So sánh sự sinh sản và phát triển của ếch đồng và thằn lằn

So sánh đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.

So sánh đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.

Bài làm

Đặc điểm đời sống

Ếch đồng

Thằn lằn bóng đuôi dài

Nơi sống và bắt mồi

Sống, bắt mồi trong nước hoặc bờ vực nước ngọt

Những nơi khô ráo

Thời gian hoạt động

Chập tối hoặc ban đêm

Ban ngày

Tập tính

ở những nơi tối, không có ánh sáng

trú đông trong các hốc đất ẩm ướt

Thường phơi nắng

Trú đông trong các hốc đất khô ráo

Sinh sản

Thụ tinh ngoài

Đẻ nhiều

Trứng có màng mỏng ít noãn hoàng

Thụ tinh trong

Đẻ ít trứng

Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng

Các bài cùng chủ đề

  • Phân biệt 3 bộ lưỡng cư bằng những đặc điểm đặc trưng nhất.
  • Lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng.
  • Hãy nêu đặc điểm chung của lưỡng cư.
  • Lý thuyết đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
  • Bài 1, 2, 3 trang 122 sgk sinh học 7
  • Quan sát hình 28.1, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng.
  • Lý thuyết thằn lằn bóng đuôi dài
  • Bài 1, 2 trang 126 sgk sinh học 7
  • Hãy nêu rõ sai khác nổi bật của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch.
  • Tìm các hệ cơ quan: Tuần hoàn, tiêu hóa, hô hấp, bài tiết của thẳn lằn.
  • Nêu rõ hệ tuần hoàn của thằn lằn có gì giống và khác của ếch.
  • Lý thuyết cấu tạo trong của thằn lằn
  • Bài 1, 2, 3 trang 129 sgk sinh học 7
  • Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ thường gặp trong lớp bò sát.
  • Nêu đặc điểm của khủng long cá, khủng long cánh và khủng long bạo chúa.
  • Tại sao khủng long bị tiêu diệt.
  • Nêu đặc điểm chung của bò sát.
  • Lý thuyết đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát
  • Bài 1, 2 trang 133 sgk sinh học 7
  • Quan sát hình 41.1, 41.2 đọc bảng 1, điền vào ô trống của bảng 1.
  • Quan sát hình 41.3, 41.4 đánh dấu (✓) ứng với động tác thích hợp vào bảng 2.
  • Lý thuyết về chim bồ câu
  • Bài 1, 2, 3 trang 137 sgk sinh học 7
  • Nêu những đặc điểm thích nghi với đời sống bay.
  • Xác định hệ cơ quan và thành phần cấu tạo của từng hệ.
  • Tim của chim bồ câu có gì khác so với tim thằn lằn.
  • So sánh hệ hô hấp của chim bồ câu với thằn lằn.
  • Lý thuyết cấu tạo trong của chim bồ câu
  • Bài 1, 2 trang 142 sgk sinh học 7
  • Quan sát hình 44.1 và 44.2 thảo luận và trả lời các câu hỏi.
  • Đọc bảng và hình 44.3, điền nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng
  • Thảo luận, nêu những đặc điểm chung của lớp chim.
  • Lý thuyết đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
  • Bài 1, 2, 3 trang 146 sgk sinh học 7
  • Bài 1, bài 2 trang 148 SGK Sinh học 7
  • Quan sát hình 46.2, 3 đọc các thông tin có liên quan đến các hình.
  • Giải thích tại sao con thỏ không chạy dai sức bằng con thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của kẻ săn mồi.
  • Lý thuyết về thỏ
  • Câu hỏi 1 trang 151 SGK Sinh học 7
  • Câu hỏi 2 trang 151 SGK Sinh học 7
  • Câu hỏi 3 trang 151 SGK Sinh học 7
  • Đối chiếu với bộ xương thằn lằn đã học, nêu những điểm giống và khác nhau giữa chúng.
  • Hãy xác định vị trí, thành phần của các hệ cơ quan và ghi vào bảng.
  • Hãy cho biết đặc điểm của giác quan của thỏ.
  • Lý thuyết cấu tạo trong của thỏ
  • Bài 1, 2, trang 155 sgk sinh học 7
  • Kết hợp thông tin mục I,II lựa chọn những câu trả lời thích hợp rồi điền vào bảng.
  • Lý thuyết đa dạng của lớp thú, bộ thú huyệt, bộ thú túi
  • Bài 1, 2 trang 158 sgk sinh học 7
  • Thảo luận lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng.
  • Lý thuyết đa dạng của lớp thú bộ dơi và bộ cá voi
  • Bài 1, 2 trang 161 sgk sinh học 7
  • Thảo luận, quan sát hình 50.1,2,3, đọc bảng sau, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng.
  • Lý thuyết đa dạng của lớp thú bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
  • Bài 1, 2, 3 trang 165 sgk sinh học 7
  • Quan sát hình 51.1, 2, 3, đọc bảng sau, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng.
  • Nêu những đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt khỉ và vượn.
  • Đặc điểm chung của lớp thú.
  • Lý thuyết đa dạng của lớp thú các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
  • Bài 1, 2, 3 trang 169 sgk sinh học 7

a) Đặc điểm đời sống :

* Thằn lằn bóng đuôi dài :

- Ưa sống những nơi khô ráo

- Đi bắt mồi về ban ngày

- Bắt mồi trên cạn

- Thích phơi nắng - Trú đông trong các hốc đất

* Ếch đồng :

- Ưa sống ở những nơi ẩm ướt bên cạnh các vực nước

- Đi bắt mồi vào lúc chập tối hay ban đêm

- Bắt mồi bên các bờ vực nước hoặc trong nước

- Thích ở những nơi tối hoặc có bóng râm. Trú đông trong các hốc đất ẩm bên các bờ vực nước hoặc trong bùn

b) Đặc điểm sinh sản

* Thằn lằn bóng đuôi dài :

- Phát triển trực tiếp

* Ếch đồng :

- Phát triển qua biến thái hoàn toàn

So sánh  đặc điểm khác nhau về sinh sản của  ếch đồng, thằn lằn, chim bồ câu.

Các câu hỏi tương tự

So với thằn lằn bóng đuôi dài, sinh sản chim bồ câu có ưu điểm gì?

A. Đẻ trứng nhiều      

B. Nuôi con bằng sữa mẹ

C. Ấp trứng, nuôi con      

D. Thụ tinh trong

So sánh đặc điểm sinh sản của cá chép, ếch đồng và thằn lằn bóng đuôi dài. Rút ra điểm tiến hóa của ếch đồng so với cá chép, của thằn lằn bóng đuôi dài so với cá chép và ếch đồng.

So sánh đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.

So sánh đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

So sánh về nơi sống, thời gian hoạt động, tập tính, sinh sản

Bảng: So sánh đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.

So sánh sự sinh sản và phát triển của ếch đông và thằn lằn bóng đuôi dài