So sánh zenfone 2 và zenfone 3

Chiếc điện thoại Asus ZenFone 3 được trang bị kính cường lực Gorilla Glass cho cả 2 mặt trước và sau, cạnh máy vát dạng kim cương mang đến sự sang trọng cho sản phẩm.

Nhược điểm của ZenFone 3 so với phiên bản Deluxe và Ultra là vẫn xuất hiện dải ăng-ten trên phần khung, phần nhựa vẫn lộ trên chỗ tiếp nối giữa khung và mặt kính.

ZenFone 3 được hãng Asus trang bị màn hình LCD IPS+ kích thước 5.5 inch Full HD, phía dưới là cụm phím điều hướng tách rời ra khỏi màn hình. Chất lượng màn hình không thực sự ấn tượng nhưng sản phẩm này vẫn đủ sức để đọ với các đối thủ cùng tầm giá.

Màn hình sử dụng giao diện ZenUI 3.0, các biểu tượng được tùy biến bo tròn, được tích hợp trình đọc tin tức ZenLife.

So sánh zenfone 2 và zenfone 3

Cấu hình của Asus ZenFone 3

Sức mạnh của Asus ZenFone 3 được thể hiện qua bộ vi xử lý chip Qualcomm Snapdragon 625 với 8 nhân Cortex-A53 1.8GHz, GPU Adreno 506 sử dụng tiến trình 14nm khi sản xuất.

ZenFone 3 được trang bị giao diện ZenUI 3.0 dựa trên Android 6.0 Marshmallow cho phép máy hoạt động mượt mà hơn so với các sản phẩm ra đời trước đó của hãng Asus.

So sánh zenfone 2 và zenfone 3

Một số tính năng tiện ích mới

– Máy sử dụng cảm biến vân tay, camera sau cảm biến Sony IMX298 16MP chống rung quang học 4 trục, chống rung kỹ thuật số 3 trục, đèn flash LED kép, lấy nét laser. Camera trước 8MP.

– Pin dung lượng 3000 mAh, sử dụng kết nối USB-C, chất lượng cao loa tốt, ZenFone 3 có thể gắn 2 SIM qua khe SIM lai (1 SIM và 1 thẻ nhớ hoặc 1 SIM).

Trên đây là một số đánh giá cơ bản về sản phẩm điện thoại ZenFone 3 của Asus giúp cho khách hàng nắm được những thông tin cơ bản, đối chiếu so sánh với các sản phẩm khác và đưa ra quyết định lựa chọn phù hợp cho bản thân.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - Global HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 / 800 - Taiwan TD-SCDMA - China & India HSDPA 850 / 900 / 2100 - India HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - USA/Brazil 4G bands 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20 - Global 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 18, 19, 28 - Taiwan 1, 2, 3, 5, 7, 8, 18, 19, 26, 28, 38, 39, 40, 41 - Taiwan 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20 - Global 1, 3, 5, 8, 40 - India 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 17, 20 - US 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 17, 28 - USA/Brazil 1, 3, 38, 39, 40, 41 - China & India Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps (Global), LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps (Taiwan) HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps Launch Announced 2016, May. Released 2016, August 2015, January. Released 2015, March Status Discontinued Discontinued Body 152.6 x 77.4 x 7.7 mm (6.01 x 3.05 x 0.30 in) 152.5 x 77.2 x 10.9 mm (6.00 x 3.04 x 0.43 in) 155 g (5.47 oz) 170 g (6.00 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 3), glass back (Gorilla Glass 3), aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 3), plastic back, plastic frame SIM Hybrid Dual SIM (Nano-SIM/ Micro-SIM, dual stand-by) Dual SIM (Micro-SIM, dual stand-by) Display Type Super IPS+ IPS LCD 5.5 inches, 83.4 cm2 (~70.6% screen-to-body ratio) 5.5 inches, 83.4 cm2 (~70.8% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~401 ppi density) 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~401 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 3 Corning Gorilla Glass 3 Platform OS Android 6.0.1 (Marshmallow), upgradable to 7.0 (Nougat), ZenUI 3 Android 5.0 (Lollipop), upgradable to 6.0 (Marshmallow) Chipset Qualcomm MSM8953 Snapdragon 625 (14 nm) Intel Atom Z3580 (4 GB RAM model) Intel Atom Z3560 (2 GB RAM model) CPU Octa-core 2.0 GHz Cortex-A53 Quad-core 2.3 GHz (4 GB RAM model) Quad-core 1.8 GHz (2 GB RAM model) GPU Adreno 506 PowerVR G6430 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) microSDXC (dedicated slot) Internal 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM 16GB 2GB RAM, 32GB 2GB RAM, 32GB 4GB RAM, 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM eMMC 5.1 Main Camera Modules 16 MP, f/2.0, PDAF, Laser AF, 3-axis OIS 13 MP, f/2.0, AF Features Dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR Dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR Video 4K@30fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 8 MP, f/2.0 5 MP, f/2.0 Video 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Wi-Fi Direct, hotspot Bluetooth 4.2, A2DP, EDR, LE 4.0, A2DP, EDR Positioning GPS, GLONASS GPS, GLONASS NFC No Yes Infrared port No No Radio FM radio FM radio, RDS USB USB Type-C 2.0, OTG microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Accelerometer, gyro, proximity, compass Battery Type Li-Ion 3000 mAh, non-removable Li-Po 3000 mAh, non-removable Charging 18W wired, 60% in 40 min (advertised) Stand-by Talk time Misc Colors Sapphire Black, Moonlight White, Shimmer Gold Osmium Black, Sheer Gold, Glacier Gray, Glamor Red, Ceramic White SAR EU 0.35 W/kg (head) Models Z012DB, Z012D, Z012DA, Z012DC, Z012S, Z012DE Z00AD, Z00A Price About 330 EUR About 300 EUR Tests Performance Basemark OS II 2.0: 1205 Basemark OS II 2.0: 1090 Basemark X: 12565 Display Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 65dB / Noise 70dB / Ring 76dB Voice 62dB / Noise 61dB / Ring 67dB Audio quality Noise -86.6dB / Crosstalk -91.1dB Battery (old) Endurance rating 59h