So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 trang 22

Hướng dẫn giải bài tập trang 22 Toán 4 gồm phương pháp giải

1.Giải bài 1 trang 22 SGK Toán 5

Đề bài:
So sánh hai số và điền dấu lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vào chỗ trống.

So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 trang 22

Phương pháp giải:
Quy tắc so sánh hai số:
- Số có nhiều chữ số hơn sẽ là số lớn hơn và ngược lại, số có ít chữ số sẽ là số bé hơn.
- Khi hai số có cùng số các chữ số: Ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng tính từ trái qua phải:
+ Số nào có phần chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn
+ Hai số có từng cặp chữ số ở cùng một hàng giống nhau, thì hai số bằng nhau.

Đáp án:
+) 1234 có nhiều chữ số hơn số 999 nên lớn hơn: 1 234 lớn hơn 999
+) 35 784 và số 35 790 có số chữ số bằng nhau, các chữ số ở hành chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm bằng nhau nhưng chữ số ở hàng chục của số 35 784 nhỏ hơn chữ số ở hàng chục của số 35 790 nên số 35 784 nhỏ hơn số 35 790
+) 8 754 có số chữ số ít hơn nên nhỏ hơn: 8 754 nhỏ hơn 87 540
+) 92 501 có chữ số ở hàng trăm lớn hơn chữ số ở hàng trăm của số 92 410 nên lớn hơn: 92 501 lớn hơn 92 410
+) Ta thấy: 39 000 + 680 = 39 680 nên ta điền dấu "=" vào chỗ trống: 39 680 = 39 000 + 680
+) Ta thấy: 17 000 + 600 = 17 600 nên ta điền dấu "=" vào chỗ trống: 17 600 = 17 000 + 600
Ta có kết quả:

So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 trang 22

2.Giải bài 2 trang 22 SGK Toán 5

Đề bài:
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 8 316; 8 136; 8 361.
b) 5 724; 5 742; 5 740.
c) 64 831; 64 813; 63 841.

Phương pháp giải:
- Nhận xét: Tất cả các số đã cho đều có cùng số các chữ số
- Cách giải:
+ Bước 1: So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng tính từ trái qua phải. Số nào có phần chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.
+ Bước 2: Sau khi so sánh các số, cần sắp xếp theo thứ tự yêu cầu.

Đáp án:
a)Các con so sánh các số với nhau để được kết quả sau:
8 136; 8 316; 8 361.
b)Các con so sánh các số với nhau để được kết quả sau:
5 724; 5 740; 5 742
c)Các con so sánh các số với nhau để được kết quả sau:
64813; 64831; 63841

3.Giải bài 3 trang 22 SGK Toán 5

Đề bài:
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1 942; 1 978; 1 952; 1 984. b) 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.

Phương pháp giải:
>>> Tham khảo hướng dẫn chi tiết phầnGiải bài 2 trang 22 SGK Toán 5.

Đáp án:
a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1 984; 1 978; 1 952; 1 942;
b) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1 969; 1 954; 1 945; 1 890

Toán lớp 4 trang 22 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 16. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  • Trắc nghiệm Toán lớp 4 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (có đáp án)

Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 22 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4.

Quảng cáo

Bài 1 (trang 22 Toán lớp 4): Điền dấu > ,< ,= :

1234.....999

35 784.......35 790

8754.......87 540

92 501........92 410

39 680.....39000 + 680

17 600.......17000 + 600

Lời giải:

1234 > 999

35 784 < 35 790

8754 < 87 540

92 501 > 92 410

39 680 = 39000 + 680

17 600 = 17000 + 600

Quảng cáo

Bài 2 (trang 22 Toán lớp 4): Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 8316; 8136; 8361.

b) 5724; 5742; 5740.

c) 64 831; 64 813; 63 841.

Lời giải:

a) 8136; 8316; 8361.

b) 5724; 5740; 5742

c) 1890; 1945; 1954; 1969

Bài 3 (trang 22 Toán lớp 4): Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 1942; 1978; 1952; 1984.

b) 1890; 1945; 1969; 1954.

Quảng cáo

Lời giải:

a) 1984; 1978; 1952; 1942;

b) 1969; 1954; 1945; 1890

Nói thêm:

- Năm 1980 là năm sinh của Bác Hồ

- Năm 1969 là năm mất của Bác Hồ

- Năm 1945 là năm Cách mạng tháng Tám thành công

- Năm 1954 là năm chiến thắng Điện Biên Phủ

Bài giảng: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Cô Hà Phương (Giáo viên Tôi)

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Giải bài 1, 2, 3 trang 22 SGK Toán 4

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Lý thuyết

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Lý thuyết
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 trang 22
Bài khác

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

1234 ... 999 35 784 ... 35 790

8754 ... 87 540 92 501 ... 92 410

39 680 ... 39000 + 680 17 600 ... 17000 + 600

Phương pháp giải:

Trong hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

1234 > 999 35 784 < 35 790

8754 < 87 540 92 501 > 92 410

39 680 = 39000 + 680 17 600 = 17000 + 600

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 8316 ; 8136 ; 8361.

b) 5724 ; 5742 ; 5740.

c) 64 831 ; 64 813 ; 63 841.

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho, sau đó viếtcác số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có:8136 <8316<8361.

Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:8136 ; 8316 ; 8361.

b) Ta có:5724 <5740 <5742.

Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:5724 ; 5740 ; 5742.

c)Ta có: 64 813 < 64 831 < 64 841

Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:64 813 ; 64 831 ; 64 841.

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984.

b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954.

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho, sau đó viếtcác số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có:1984 > 1978 > 1952 > 1942.

Vậycác số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:1984 ; 1978 ; 1952 ; 1942.

b) Ta có: 1969 > 1954 > 1945 > 1890.

Vậycác số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1969 ; 1954 ; 1945 ; 1890.

Lý thuyết

1. So sánh các số tự nhiên

a) Trong hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.

Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100

- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

Chẳng hạn:

29 869 và 30 005 đều có năm chữ số, ở hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3, vậy 29 869 < 30 005

25 136 và 23 894 đều có năm chữ số, các chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 1, ở hàng nghìn có 5 > 3, vậy:25 136 >23 894

- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.

b) Nhận xét:

- Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; .. : Số đứng trước bé hơn số đứng sau (chẳng hạn 8 < 9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước.

- Trên tia số: Số ở gần 0 hơn là số bé hơn (chẳng hạn: 2 < 5;..), rõ ràng số 0 là số tự nhiên bé nhất: 0 < 1; 0 < 2;... . Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn (chẳng hạn 12 > 11; 12 > 10; ...).

So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 trang 22

2. Xếp thứ tự các số tự nhiên

Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.

Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869 có thể:

- Xếp thứ tự từ bé đến lớn: 7698 ; 7869 ; 7896 ; 7968

- Xếp thứ tự từ lớn đến bé: 7968; 7896 ; 7869 ; 7698.

Bài tiếp theo

So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 trang 22

  • Bài 1, 2, 3, 4 trang 122 SGK Toán 4
  • Bài 1, 2, 3, 4 trang 123 SGK Toán 4
  • Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 123, 124 SGK Toán 4
  • Bài 1, 2, 3 trang 126 SGK Toán 4

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Bài 16 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 trang 22
Bài khác

Bài 1

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:

989 … 999

85197 … 85192

2002 … 999

85192 … 85187

4289…4200 + 89

85187 … 85187

Phương pháp giải:

Trong hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

989 < 999

85197 > 85192

2002 > 999

85192 > 85187

4289 = 4200 + 89

85187 > 85187

Bài 2

Các số7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự :

a) Từ bé đến lớn là : …………………………………………………………

b) Từ lớn đến bé là : …………………………………………………………

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho, sau đó viếtcác số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết:

So sánh các số đã cho ta có :7638 < 7683 < 7836 < 7863.

Vậy các số7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự :

a) Từ bé đến lớn là : 7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863.

b) Từ lớn đến bé là : 7863 ; 7836 ; 7683 ; 7638.

Bài 3

a) Khoanh vào số bé nhất:

\(9281\) ; \(2981\) ; \(2819\); \(2891\).

b) Khoanh vào số lớn nhất:

\(58 243\) ; \(82 435\) ; \(58 234\) ; \(84 325\).

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho rồi tìm số lớn nhất hoặc số bé nhất trong các số đã cho.

Lời giải chi tiết:

a) So sánh các số đã cho ta có : \(2819 < 2891 < 2981 < 9281\).

Vậy số bé nhất trong các số đã cho là \(2819\).

Khoanh vào sốbé nhất : \(2819\).

b) So sánh các số đã cho ta có : \(58 234 < 58 243 < 82 435 < 84 325\).

Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là \(84 325\).

Khoanh vào số lớn nhất : \(84 325\).

Bài 4

Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Lan cao : 1m 35cm Liên cao : 1m 4dm

Hùng cao : 1m 47cm Cường cao : 141cm

So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 trang 22

Viết tên các bạn đó lần lượt theo thứ tự :

a) Từ cao đến thấp. b) Từ thấp đến cao.

Phương pháp giải:

Đổi các số đo về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau, sau đó sắp xêp tên các bạn theo thứ tự từ cao đến thấp hoặc từ thấp đến cao.

Lời giải chi tiết:

Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Lan cao: 1m 35cm = 135cm

Liên cao: 1m 4dm = 140cm

Hùng cao: 1m 47cm = 147cm

Cường cao: 141cm = 141cm

Ta có : 135cm < 140cm < 141cm < 147cm.

Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:

a) Từ cao đến thấp

b) Từ thấp đến cao

Hùng

Cường

Liên

Lan

Lan

Liên

Cường

Hùng

Loigiaihay.com

Bài tiếp theo

So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 trang 22

  • Bài 17 : Luyện tập

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 19 VBT toán 4 bài 17 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 18 : Yến, tạ, tấn

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 20 VBT toán 4 bài 18 : Yến, tạ, tấn với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 19 : Bảng đơn vị đo khối lượng

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 21 VBT toán 4 bài 19 : Bảng đơn vị đo khối lượng với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 20 : Giây, thế kỉ

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 22 VBT toán 4 bài 20 : Giây, thế kỉ với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 21 : Luyện tập

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 23 VBT toán 4 bài 21 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 110 : Luyện tập
  • Bài 111 : Luyện tập chung
  • Bài 113 : Luyện tập chung
  • Bài 112 : Luyện tập chung

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Giải bài tập trang 22 SGK Toán 4: Luyện tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.74 KB, 3 trang )

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 22 SGK Toán 4: So sánh và
sắp xếp thứ tự các số tự nhiên
Hướng dẫn giải bài SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ
NHIÊN (bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 4 trang 22)
BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 22/SGK Toán 4)

Đáp án:
1234 > 999

35 784 < 35 790

8754 < 87540

92 501 > 92 410

39680 = 39000 + 680

17 600 = 17000 + 600

BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 22/SGK Toán 4)
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 8316 ; 8136 ; 8361.
b) 5724 ; 5742 ; 5740.
c) 64 831 ; 64 813 ; 63 841.
Đáp án:
a) 8136 ; 8316 ; 8361.
b) 5724 ; 5740 ; 5742.
c) 63 814 ; 64 813 ; 63 831.
BÀI 3. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 22/SGK Toán 4)
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984.



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954.
Đáp án:
a) 1984 ; 1978 ; 1952 ; 1942.
b) 1969 ; 1954 ; 1945 ; 1890.

Hướng dẫn giải tiết LUYỆN TẬP bài SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ
CÁC SỐ TỰ NHIÊN (bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK Toán lớp 4 trang 22)
BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 22/SGK Toán 4)
a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Đáp án:
a) Số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là: 0 ; 10 ;
100.
b) Số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là: 9 ; 99 ;
999
BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 22/SGK Toán 4)
a) Có bao nhiêu số có một chữ số?
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số?
Đáp án:
a) Có 10 số có 1 chữ số là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9.
b) Có 90 số có hai chữ số là : 10 ; 11 ; 12 ; 13 ; … ; 96 ; 97 ; 98 ; 99.
BÀI 3. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 22/SGK Toán 4)
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Đáp án:
a) 859 067 < 859 167

b) 492 037 > 482 037

c) 609 608 < 609 609

d) 264 309 = 2 64309

BÀI 4. (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 22/SGK Toán 4)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x < 5 ;

b) 2 < x < 5.

Đáp án:
Chú ý: Có thể giải như sau, chẳng hạn:
a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4. Vậy x là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
b) Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là: 3 ; 4. Vậy x là: 3 ; 4.
BÀI 5. (Hướng dẫn giải bài tập số 5 trang 22/SGK Toán 4)
Tìm số tròn chục x, biết: 68 < x < 92.
Đáp án:
Các số tự nhiên tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là: 70 ; 80 ; 90. Vậy x là:
70 ; 80 ; 90.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




A. Lý thuyết

1. So sánh hai số tự nhiên

Nếu hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái qua phải.

Nếu hai số tự nhiên có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, bé hơn hoặc bằng số kia.

Trong dãy số tự nhiên, số đứng trước luôn nhỏ hơn số đứng sau, số đứng sau luôn lớn hơn số đứng trước.

Trên tia số: Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn.

Số 0 là số tự nhiên bé nhất.

2. Xếp thứ tự các số tự nhiên

Sau khi so sánh các số tự nhiên, các con có thể xếp thứ tự các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.