Sự tiếp xúc Tiếng Anh là gì

Tiếp xúc tiếng Trung là jiēchù (接触).

Từ đồng nghĩa và gần nghĩa với tiếp xúc trong tiếng Trung:

Dǎjiāodào (打交道): Giao tiếp, giao thiệp, tiếp xúc.

Wǎng huán (往还): Qua lại, tiếp xúc.

Jiāojì (交际): Giao tiếp, xã giao.

Láiwǎng (来往): Qua lại, tới lui, tiếp xúc.

Jiāoliú (交流): Giao lưu, gặp gỡ.

Một số từ vựng liên quan đến sự tiếp xúc trong tiếng Trung:

Jiē jiǎo (接角): Góc tiếp xúc.

Jièmiàn (界面): Mặt tiếp xúc.

Qiē diǎn (切点): Điểm tiếp xúc.

Jiēdiǎn (接点): Chỗ tiếp xúc, tiếp điểm.

Một số mẫu câu về sự tiếp xúc trong tiếng Trung:

我跟他从来没打过交道。

Wǒ gēn tā cónglái méi dǎguò jiāodào.

Tôi chưa bao giờ tiếp xúc với anh ấy cả.

他从来没有接触过电脑。

Tā cónglái méiyǒu jiēchùguò diànnǎo.

Anh ấy trước giờ chưa từng tiếp xúc với máy tính.

我才接触工作一个星期,很多事情不懂。

Wǒ cái jiēchù gōngzuò yīgè xīngqí, hěnduō shìqíng bù dǒng.

Tôi mới làm quen với công việc được 1 tuần nên còn nhiều thứ chưa hiểu.

Bài viết tiếp xúc tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự tiếp xúc trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự tiếp xúc tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)
sự tiếp xúc
  • 터치

  • sự tiếp xúc: 터치,

    Đây là cách dùng sự tiếp xúc tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự tiếp xúc trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới sự tiếp xúc

    • người hay cà khịa tiếng Hàn là gì?
    • lộn bậy lung tung tiếng Hàn là gì?
    • chào với kỷ luật tiếng Hàn là gì?
    • sự chuyên chở bằng đường thủy tiếng Hàn là gì?
    • tiểu truyện tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Đến với bài viết về từ vựng trong tiếng Anh, trong bài viết này Studytienganh.vn sẽ cùng các bạn tìm hiểu xem “ tiếp xúc” trong tiếng Anh là gì? Trong bài viết này chúng mình sẽ mang lại kiến thức về “ tiếp xúc” trong tiếng Anh và những kiến thức liên quan đến nó. Các bạn hãy cùng theo dõi bài viết để có thêm những kiến thức bổ ích, những từ vựng mới để làm đầy thêm kho từ vựng của mình nhé! Hơn nữa chúng mình còn đem lại thêm những từ vựng liên quan đến nó vậy nên đừng bỏ qua bài viết này nhé!

    1. “ Tiếp xúc” trong tiếng Anh là gì?

     

    Tiếng Việt: Tiếp xúc

    Tiếng Anh: Contact

    ( Hình ảnh về từ vựng “tiếp xúc ” trong tiếng Anh)

    Trong tiếng Việt, “ tiếp xúc” được định nghĩa theo 2 nghĩa là: đụng chạm đến hoặc có thể hiểu là gặp gỡ, giao tiếp và tiếp xúc với ai.

    • Theo từ điển Cambridge định nghĩa thì “ contact” có nghĩa là: Contact is the fact of two people or things touching each other.

    Được hiểu là: tiếp xúc là thực tế của hai người hoặc vật chạm vào nhau.

    ( Hình ảnh minh họa cho ý nghĩa của “ contact - tiếp xúc” trong tiếng Anh)

    • Còn theo từ điển Collin định nghĩa thì “ contact” có nghĩa là: When people or things are in contact, they are touching each other.

    Nghĩa là: Khi mọi người hoặc mọi vật tiếp xúc, chúng đang chạm vào nhau.

    • Từ điển Cambridge cũng đã định nghĩa Contact is communication with someone, or with a group or organization.

    Hiểu là: giao tiếp với ai đó hoặc với một nhóm hoặc tổ chức nào đó.

    2. Thông tin chi tiết “ Contact - tiếp xúc” trong tiếng Anh.

     

    Viết là: Contact

    Loại từ: Danh từ

    Dạng từ: Ở ngôi ba, thì hiện tại “ contact” có dạng là: Contacts; thì quá khứ có dạng là: contacted; ở thì tương lai có dạng là: contacting.

    Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “ contact” là:

    UK  /ˈkɒn.tækt/            US  /ˈkɑːn.tækt/

    Đây là những thông tin chi tiết về “ Contact - tiếp xúc” trong tiếng Anh. Với mục đích cung cấp thêm cho các bạn những kiến thức mở rộng về từ loại và phiên âm của “ Contact” để các bạn có thể sử dụng nó tốt hơn trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, với phiên âm của “ contact” các bạn có thể nhìn vào phiên âm đó để phát âm đúng nhất trong tiếng Anh. Nhìn vào phiên âm có thể thấy “ contact” còn được phát âm giống nhau ở cả Anh Anh và Anh Mỹ. Do đó khi phát âm các bạn có thể nói mà không sợ mình đang nói Anh Anh hay Anh Mỹ nữa nha.

    3. Ví dụ tiếng Anh cho “ Contact - tiếp xúc” 

     

    • Don't let that glue come into contact with your skin.
    • Đừng để lớp keo đó tiếp xúc với da của bạn.
    •  
    • Have you been touched or been very near anyone with the disease?
    • Bạn đã từng  chạm vào hoặc ở rất gần bất kỳ ai mắc bệnh chưa?
    •  
    • She hates physical contact of any kind - he doesn't even like to shake your hand.
    • Cô ấy ghét tiếp xúc cơ thể dưới bất kỳ hình thức nào - anh ấy thậm chí không thích bắt tay bạn.
    •  
    • They compared how these organisms behaved when left in contact with different materials. 
    • Họ so sánh cách các sinh vật này hoạt động khi tiếp xúc với các vật liệu khác nhau.
    •  
    • The cry occurs when air is brought into contact with the baby's larynx.
    • Tiếng khóc xảy ra khi không khí được đưa vào tiếp xúc với thanh quản của trẻ.

    ( Hình ảnh về về “ tiếp xúc - contact” )

    • There was no physical contact, nor did I want any.
    • Không có tiếp xúc cơ thể, tôi cũng không muốn bất cứ điều gì.
    •  
    • This shows where the foot and shoe are in contact
    • Điều này cho biết vị trí tiếp xúc giữa chân và giày.
    •  
    • Many tribes became extinct when they came into contact with Western illnesses.
    • Nhiều bộ lạc đã tuyệt chủng khi họ tiếp xúc với bệnh tật của phương Tây.
    •  
    • She's very shy and never makes eye contact.
    • Cô ấy rất nhút nhát và không bao giờ giao tiếp bằng mắt.
    •  
    • It's possible to pass on the virus to others through physical contact.
    • Có thể truyền vi-rút cho người khác qua tiếp xúc vật lý.
    •  
    • The AIDS virus is spread through contact with blood and other body fluids.
    • Virus AIDS lây lan khi tiếp xúc với máu và các chất dịch cơ thể khác.
    •  
    • Don't let the cloth come into contact with anything greasy.
    • Không để vải tiếp xúc với bất cứ thứ gì có dầu mỡ.
    •  
    •  Have you kept in contact with your friends from college?
    • Bạn đã giữ liên lạc với bạn bè của mình từ thời đại học chưa?
    •  
    • The pilot was always in contact with an air traffic controller.
    • Phi công luôn tiếp xúc với kiểm soát viên không lưu.

    4. Một số cấu trúc đi kèm với “ Contact - tiếp xúc” trong tiếng Anh.

     

    • be/get/keep in contact with sb: được / nhận / giữ liên lạc với ai đó
    • establish/make contact with sb : thiết lập / liên hệ với ai đó
    • contact sb for sth : để giao tiếp với ai đó bằng cách gọi điện cho họ hoặc gửi cho họ một bức thư, email, 
    • contact sb at/on:  để giao tiếp với ai đó bằng cách gọi điện cho họ hoặc gửi cho họ một bức thư, email, 

    Với bài viết này các bạn có thể biết “ tiếp xúc” trong tiếng Anh nghĩa là gì rồi đúng không? Vậy hãy học tập thật hiệu quả để ứng dụng những kiến thức ấy vào trong giao tiếp tiếng Anh nhé! Và đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé, những bài viết mới sẽ không làm bạn thất vọng đâu nhé!

    Video liên quan

    Chủ đề