etilen có liên kết đợc với nhau không?GV: Giới thiƯu c¸ch viÕt PTHHtrùng hợp?GV: Giới thiệu một số chất dẻo PE, các mẫu vật làm bằng PE1. Etilen có cháy không: C2H4 k+ O2 k tCO2 k+ H2Ol2.Etilen cã lµm mÊt mµu dd níc brom kh«ng?H H C = C + Br - BrH H H HBr - C - C - Br H HViÕt gän: CH2= CH2+ Br2CH2Br – CH2Br - Các chất có liên kết đôi tơng tự nh etilendễ tham gia phản ứng cộng. 3. Các phân tử etilen có kết hợp với nhaukhông? CH2= CH2+ CH2= CH2+ CH2= CH2 t,p,xt…CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2… - Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợpHoạt động 4: ứng dụng :GV: Đa sơ đồ ứng dụng của etilenHS ghi tóm tắt vào vởC. Củng cố: 1. So sánh tính chất hóa học của metan và etilen?2. Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất khí đựng trong các bình riêng biệt không dán nhãn: CH4, C2H4, CO2.Hóa học 9Năm học 2007-2008 95EtilenPoli etilen Poli vinyl clorua PVCRợu etilic Axit axeticKích thích quả mau chínĐi cloetanTiÕt 47: Ngày tháng năm 2007axetilen I. Mục tiêu:1.Kiến thức: Học sinh biết:- Nắm đợc công thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của axetilen. - Hiểu đợc liên kết ba và đặc điểm của nó- Củng cố kiến thức chung của hiđrocacbon: Không tan trong nớc, dễ cháy tạo ra CO2và H2O đồng thời tỏa nhiều nhiệt. - Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của axetilen.2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo. Viết PTHH phản ứng cộng, phản ứng trùnghợp. 3. Thái độ:- Giáo dục lòng yêu môn học. 1. TCVL: - Giống: cùng là chất khí không màu, ít tan trong nước. - Khác: metan nhẹ hơn không khí, etilen hơi nhẹ hơn không khí. 2. Cấu tạo phân tử: - Giống: tạo bởi 2 nguyên tố C, H. Liên kết C-H là liên kết đơn. - Khác: + Metan: chỉ có 1C và 4H bao quanh. Phân tử không có liên kết bội. Góc HCH là góc tứ diện đều $109^o28'$. + Etilen: có 2C và 4H. Giữa 2C là một liên kết đôi. Góc HCH là góc tam giác phẳng $120^o$. 3. TCHH: - Giống: có phản ứng cháy - Khác: + Metan có phản ứng thế halogen (khi có ánh sáng) + Etilen có phản ứng cộng, trùng hợp tạo polime.
|