So sánh tính từ và trạng từ là 2 dạng so sánh rất phổ biến trong tiếng Anh. Hãy cùng Anh ngữ Ms Hoa tìm hiểu kĩ hơn nội dung so sánh này nhé.
- 1. So sánh bằng (Equative Comparision)
- 2.So sánh không bằng
- 3.So sánh hơn
- 4.Bảng so sánh tính từ, trạng từ bất quy tắc
- Video liên quan
1. So sánh bằng (Equative Comparision)
ADJ | ADV |
1. Công thức chung: S1+be+as+ adj+as+ S2 Ex: She is as charming as her mother was | 1. Công thức chung: S1+Verb+as + adv+ as+ S2 Ex: He runs as quickly as his father |
>>>Xem bài viết đầy đủ: So sánh ngang bằng
2.So sánh không bằng
ADJ | ADV |
1. Công thức chung: S+be not + as/no + adj + as + S2 Ex: The inflation rate this year is not as high as last year's | 1. Công thức chung: S1+Verb not + as + adv + S2 Ex: The meeting this morning didn't go as well as the previous one |
- Chức năng, vị trí của Adj (tính từ) và Adv (trạng từ)
- Trạng từ trong tiếng Anh Full cấu trúc, bài tập (CÓ ĐÁP ÁN)
- Tính từ trong tiếng Anh, vị trí, cách sử dụng và bài tập thực hành(CÓ ĐÁP ÁN)
3.So sánh hơn
ADJ | ADV |
1. Công thức chung: + Đối với những tính từ dạng ngắn (1 âm tiết) và những tính từ 2 âm tiết trở lên nhưng tận cùng là y, er, ow, et S1+ be+ adj+er+ than+ S2 Ex: - She is hotter than her close friend - They are happier than their parents - He is cleverer than his friends - This room is quieter than that one + Đối với những tính từ 2 âm tiết trở lên trừ những trường hợp ở trên S1+ be+more+adj+than+ S2 Ex:The economy this year is more fluctuating than the previous one 2. Cách thêm er vào sau adj - Những tính từ tận cùng là «e» thì thêm « r »: larger, wider... - Những tính từ tận cùng là 1 phụ âm trừ W, trước đó là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm: hotter, bigger... - Những tính từ tận cùng là « y » trước đó là 1 phụ âm thì chuyển « y » sang « ier »: happier, noisier | 1. Công thức chung + Đối với những trạng từ giống hệt tính từ: long, close, fast, low, late, hard, wide, high, early S1+V chia+ADV+er+than+S2 Ex: She often comes to class later than her friends + Đối với những trạng từ dài S1+Vchia+more+ADV+than+S2 Ex: They play more beautifully than other contestants 2. Cách thêm « er » vào sau Adv - Những trạng từ cùng dạng với tính từ, cách thêm « er » như bên phần Adj: longer, later... |
>>> Xem thêm các bài viết có ví dụ đầy đủ:
- So sánh hơntrong tiếng Anh và Bài tập ví dụ
- So sánh hơn nhấtvà bài tập ví dụ
4.Bảng so sánh tính từ, trạng từ bất quy tắc
ADJ | So sánh hơn | So sánh nhất |
good/well | better | best |
bad | worse | worst |
little (amount) | less | least |
little (size) | smaller | smallest |
much / many | more | most |
far (place + time) | further | furthest |
far (place) | farther | farthest |
late (time) | later | latest |
near (place) | nearer | nearest |
old (people and things) | older/elder | oldest/eldest |
Để hiểu hơn về Dạng so sánh của tính từ (Adj) và trạng từ (Adv) các bạn hãy luyện tập bài tập về các dạng so sánh của Adj và Adv: TẠI ĐÂY
Các bạn muốn luyện thi TOEIC hãy download tài liệu sau nhé!
|