Bạn đang làm việc trong văn phòng công ty Trung Quốc và luôn cần giao lưu với người khác? Những từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn vốn từ vựng phong phú. Các bạn hãy ghi nhớ nhé!
Chữ Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
铅笔
Qiānbǐ
Bút chì
钢笔
Gāngbǐ
Bút máy
纸
Zhǐ
Giấy
活页夹
Huóyè jiá
Kẹp (cặp) giấy rời
直尺
Zhí chǐ
Thước kẻ thẳng
裁纸刀
Cái zhǐ dāo
Dao rọc giấy
圆规
Yuánguī
Compa
计算器
Jì suàn qì
Máy tính
回形针
Huí xíng zhēn
Ghim, cái kẹp giấy
文件夹
Wén jiàn jiā
Cái cặp tài liệu
复印机
Fù yìn jī
Máy photocopy
地图
Dìtú
Bản đồ
日记本
Rìjì běn
Sổ nhật ký
文件袋
Wén jiàn dài
Túi đựng tài liệu
地球仪
Dì qiú yí
Quả địa cầu
印章
Yìnzhāng
Con dấu
印泥
Yìnní
Dầu đóng dấu
名片
Míngpiàn
Danh thiếp
打字机
Dǎzìjī
Máy đánh chữ
报告
Bàogào
Báo cáo
标签
Biāoqiān
Giấy dán nhãn
订书机
Dìng shū jī
Máy đóng sách
透明胶
Tòumíng jiāo
Keo trong suốt
办公桌
Bàngōng zhuō
Bàn viết
文件柜
Wénjiàn guì
Tủ đựng giấy tờ
Các bạn có thấy những từ vựng trên thường dùng trong văn phòng không ạ? Hãy ghi chúng vào cuốn sổ tay để học dần dần nhé! Trung tâm tiếng Trung Thượng Hải rất vui khi được đồng hành cùng các bạn.
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 2)
CÁC CÂU CHÚC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG
CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG
ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG
Video liên quan