Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Các chủ đề tranh luận nhiều
  • Vegito và Gogeta ai mạnh hơn?
  • Hot: Golden Buu đã được xác nhận !
  • Tuổi các nhân vật trong Dragon Ball
  • Ý nghĩa tên các nhân vật trong Dragon Ball
  • Giải thích Time Skip của Hit
  • Tại sao Mai lại biến thành trẻ con?
  • Vì sao UUB không tham dự giải đấu 12 vũ trụ?
  • Tại sao hồi bé Goku không hủy diệt trái đất?
  • 2 chiến binh tàng hình vũ trụ 4 là ai?
  • Dragon Ball Super có bao nhiêu tập?
  • Một số điều VÔ LÝ trong Dragon Ball
  • Nguồn gốc sức mạnh của Jiren?
  • Goku đã mạnh hơn Beerus?
  • Goku đến Trái đất như nào?
  • Thứ tự Đọc truyện và Xem phim 7 viên Ngọc Rồng
  • Giải thích các dòng thời gian trong Dragon Ball
  • Vegeta đã đạt được Super Saiyan God như nào?
  • Super Saiyan God và Blue ai mạnh hơn?
  • Super Saiyan Blue và Ultra Instinct ai mạnh hơn?
  • Dragon Ball thuộc thể loại gì?
  • Giải thích Bản năng vô cực và Bản ngã tối thượng theo Phân Tâm Học
  • Ai mới là huyền thoại Super Saiyan?

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Tên các nhân vật được Akira đặt đều dựa trên cách chơi chữ từ tiếng nhật, xoay quanh những thứ rất đời thường như rau, củ quả, bò, sữachủ yếu là thực phẩm, động vật, thực vật. Dưới đây là danh sách ý nghĩa tên, tên gốc của các nhân vật.

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Mục Lục

  1. Trong Manga/Anime
    1. Chủng tộc
    2. Người Saiyan
    3. Người Saiyan lai trái đất
    4. Người trái đất
      1. Gia đình Brief
      2. Satan Family
    5. Người Namek
    6. Demon
    7. Gia đìnhFrieza
      1. Thân cận
      2. Quân đội
      3. Ginyu Force
    8. Thần hủy diệt và trợ lý
  2. Trong movie
    1. Quân của Cooler
    2. Garlic Jr. và tay sai
      1. Dead Zone (Ora no Gohan o Kaese!!)
    3. The Spice Boys
    4. Turles Crusher Corp
    5. Bojacks Galaxy Soldiers
    6. Dragon Ball GT
    7. Machine Mutants
  3. Động vật
  4. Các tên khác

Trong Manga/Anime

Chủng tộc

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Tộc Tuffle

Saiyan (Saiya-jin) Ở Nhật Bản, saiya được hình thành bằng cách sắp xếp lại các âm tiết của từ yasai tiếng Nhật có nghĩa là rau

Tuffle (Tsufuru-jin) Trong tiếng Nhật, tsufuru được hình thành bằng cách sắp xếp lại các âm tiết của từ Furutsu của Nhật, nghĩa là trái cây

Namekian (Nameksei-jin) Trong tiếng Nhật, namek là một từ rút ngắn từ namekuji của Nhật có nghĩa là slug (ốc sên)

Majin Ma (魔) có nghĩa là ác quỷ. Jin (人) có nghĩa là con người

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Người Saiyan

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Tộc Saiyan

Vegeta (Bejīta) Sáu chữ đầu của vegetable.(nghĩa làrau.)

Tarble (Tāburu) được coi là từ tiếng anh Table (5 chữ cái cuối của từ vegetable). Điều này có nghĩa là cả Tarble và anh trai, Vegeta, đều là chơi chữ củavegetable (rau)

Bardock (Bādakku) Một chữ viết trên từ rau gốc của Nhật Bản:Burdock.

Borgos (Totepo): chơi chữ củapotato (nghĩa: khoai tây)

Broly (Burorī) chơi chữ của broccoli

Kakarot (Kakarotto) Tên khai sinh của Goku, một biến thể thú vị của carrot (nghĩa củ cà rốt)

Nappa Thuật ngữ Nhật Bản về cây xanh nói chung, đặc biệt là lá nho. Cũng là một dạng cabbage (nghĩa:bắp cải)

Paragus (Paragas) asparagus Trong tiếng Nhật, nghĩa măng tây

Raditz (Radditsu) Xuất phát từ radish (nghĩa: củ cải)

Scarface (Panbukin) Ở Nhật Bản, panbukin là chơi chữ pumpkin. (nghĩa:bí ngô)

Shorty (Brocco) chơi chữ broccoli.

Shugesh (Panbukin):chơi chữ pumpkin. (nghĩa:bí ngô)

Tora (Toma) Một sự rút ngắn củatomato (nghĩa: cà chua)

Turles (Tāresu) Tiếng Nhật, được hình thành bằng cách sắp xếp lại các âm tiết tronglettuce. (nghĩa:rau diếp.)

Gine Xuất phát từ negi (葱), Nghĩa: mùa xuân bằng tiếng Nhật

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Người Saiyan vũ trụ 6

Cabba (Kyabe) -chơi chữ cabbage (nghĩa:cải bắp.)

Caulifla Có nguồn gốc từ cauliflower (nghĩa: súp lơ)

Kale (Kēru, ケ ー ル): một loại rau xanh cùng tên

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Người Saiyan lai trái đất

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Pan (bên trái) và Bra (bên phải) trong Dragon Ball GT

Gohan/Future Gohan: Nghĩa gạo hoặc thực phẩm nói chung

Goten chơi chữ từ Goku, thay thế chữ ku (空) (có nghĩa là bầu trời), với ten (天) (có nghĩa là thiên đường). Vậy Goten có nghĩa sự hiểu biết về thiên đường. -> Lúc Goku chết trong trận chiến với Cell thì Chi Chi đang mang thai Goten, đây có thể coi là ngụ ý của tác giả rằng Goku đã lên thiên đường và Goten sẽ là nhân vật chính thay thế (mặc dù điều này ko thực hiện được).

Trunks / Future Trunks (Torankusu): có nghĩa quần lót của bé trai hoặc những loại quần ngắn để chơi thể thao (như môn quyền anh chả hạn)

Bulla (Bura): chơi chữ củabrassiere (nghĩa: ngực) hoặc wonderbra (thần kì).Vegeta ban đầu muốn cho Bulla tên Saiyan là Eschalot (Eshalotto), được bắt nguồn từ shallot, một loại hành

Pan: có nghĩa là bánh mì bằng tiếng Nhật.Ngoài ra, Pan là vị thần tự nhiên trong thần thoại hi lạp; Điều này có thể phù hợp với việc theo đạo giáo của gia đình Videl

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Người trái đất

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Grandpa Gohan Gohan trong tiếng Nhật nghĩa là gạo

Chi-Chi Tiếng Nhật nghĩa sữa ( một từ lóng nghĩa là vú trong tiếng Tây Ban Nha). Tên này do cha cô Ox King đặt

Master Roshi / Turtle Hermit (Muten Rōshi / Kame-Sennin) Ở Nhật Bản, kame có nghĩa là rùa, và sennin là những tu sĩ khổ luyện võ thuật, được cho là có quyền năng ma thuật. Rōshi là chữ tiếng Nhật cho từ laoshi của Trung Quốc có nghĩa là giáo viên. Ngoài ra, Ro có nghĩa là già có liên quan đến tuổi nhân vật, và Shi có nghĩa là tím, một tham chiếu đến con rùa màu tím của Roshi.

Jackie Chun bí danh của Master Roshi khi tham dự địa hội võ thuật, là tham chiếu đến nhân vật Thành Long Jackie Chan, một võ sĩ Trung Quốc và diễn viên hài.

Yamcha (Yamucha) Một thuật ngữ tiếng Quảng Đông (Yum cha, dịch là uống trà)

Krillin (Kuririn) Kuri trong tiếng Nhật nghĩa hạt dẻ. Đây là câu chuyện đùa của Akira Toriyama về việc thiếu tóc của Krillin. Rin (-lin) xuất phát từ shaolin (thiếu lâm tự)

Mai Một phần của shumai (siu mai / shao mai), một món bánh bao Trung Quốc truyền thống

Marron Từ tiếng Pháp nghĩahạt dẻ, gắn với nguyên mẫu tên tiếng Nhật của Krillin

Maron có ý nghĩa hạt dẻ, cũng như Marron

Tien Shinhan (Tenshinhan) Xuất phát từ thuật ngữ Trung Quốc, có nghĩa là cơm chiên hoặc một số loại bột gạo

Chiaotzu (Chaozu) bản dịch tiếng Nhật của gyoza hoặc jiaozi bằng tiếng Trung, nghĩa là bánh bao.

Sharpener (Sharpner) Tên của anh ta bắt nguồn từ phụ kiện sharpener (bút chì)

Erasa Tên cô ấy xuất phát từ phụ kiện eraser (cục tẩy)

Launch (Ranchi) Ở Nhật, được đặt tên theo từ lunch.(bữa trưa)

Lime:đặt theo tên của loại quả cùng tên.

Yajirobe (Yajirobē) Được đặt tên theo một đồ chơi cân bằng của Nhật Bản

Suno Được đặt theo tên Snow (nghĩa: tuyết)

Nam Được đặt tên theo cụm từ Phật giáo namu-amida-butsu

Ranfan Chữ Ran (chạy) và Fan (quạt) là tiếng Nhật của lingerie và foundation garments, có liên quan tới kỹ thuật cởi đồ lót của cô để đánh lạc hướng đối thủ

Mercenary Tao Được gọi là Tao Pai Pai (桃 白白) bằng tiếng Nhật. Tao là phát âm Trung Quốc cho nhân vật 桃peach (quả đào). Nhân vật khác 白 (Pai) có nghĩa là trắng.

Upa đặt tên theo con chó của Takashi Matsuyama cùng tên

King Chappa:Được đặt theo tên của chapati Ấn Độ

Killa: Lấy từ killer (sát thủ)

Jewel:Lấy từ jewel (đồ trang sức)

Miss Piiza:đặt tên theo bánh pizza

Caroni Được đặt tên theo macaroni

Pirozhki Được đặt tên theo pirozhki, một loại bánh chiên nhồi của Nga

Kinoko Sarada dịch theo nghĩa đen là Nấm

Gala và Pagos Cả hai tên là chơi chữ của đảo Galapagos

Gia đình Brief

Liên quan đến đồ lót

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Gia đình lớn của vegeta

Bulma (Buruma): nghĩabloomers (một bộ quần áo thể dục nữ.)

Dr. Brief: nghĩa làbriefsmột loại đồ lót của nam giới.

Mrs. Brief: đây là vợ của tiến sỹ Brief, thường người ta gọi vợ theo họ của chồng, ko rõ bà Brief tên thật là gì. NhưngAkira Toriyama đã nói nếu đặt tên, bà sẽ tên là Panchy, chơi chữ củapanties (đồ lót nữ)

Satan Family

Liên quan đến các nhân vật tôn giáo.

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Mr satan và Videl

Mr. Satan (Hercule):đề cập đến ma quỷ, quỷ Satan. Tên gốc đầu tiên của ông là Mark (マ ー ク, Maaku) là một sự chuyển thể của tiếng ồn ào của akuma, tiếng Nhật nghĩa ma quỷ.

Miguel có nghĩa là Archangel.

Videl (Bīderu) Được hình thành bằng cách sắp xếp lại các chữ cái trong từdevil (quỷ)

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Người Namek

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Tộc Namek

King Piccolo (Pikkoro Daimao) Được đặt theo tên của nhạc cụ, một cây sáo nhỏ.Trớ trêu thay, King Piccolo không thể chịu đựng những tiếng động cao hoặc huýt sáo.Trong ngôn ngữ Namekian, piccolo có nghĩa là một thế giới khác.

Piccolo Jr. (Pikkoro Jr.): Tương tự King Piccolo

Piano Được đặt tên theo nhạc cụ.

Tambourine (Tanbarin) Được đặt tên theo nhạc cụ.
Cymbal (Shinbaru) Được đặt tên theo nhạc cụ.
Drum (Doramu) Được đặt tên theo nhạc cụ.
Katas xuất phát từ kattatsumuuri, một từ tiếng Nhật snail ốc sên.
Moori xuất phát từ kattatsumuuri, một từ tiếng Nhật snail ốc sên.
Kami Kami có nghĩa là thần bằng tiếng Nhật.
Lord Slug Được đặt tên theo slug.(ốc sên)

Dende Xuất xứ từ denden-mushi, một từ tiếng Nhật khác snailốc sên.
Cargo Một chữ viết về từ tiếng Pháp escargot, có nghĩa là snail ốc sên.
Nail Một trò chơi chữ snail (nghĩa ốc sên)

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Demon

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Tay sai của Babidi

Bibidi Là một phần của cụm từ Bibbidi-Bobbidi-Boo! Từ bộ phim hoạt hình năm 1950 Cinderella.
Babidi Là một phần của cụm từ Bibbidi-Bobbidi-Boo! Từ bộ phim hoạt hình năm 1950 Cinderella.
Majin Buu Là một phần của cụm từ Bibbidi-Bobbidi-Boo! Từ bộ phim hoạt hình năm 1950 Cinderella.
Dabura (Dābura) Xuất phát từ câu thần chú nổi tiếng Abracadabra.
Yakon Xuất phát từ câu thần chú, Tekumaku Mayakon trong anime series Himitsu no Akko-chan.
Pui Pui Xuất phát từ câu thần chú nổi tiếng của Nhật Bản Chichin-Puipui. Trong phiên bản tiếng Anh của manga được dịch bởi Viz, hắn được gọi là Pocus, được bắt nguồn từ câu thần chú nổi tiếng Hocus Pocus

Mira Một chữ viết trên từ mirai có nghĩa là tương lai.
Towa Được đặt theo tên towa có nghĩa là vĩnh hằng [5].
Fu Lấy từ hai chữ cái đầu của từ Future- tương lai.

Demigra Xuất phát từ demi-glace, một loại nước sốt.
Putine Xuất phát từ poutine, một món ăn nhanh của người Canada.

Gravy:có nguồn gốc từ gravy, một loại nước sốt.

Mechikabura Xuất phát từ bài hát Bibbidi-Bobbidi-Boo, đặc biệt là dòng mechikaboola.

Lucifer Được đặt theo tên của một thiên thần sa ngã, Lucifer, từ Kinh thánh.

Ghastel Được đặt tên theogas table, một từ khác củastove (bếp nấu ăn)

Gia đìnhFrieza

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Gia đình Frieza

Chilled (Chirudo) chơi chữ củaChill.
King Cold (Korudo Daiō) đề cập đến nhiệt độ thấp.

Cooler, Coola (Kūra) Xuất phát từ cụm từ meshi demo kūra (tương đương với lets chow down bằng tiếng Anh). Tên ông phá vỡ truyền thống của gia đình Frieza được đặt tên theo những thứ liên quan đến lạnh

Frost , thường được sử dụng để chỉ một lượng tinh thể băng nhỏ.

Frieza, Freeza (Furīza) chơi chữ của freezer (tủ lạnh)

Kuriza (từ Neko Majin) con trai của Frieza. Giống như Krillin, chữ viết trên tên của anh ta có nguồn gốc từ kuri, nghĩa hạt dẻ

Thân cận

Zarbon (Zābon) Tiếng nhật nghĩa quả bưởi (pomelo)
Dodoria chơi chữ durian (nghĩa: quả sầu riêng)

Quân đội

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Quân đội Frieza

Cui (Kiwi) chơi chữ của quả kiwi.

Appule (Apūru) chơi chữ của Apple (nghĩa quả táo)

Orlen: chơi chữ củaorange (quả cam)

Napple: chơi chữ củapineapple (nghĩa: quả dứa)

Blueberry: quả việt quất

Namole chơi chữ guacamole, một món ăn làm từ bơ

Raspberry: quả dâu rừng

Abo chơi chữ avocado (quả bơ)

Kado chơi chữ avocado (quả bơ)

Aka (Abo Kado) Sự kết hợp của Abo và Kado

Sorbet (Sorube) chơi chữ trên một món tráng miệng đông lạnh có cùng tên.

Tagoma đảo chữ viết trên chữ tamago nghĩa là trứng

Shisami sắp xếp lại của từ sashimi, một món ăn của Nhật Bản bao gồm thịt tươi hay cá tươi thái lát mỏng

Ginyu Force

Các thành viên đặt tên theo các sản phẩm sữa

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Đội Ginyu

Captain Ginyu (Ginyū Taichō): chơi chữ củagyunyu (nghĩa:sữa)

Burter, Baata (Bāta): chơi chữ củabutter (quả bơ)

Guldo, Gurd (Gurudo): chơi chữ củayogurt(sữa chua)

Jeice, Jheese (Jīsu):chơi chữ củacheese (phô mai)

Recoome, Reacoom (Rikūmu) Được hình thành bằng cách sắp xếp lại các chữ cái của chữ kurīmu từ tiếng Nhật, nghĩa là kem

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Thần hủy diệt và trợ lý

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

12 thần hủy diệt

Iwne: làWine (rượu vang)

Awamo đồ uống có cồn: Awamori.

Helles Lấy từ tiếng Tây Ban Nha cho sherry (jerez) (rượu trắng)

Sour -máy pha trộn đồ uống

Mosco chơi chữ Mule Moscow

Campari tên của 1 loại rượu Ý

Quitela Một anagram của rượu Tequila

Cognac: đặt tên theo rượuCocktail (cốc tai)

Champa chơi chữ Champagne, một loại rượu trắng lấp lánh được sản xuất tại tỉnh Champagne của Pháp.

Vados chơi chữ Calvados, một loại rượu brandy táo được sản xuất ở tỉnh Normandy của Pháp.

Beerus (Birusu) chơi chữ virus (ビ ー ル ス, phát âm tiếng Đức).(PS: Nó sau đó trở thành chữ beer).

Whis (Uisu): lấy từ whisky (ウ イ ス キ ー), một đồ uống có cồn được làm từ bột ngũ cốc lên men

Liquiir chơi chữ Liqueur (1 loại rượu)

Korn lấy từ đồ uống có cồn Kornbrand

Sidra Lấy từ Cider(rượu táo) bằng tiếng Tây Ban Nha

Mojito Được đặt theo tên của cocktail Cuba

Rumsshi Một chữ trong đồ uống có cồn: Rum

Cus Một chữ trong bia Peru: Cusqueña

Belmod Một chữ trong thức uống có cồn: Vermouth
Marcarita Một chữ trong thức uống có cồn: Margarita
Geene Một chữ trong đồ uống có cồn: Gin
Martinu Một chữ trong thức uống có cồn: Martini

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Trong movie

Quân của Cooler

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Những tay sai của Cooler được đặt tên theo những thứ gia vị và nước trộn salad

Salza, Sauzer (Sauza Taichō) Bản dịch tiếng Anh là mộtchơi chữ salsa của tiếng Tây Ban Nha

Dore, Dore (Dore) Xuất phát từ saradore.

Neiz, Naize (Neizu) chơi chữ của mayonnaisse (một loại sốt chấm)

Garlic Jr. và tay sai

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Garlic (Gaarikku)- chơi chữ củagarlic (tỏi)

Dead Zone (Ora no Gohan o Kaese!!)

Ginger: nghĩa là củ gừng

Sansho Từ tiếng Nhật Sichuan pepper (Hạt tiêu Tứ Xuyên)

Nicky (Nikki) Từ tiếng NhậtCinnamon (quế)

The Spice Boys

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Mustard: nghĩa Mù tạt

Salt: muối

Spice (Gasshu): tên tiếng nhật làsugar (nghĩa: đường)

Vinegar: nghĩa là giấm chua

Turles Crusher Corp

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Amond: chơi chữ củaalmonds (hạnh nhân)

Cacao:chơi chữ củacocoa, tiếng latin là socola

Daiz tiếng nhật là soya bean (đậu nành)

Rasin chơi chữ của raisins (nho khô)

Lakasei chơi chữ của rakasei (落花生), nghĩa peanut (đậu phộng)

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Bojacks Galaxy Soldiers

Tay sai của Bojack được đặt tên theo những đặc điểm xấu.

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Bojack Lấy từ bōjakubujin từ tiếng Nhật, có nghĩa là kiêu ngạo hoặc táo bạo hoặc hành vi thái quá

Bujin Dựa vào phần sau của boujakubujin, cùng một từ được sử dụng cho tên của Bojack.

Kogu (Gokua) dựa vào từ gokuaku của Nhật Bản hoặc từ gokuakubidou, có nghĩa là tàn ác hoặc cực ác hoặc vô nhân đạo.

Bido dựa trên từ tiếng Nhật hidō hoặc gokuakubidou, cùng một từ được sử dụng cho tên của Kogu, có nghĩa là vô nhân đạo hoặc không công bằng.

Zangya dựa vào từ zangyaku tiếng Nhật, có nghĩa là tàn nhẫn hoặc tàn bạo.

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Dragon Ball GT

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Arqua: đặt tên theowater. (nước)

Caterpy Xuất phát từcaterpillar. (nghĩa:sâu bướm)

Froug Được đặt tên theofrog (ếch)

Maraikoh Được đặt theo tên của chiếc bánh Malay (馬來 糕, Ma Lai Gao)

Mijorin (Migoren) Xuất phát từ mie goreng, một món ăn của Indonesia.

Olibu Có nguồn gốc từolive (dầu ô liu)

Pikkon (Paikuhan) Nghĩa làpork-rib rice (thịt lợn)

Papoi chơi chữpapaya (quảđu đủ)

Sarta (Sāte) Lấy từ món satay củaIndonesia

Tapkar đặt tên theo tapioca (bột báng)

Torbie Xuất phát từ từ beetle (Bọ cánh cứng)

Don Kee (Don Kia) Một anagram của từ tiếng Nhật cho thương gia, akindo (商人).
Ledgic (Rejikku) Xuất phát từ cách phát âm tiếng Nhật của từcredit, nghĩatín dụng (ク レ ジ ッ ト, kurejitto)

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Machine Mutants

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

bên phải là Dr. Myuu

Dr. Myuu:Âm tiết đầu tiên của Mutation (đột biến), một tham chiếu đến sáng tạo của ông, Machine Mutants. Nó cũng là chữ Hy Lạp Mμ (chữ hoa Μ, chữ thường μ); Chữ thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực học thuật như là một biểu tượng đặc biệt.

Dolltaki nói nghề nghiệp của mình, Doll Taker (làm búp bê), cũng như một tham chiếu đến Otaki, một từ khác cho Otaku tiếng Nhật.
Luud (ル ー ド, Rūdo) Dựa vào từ Doll (ド ー ル, dōru) đảo ngược.

Cardinal Mutchy Mutchy (Mutchi Motchī) Từ tiếng Nhật cho whip (roi da) (鞭, muchi) và carry(mang theo) (持 つ, motchi), ám chỉ rằng anh ta luôn mang theo 1 chiếc roi da

Leon Một tham chiếu đếnlion (sư tử)

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Động vật

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

Bubbles: Cùng tên vớicon tinh tinh vật nuôi của Michael Jackson

Korin (Karin) Tháp Korin (Karin-tō), là một trò chơi chữ karinto (karintō), một món ăn nhẹ truyền thống của Nhật Bản

Oolong (Ūron) Xuất phát từ từ wulong Trung Quốc, đó làamber tea.(trà hổ phách.)

Puar (Pūaru) chữ Trung Quốc là pu erh, một loại trà.

Shu Một phần của shumai, một bánh bao Trung Quốc truyền thống . Nó trở thành shumai khi kết hợp với Mai (đã giải nghĩa ở trên)

Monster Carrot (Toninjinka):Tên tiếng Nhật của ông có nghĩa đen là con thỏ biến người ta thành cà rốt

Zoonama Xuất phát từ từ namazu (ナ マ ズ), có nghĩa là catfish (Cá mèo)

(Ý nghĩa tên các nhân vật Dragon Ball-tên gốc các nhân vật trong dragon ball,ý nghĩa tên các thần hủy diệt dragon ball)

Các tên khác

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball

cân đẩu vân

Flying Nimbus (Kintoun) Kinto (筋斗) có nghĩa là flip -lật, somersault hoặc tumble bằng tiếng Nhật (đều có nghĩa là lộn nhào). Un (雲) có nghĩa là đám mây

Emperor Pilaf (Pirafu): nghĩacơm chiên.

Mr. Popo (Misutā Popo): Tôi đặt tên cho ông ấy chỉ vì nó cảm thấy thoải mái Akira Toriyama

Cell (Seru):Tế bào-đơn vị cơ bản nhất của cuộc sống

Tapion Một trò chơi chữ tapioca(bột báng)

Minotia Được hình thành bằng cách sắp xếp lại các âm tiết trong yashi no mi (cây cọ) hoặc ashi no mi

Dr. Lychee:nghĩa là vải thiều

Angol Lấy từ cụm từ Angolmois, một thuật ngữ do người Nostradamus nổi tiếng đã đặt ra

Moah Cũng lấy từ Angolmois.

Gure (Gure) Trong tiếng Nhật Gureepu (グ レ ー プ), có nghĩa là Nho.

Baby (Bebi) Lấy từ từ baby, một từ tiếng Anh phổ biến cho trẻ sơ sinh.
Anat Được đặt tên theo nữ thần Sempre.

Các bài viết khác trong Series<< Tuổi các nhân vật trong Dragon BallGiải thích Time Skip của Hit >>
Lượt xem: 2,408

About The Author

Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball
Đức

Đức đẹp trai

  • Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball
    Top 10 người trái đất mạnh nhất
  • Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball
    Danh sách các kỹ năng được sử dụng bởi Vegetto
  • Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball
    Dragon Ball FighterZ : Gogeta Blue và Janemba Tham Gia Trận Chiến !
  • Tên Hán Việt của các nhân vật trong Dragon Ball
    Các One-Shot của Akira kèm link Đọc truyện

Leave a Reply

Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Name (required)

Email (required)

Website

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Δ