Tên các thiên hà trong tiếng Anh

Từ vựng về vũ trụ và khám phá Không gian – The Universe and Space Exploration Từ vựng về vũ trụ và khám phá Không gian – The Universe and Space Exploration

Tên các thiên hà trong tiếng Anh

Bài viết này dành cho những bạn quan tâm đến thiên văn học, và muốn tìm hiểu các khái niệm về vật thể và hiện tượng trong không gian bằng tiếng anh.

Đang xem: Dải ngân hà tên tiếng anh là gì

Đâu đó trong thiên hà xa, rất xa luôn có một biệt danh tiếng Anh dễ thương dành cho bé yêu – “ngôi sao nhỏ của bạn”. Hãy đem những hành tinh, vì sao này đến Trái Đất qua danh sách mà https://congdonginan.com/ chia sẻ dưới đây để chọn cho bé yêu cái tên Tiếng Anh hay nhất nhé!

Tên tiếng Anh lấy cảm hứng từ những vì sao

  1. Phoenix: Chòm sao Phượng Hoàng – biểu tượng của vẻ đẹp duyên dáng, thanh nhã và sự bất tử.
  2. Ariel: một trong những mặt trăng – vệ tinh của sao Thiên Vương.
  3. Iris: hay còn gọi là tinh vân Diên Vĩ là một đám mây vũ trụ phản xạ ánh sáng lung linh đầy màu sắc, được đặt theo tên của loài hoa Iris tuyệt đẹp.
  4. Diana: tên nữ thần mặt trăng, em gái ruột của thần Mặt trời Apollo trong thần thoại La Mã.
  5. Pandora: là một vệ tinh của sao Thổ.
    Tên các thiên hà trong tiếng Anh
  6. Leo: chòm sao Sư Tử – tượng trưng cho hoàng gia, cao quý và lòng dũng cảm.
  7. Miranda
  8. Celeste
  9. Phoeobe: “lấp lánh ánh sáng”. Trong thần thoại Hy Lạp, Phoebe là tên của Nữ thần mặt trăng.
  10. Ophelia: một trong những vệ tinh của sao Thiên Vương.
  11. Carina
  12. Kalani
  13. Selena – biệt danh tiếng Anh dễ thương dành riêng cho bé gái với ý nghĩa là nữ thần mặt trăng hay vầng trăng dịu dàng.
  14. Leia
  15. Lucina: là tiểu hành tinh lớn trong hệ mặt trời, được đặt tên theo một nữ thần La Mã cổ đại.

THE UNIVERSE

orbit quỹ đạo asteroid tiểu hành tinh comet sao chổi star ngôi sao constellation chòm sao the sun mặt trời Mercury/Venus/Earth/Mars/Jupiter/Saturn/Uranus/Neptune/Pluto sao Thủy/Kim/Trái Đất/Hỏa/Mộc/Thổ/Thiên Vương/Hải Vương/Diêm Vương solar/lunar eclipse nhật/nguyệt thực the moon mặt trăng new moon/full moon trăng non/ trăng tròn

galaxy dải ngân hà Milky Way tên của dải ngân hà của chúng ta

Tên các thiên hà trong tiếng Anh

SPACE EXPLORATION

telescope kính thiên văn astronaut phi hành gia space station trạm vũ trụ space suit bộ quần áo vũ trụ spacecraft tàu vũ trụ space shuttle tàu con thoi (một loại tàu vũ trụ được thiết kế dùng nhiều lần để đưa phi hành đoàn từ trái đất đến trạm vũ trụ và ngược lại)rockettên lửa space probe tàu thăm dò vũ trụ (không người lái) lunar module tàu vũ trụ thám hiểm mặt trăngunidentified flying objects (UFOs)vật thể bay không xác định (của người ngoài hành tinh)

Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng?

Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với congdonginan.com.Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?

Để học với congdonginan.com, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!

LIKE để chia sẻ bài học này cùng bạn bè & Ủng hộ congdonginan.com bạn nhé!

Và nếu bạn muốn học thêm tiếng Anh hàng ngày,

Like & Theo dõicongdonginan.com Facebook Page

Nếu bạn thật sự muốngiao tiếp tiếng Anh tốt

Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốntừ vựng tiếng Anhcủa mình!

Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật sự cần một vốn từ đủ rộng và biết cách sử dụng những từ đó.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Chọn Máy In Mặc Định Trong Win 7, 8, Hướng Dẫn Cài Đặt Máy In Trên Windows 7

Để làm được điều này, hơn 500 000 bạn đã và đang dùng học từ vựng tiếng Anh với congdonginan.com để giúp mình học cách phát âm đúng và nhớ từ mới nhanh hơn.

Hai trong số những bài tập hiệu quả khi bạn học từ vựng ở congdonginan.com

congdonginan.com có hơn50 bộ từ vựng tiếng Anhđa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau,congdonginan.com còn là nơi cung cấp cho bạn những thông tin từ vựng chính xác nhất,để giúp bạn có thể phát triển vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.

Xem thêm: Top 8 Thùng Rác Inox Nắp Bập Bênh Ritabins Ms, Thùng Rác Inox Tròn 38X73 Nắp Bập Bênh

Tên các thiên hà trong tiếng Anh

FREE! Tạo tài khoản học thử miễn phí

Bạn chỉ cần 10 giây để tạo một tài khoản miễn phí

Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết

Các bài viết khác cùng trong chủ đề Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

Bạn có muốn mở rộng vốn từ vựng của mình với các bộ từ vựng dưới đây?

Những bộ từ vựng tiếng Anh hay được quan tâm

Học tiếng Anh với congdonginan.com

Trợ giúp

Về congdonginan.com

congdonginan.com giới thiệu

Tên các thiên hà trong tiếng Anh
Tên các thiên hà trong tiếng Anh

congdonginan.com works best with JavaScript enabled! To use standard view, enable JavaScript by changing your browser options, then try again.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Là gì

Chủ đề vũ trụ và các hành tinh không còn quá xa lạ với chúng ta. Bởi chủ đề này xuất hiện hằng ngày trên báo, tạp chí, TV,  hay xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh… Tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về chủ đề hệ mặt trời không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên hà. Hôm nay, AMES sẽ chia sẻ đến các bạn bài viết từ vựng tiếng Anh về chủ đề Hệ mặt trời này nhé.

Tên các thiên hà trong tiếng Anh

  • Constellation /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/ : Chòm sao
  • Milky Way /ˌmɪl.ki ˈweɪ/: Dải Ngân Hà
  • Astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/ : Phi hành gia
  • Axis /ˈæk.sɪs/ : Trục
  • Comet /ˈkɒm.ɪt/ : Sao chổi
  • Meteor /ˈmiː.ti.ɔːr/ : Sao băng
  • Sun /sʌn/ : Mặt trời
  • Orbit /ˈɔː.bɪt/ : Quỹ đạo
  • Moon /muːn/ : Mặt trăng
  • Universel /ˌjuː.nɪˈvɜː.səl/: Vũ trụ
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: Hành tinh
  • Star /stɑːr/: Ngôi sao
  • Galaxy /ˈɡæl.ək.si/: Thiên hà
  • Solar system /ˈsəʊ.lə ˌsɪs.təm/: Hệ Mặt Trời
  • Asteroid  /ˈæs.tər.ɔɪd/: Tiểu hành tinh

Các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh

Tên các thiên hà trong tiếng Anh

1. Earth /ɜːθ/: Trái Đất

Là hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, và là hành tinh duy nhất cho đến nay được cho là có tồn tại sự sống.

2. Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/: Sao Mộc

Là hành tinh đứng thứ 5 trong hệ mặt Trời, sao mộc sở hữu kỷ lục về thời gian 1 ngày ngắn nhất, với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ trái đất. Trong Hệ Mặt trời, sao Mộc là hành tinh lớn nhất với khối lượng lớn gấp 318 lần Trái đất.

3. Mars /mɑːz/: Sao Hỏa

Tên các thiên hà trong tiếng Anh

Sao Hoả là hành tinh đứng thứ 4 tính từ trung tâm hệ Mặt Trời. Mặc dù tên sao Hỏa nhưng thực tế nhiệt độ cao nhất của hành tinh này chỉ có thể đạt tới 20 độ và đôi khi có thể xuống mức thấp nhất tới âm 153 độ.

4. Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: Sao Thủy

Sao Thủy là hành tinh gần nhất với Mặt Trời, cũng là hành tinh nhỏ nhất. Theo lịch Trái Đất thì mất 88 ngày để Sao Thủy kết thúc 1 vòng quanh Mặt Trời.

5. Neptune /ˈnep.tjuːn/: Sao Hải Vương

Là hành tinh xa nhất trong hệ mặt trời vì thế mà nó là hành tinh có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh. 

6. Uranus /ˈjʊə.rən.əs/: Sao Thiên Vương

Uranus, hành tinh thứ 7 trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức âm 224 độ C. Sao Thiên Vương xoay 1 vòng quanh mặt trời mất 84 năm Trái đất và nhận được ánh sáng trực tiếp suốt 42 năm.

7. Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim

Sao kim là hành tinh thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng và kích thước gần giống với Trái Đất nhất.

8. Saturn /ˈsæt.ən/: Sao Thổ

Là hành tinh thứ 6 tính từ Mặt Trời và cũng là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường.

Các bạn hãy lưu lại và học thuộc hàng ngày nhé!

Chúc các bạn học tốt.

Bài viết liên quan:

  • Những Điều Cần Tránh trong IELTS Writing
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà Hàng