Ngày 24.7, thông tin từ Sở GD-ĐT Thanh Hóa cho biết, kết quả kỳ thi THPT năm 2022 Thanh Hóa là tỉnh có số thí sinh đạt điểm 10 nhiều nhất, với 411 thí sinh.
Thanh Hóa dẫn đầu cả nước về số thí sinh đạt điểm 10
Minh Hải
Đáng chú ý, số thí sinh đạt từ 27 điểm trở lên là 1.151 người. Trong đó, khối A 290 thí sinh, khối B 50, khối A1 có 149, khối D 138, đặc biệt là khối C có tới 523 thí sinh.
Tỷ lệ đỗ tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt 98,46% (năm 2021 là 97,99%). Tuy nhiên, điểm trung bình tốt nghiệp THPT của Thanh Hoá chỉ đạt 6,347; xếp thứ 27 toàn quốc.
Tỉnh Thanh Hóa có 1 thí sinh là em Nguyễn Minh Tâm, học sinh Trường THPT Triệu Sơn 1 (H.Triệu Sơn, Thanh Hóa) đạt 29,3 điểm khối B, xếp thứ 3 toàn quốc.
Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 tại Hội đồng thi tỉnh Thanh Hóa có 37.727 thí sinh đăng ký dự thi, tổ chức thi ở 74 điểm thi.
Theo thống kê, Thanh Hoá là địa phương dẫn đầu cả nước về số lượng điểm 10 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 với 411 thí sinh (tăng 3 bậc so với năm ngoái). Bên cạnh đó, còn có 11 thí sinh tự do cũng đạt điểm 10.
Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 diễn ra hôm 7-8/7 với khoảng một triệu thí sinh tham dự. Tính cả 9 môn thi, cả nước có 5.590 điểm 10, ít hơn 4,3 lần so với năm ngoái.
Cũng theo thông báo của Sở GD-ĐT, điểm trung bình của địa phương này là 6,3571, xếp thứ 32 cả nước (năm 2020 xếp thứ 44).
Cũng theo báo cáo, môn Toán, Thanh Hóa có 1.848 thí sinh đạt từ điểm 9 trở lên (có 7 điểm 10); Vật lý 357 điểm 9 trở lên (có 3 điểm 10); Hóa học có 651 điểm 9 trở lên (10 điểm 10); Sinh học có 236 thí sinh (20 thí sinh đạt điểm 10); Ngữ văn 2076 thí sinh điểm 9 (không có điểm 10); Lịch sử 676 thí sinh (20 điểm 10); Địa lý 1.353 thí sinh điểm 9 trở lên (18 điểm 10); Giáo dục công dân 10.192 thí sinh điểm 9 trở lên (1.094 điểm 10); Tiếng Anh 2.935 thí sinh (116 điểm 10)...
Như vậy, nếu tính từ 9 điểm trở lên, Thanh Hóa có 20.339 thí sinh và trong số này có 1.288 thí sinh đạt điểm 10.
Đáng chú ý, trong số 5 thí sinh đạt điểm cao nhất ở các khối, tất cả đều là học sinh trường huyện, trong đó trường chuyên của tỉnh là Trường THPT chuyên Lam Sơn không có thí sinh nào.
Cụ thể, điểm cao nhất của khối A: 29,35, thí sinh Dương Văn Giới, học sinh lớp 12A Trường THPT Thiệu Hóa (huyện Thiệu Hóa); Khối B: 29,55, thí sinh Nguyễn Thiều Công Thành, học sinh lớp 12A1 Trường THPT Yên Định 1 (huyện Yên Định); Khối A1: 29,15, thí sinh Nguyễn Minh Tú, học sinh lớp 12A4 Trường THPT Lương Đắc Bằng (huyện Hoằng Hóa); khối C: 28,75, thí sinh Phạm Thanh Tùng, học sinh lớp 12A5 Trường THPT Hoàng Lệ Kha (huyện Hà Trung); khối D: 28,7, thí sinh Đinh Thùy Diệu, học sinh lớp 12A4 Trường THPT Hậu Lộc 2 (huyện Hậu Lộc).
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, có 2 thí sinh đạt 28,7 điểm khối D01 và trở thành Thủ khoa cả nước. Em là thí sinh thuộc Sở GD&ĐT Hà Tĩnh, đạt 9,5 điểm môn Văn, 9,4 điểm môn Toán và 9,8 điểm môn Tiếng Anh.
Thủ khoa thứ 2 đến từ Hải Phòng với 9,2 điểm Toán; 9,5 điểm Ngữ văn và 10 điểm tiếng Anh
Có hơn 500 thí sinh đạt mức điểm khối D01 từ 27 điểm trở lên. Ở top 10 có 2 thí sinh đạt điểm tuyệt đối môn Tiếng Anh.
\>>> TOP 500 thí sinh điểm khối C cao nhất 2022
\>>> TOP 100 thí sinh điểm khối B cao nhất cả nước
\>>> TOP 500 thí sinh điểm khối A cao nhất cả nước
Sau đây là top 500 thí sinh có điểm khối D01 cao nhất cả nước:
STT
Số báo danh
Tổng điểm khối D01
Ngữ văn
Toán
Tiếng Anh
Sở GD&ĐT
1
30011597
28,7
9,5
9,4
9,8
Hà Tĩnh
2
3022343
28,7
9,5
9,2
10
Hải Phòng
3
25000071
28,65
9,25
10
9,4
Nam Định
4
3007308
28,55
9,75
9,2
9,6
Hải Phòng
5
38006124
28,55
9,75
9,2
9,6
Gia Lai
6
35008130
28,55
8,75
9,8
10
Quảng Ngãi
7
3007010
28,5
9,5
9,2
9,8
Hải Phòng
8
15000139
28,5
9,5
9
10
Phú Thọ
9
25015298
28,45
9,25
9,4
9,8
Nam Định
10
52002160
28,4
9
9,6
9,8
Bà Rịa - Vũng Tàu
11
1017048
28,4
9
9,4
10
Hà Nội
12
30013732
28,4
9
9,6
9,8
Hà Tĩnh
13
23000270
28,35
9,75
9,2
9,4
Hòa Bình
14
25008488
28,35
9,75
9,2
9,4
Nam Định
15
1034004
28,3
9,5
9,2
9,6
Hà Nội
16
29003481
28,3
9,5
8,8
10
Nghệ An
17
25000143
28,3
9,5
8,8
10
Nam Định
18
1066023
28,3
9,5
9,4
9,4
Hà Nội
19
27003719
28,3
9,5
9
9,8
Ninh Bình
20
28002708
28,25
9,25
9,4
9,6
Thanh Hóa
21
27008597
28,25
9,25
9,4
9,6
Ninh Bình
22
19011614
28,25
9,25
9,2
9,8
Bắc Ninh
23
19000287
28,25
9,25
9,2
9,8
Bắc Ninh
24
19000301
28,25
9,25
9,8
9,2
Bắc Ninh
25
1031255
28,2
9
9,2
10
Hà Nội
26
28037124
28,2
9
9,2
10
Thanh Hóa
27
28014054
28,2
9
9,8
9,4
Thanh Hóa
28
1002013
28,2
9
9,2
10
Hà Nội
29
1001125
28,2
9
9,2
10
Hà Nội
30
1027162
28,2
9
9,2
10
Hà Nội
31
1016723
28,2
9
9,4
9,8
Hà Nội
32
19013471
28,2
9
9,6
9,6
Bắc Ninh
33
33010888
28,2
10
9,4
8,8
Huế
34
1089276
28,15
8,75
9,4
10
Hà Nội
35
3000138
28,15
9,75
9,2
9,2
Hải Phòng
36
27005580
28,15
8,75
9,6
9,8
Ninh Bình
37
45003303
28,15
9,75
9,4
9
Ninh Thuận
38
19000273
28,15
9,75
8,4
10
Bắc Ninh
39
3004965
28,15
8,75
9,8
9,6
Hải Phòng
40
25000250
28,15
9,75
8,4
10
Nam Định
41
1031972
28,1
9,5
9,2
9,4
Hà Nội
42
22004065
28,1
8,5
9,6
10
Hưng Yên
43
1003449
28,1
9,5
9
9,6
Hà Nội
44
1008198
28,1
9,5
9,2
9,4
Hà Nội
45
3011483
28,1
9,5
9,4
9,2
Hải Phòng
46
29000343
28,1
9,5
9
9,6
Nghệ An
47
19000329
28,1
9,5
9,2
9,4
Bắc Ninh
48
30005590
28,1
9,5
8,6
10
Hà Tĩnh
49
1004790
28,1
9,5
9
9,6
Hà Nội
50
29030528
28,1
9,5
9
9,6
Nghệ An
51
3009620
28,1
9,5
9,2
9,4
Hải Phòng
52
3009236
28,1
9,5
8,8
9,8
Hải Phòng
53
1018577
28,1
9,5
9
9,6
Hà Nội
54
30005198
28,1
9,5
9,2
9,4
Hà Tĩnh
55
35005755
28,1
9,5
9
9,6
Quảng Ngãi
56
30005386
28,1
9,5
9
9,6
Hà Tĩnh
57
27003592
28,1
9,5
8,8
9,8
Ninh Bình
58
12003182
28,05
9,25
9
9,8
Thái Nguyên
59
4008805
28,05
9,25
9,2
9,6
Đà Nẵng
60
3007459
28,05
9,25
8,8
10
Hải Phòng
61
17014270
28,05
9,25
9,2
9,6
Quảng Ninh
62
24000104
28,05
9,25
8,8
10
Hà Nam
63
24003975
28,05
9,25
9,6
9,2
Hà Nam
64
17007361
28,05
9,25
9
9,8
Quảng Ninh
65
3021059
28,05
9,25
9,4
9,4
Hải Phòng
66
1007911
28,05
9,25
9
9,8
Hà Nội
67
19000186
28,05
9,25
8,8
10
Bắc Ninh
68
29003152
28,05
9,25
9
9,8
Nghệ An
69
13000223
28,05
9,25
9
9,8
Yên Bái
70
30005575
28,05
9,25
9,2
9,6
Hà Tĩnh
71
30005635
28,05
9,25
9
9,8
Hà Tĩnh
72
53007787
28,05
9,25
9,2
9,6
Tiền Giang
73
1010517
28,05
9,25
9
9,8
Hà Nội
74
1010854
28,05
9,25
9,4
9,4
Hà Nội
75
1052453
28,05
9,25
9
9,8
Hà Nội
76
1076550
28,05
9,25
9
9,8
Hà Nội
77
50000142
28,05
9,25
9
9,8
Đồng Tháp
78
27003711
28,05
9,25
9
9,8
Ninh Bình
79
25004235
28
9
9,6
9,4
Nam Định
80
1004111
28
9
9,2
9,8
Hà Nội
81
16007736
28
9
9,4
9,6
Vĩnh Phúc
82
49004220
28
9
9,4
9,6
Long An
83
33008079
28
9
9,4
9,6
Huế
84
15000402
28
9
9,4
9,6
Phú Thọ
85
32001169
28
9
9,2
9,8
Quảng Trị
86
1051067
28
9
9,2
9,8
Hà Nội
87
30005553
28
9
9,2
9,8
Hà Tĩnh
88
53007742
28
9
9,6
9,4
Tiền Giang
89
1052638
28
9
9,2
9,8
Hà Nội
90
19000444
28
9
9
10
Bắc Ninh
91
1084172
28
9
9,4
9,6
Hà Nội
92
25005933
28
10
8,6
9,4
Nam Định
93
26000471
27,95
8,75
9,2
10
Thái Bình
94
45001210
27,95
8,75
9,2
10
Ninh Thuận
95
3000378
27,95
9,75
8,8
9,4
Hải Phòng
96
13000281
27,95
8,75
9,4
9,8
Yên Bái
97
3005488
27,95
8,75
9,6
9,6
Hải Phòng
98
1044157
27,95
8,75
9,4
9,8
Hà Nội
99
29022739
27,95
9,75
8,4
9,8
Nghệ An
100
34004026
27,95
9,75
8,4
9,8
Quảng Nam
101
37015476
27,95
8,75
9,4
9,8
Bình Định
102
18008246
27,9
9,5
8,6
9,8
Bắc Giang
103
15011837
27,9
9,5
8,8
9,6
Phú Thọ
104
30017051
27,9
9,5
8,6
9,8
Hà Tĩnh
105
30008651
27,9
9,5
9,2
9,2
Hà Tĩnh
106
40005451
27,9
9,5
9
9,4
Đắk Lắk
107
3007808
27,9
9,5
8,8
9,6
Hải Phòng
108
25014837
27,9
9,5
8,8
9,6
Nam Định
109
38001422
27,9
9,5
9
9,4
Gia Lai
110
19008349
27,9
9,5
8,8
9,6
Bắc Ninh
111
38004699
27,9
9,5
9
9,4
Gia Lai
112
30010505
27,9
9,5
9,2
9,2
Hà Tĩnh
113
29006336
27,9
9,5
8,8
9,6
Nghệ An
114
24000040
27,9
9,5
8,4
10
Hà Nam
115
29035859
27,9
9,5
8,8
9,6
Nghệ An
116
24000202
27,9
9,5
9,2
9,2
Hà Nam
117
1002351
27,9
9,5
9
9,4
Hà Nội
118
3020991
27,9
9,5
8,6
9,8
Hải Phòng
119
29003562
27,9
9,5
9
9,4
Nghệ An
120
3011281
27,9
9,5
8,8
9,6
Hải Phòng
121
53000393
27,9
9,5
9
9,4
Tiền Giang
122
44002345
27,9
8,5
9,8
9,6
Bình Dương
123
23000172
27,9
9,5
9,4
9
Hòa Bình
124
13000229
27,9
9,5
8,8
9,6
Yên Bái
125
19000161
27,9
9,5
8,6
9,8
Bắc Ninh
126
48009872
27,9
9,5
9
9,4
Đồng Nai
127
25000033
27,9
9,5
8,8
9,6
Nam Định
128
40017974
27,9
9,5
9,2
9,2
Đắk Lắk
129
29023130
27,9
9,5
8,8
9,6
Nghệ An
130
29000573
27,9
9,5
9,2
9,2
Nghệ An
131
1052440
27,9
9,5
9,6
8,8
Hà Nội
132
30003613
27,9
9,5
8,8
9,6
Hà Tĩnh
133
29001302
27,9
9,5
8,6
9,8
Nghệ An
134
29003780
27,9
9,5
9
9,4
Nghệ An
135
25015716
27,9
9,5
9
9,4
Nam Định
136
16000158
27,9
9,5
8,8
9,6
Vĩnh Phúc
137
28030255
27,85
9,25
9,8
8,8
Thanh Hóa
138
28001062
27,85
8,25
9,8
9,8
Thanh Hóa
139
30017184
27,85
9,25
9,4
9,2
Hà Tĩnh
140
30000017
27,85
9,25
8,6
10
Hà Tĩnh
141
1030315
27,85
9,25
9
9,6
Hà Nội
142
3006934
27,85
9,25
9,2
9,4
Hải Phòng
143
27005570
27,85
9,25
9,2
9,4
Ninh Bình
144
1008203
27,85
9,25
8,6
10
Hà Nội
145
3021189
27,85
9,25
9
9,6
Hải Phòng
146
22010456
27,85
9,25
9,2
9,4
Hưng Yên
147
21007397
27,85
9,25
8,8
9,8
Hải Dương
148
28017114
27,85
9,25
9,2
9,4
Thanh Hóa
149
26002320
27,85
9,25
8,8
9,8
Thái Bình
150
3011137
27,85
9,25
9
9,6
Hải Phòng
151
19000212
27,85
9,25
8,8
9,8
Bắc Ninh
152
3005746
27,85
9,25
8,8
9,8
Hải Phòng
153
25000456
27,85
9,25
9
9,6
Nam Định
154
56004260
27,85
9,25
9
9,6
Bến Tre
155
25000408
27,85
9,25
9
9,6
Nam Định
156
25000184
27,85
9,25
9,4
9,2
Nam Định
157
25000513
27,85
9,25
9
9,6
Nam Định
158
49009918
27,85
9,25
9
9,6
Long An
159
1053069
27,85
9,25
9,2
9,4
Hà Nội
160
3009288
27,85
9,25
9,6
9
Hải Phòng
161
3010415
27,85
9,25
9
9,6
Hải Phòng
162
1018856
27,85
9,25
8,6
10
Hà Nội
163
31008998
27,85
9,25
9
9,6
Quảng Bình
164
3021590
27,85
9,25
9
9,6
Hải Phòng
165
1013274
27,85
9,25
8,8
9,8
Hà Nội
166
1015676
27,85
9,25
9
9,6
Hà Nội
167
1017114
27,85
9,25
9,6
9
Hà Nội
168
41009198
27,85
9,25
8,8
9,8
Khánh Hòa
169
16000246
27,85
9,25
9
9,6
Vĩnh Phúc
170
30014074
27,85
8,25
10
9,6
Hà Tĩnh
171
29032504
27,85
9,25
9
9,6
Nghệ An
172
28029720
27,8
9
9
9,8
Thanh Hóa
173
1032523
27,8
9
9,2
9,6
Hà Nội
174
28001315
27,8
9
9
9,8
Thanh Hóa
175
48019272
27,8
9
9,2
9,6
Đồng Nai
176
28002540
27,8
9
9,2
9,6
Thanh Hóa
177
1030988
27,8
9
9,2
9,6
Hà Nội
178
30008953
27,8
9
9
9,8
Hà Tĩnh
179
24006660
27,8
9
9,6
9,2
Hà Nam
180
28021467
27,8
9
9
9,8
Thanh Hóa
181
5000038
27,8
9
9
9,8
Hà Giang
182
1015439
27,8
9
9,4
9,4
Hà Nội
183
24000028
27,8
9
9
9,8
Hà Nam
184
15000420
27,8
9
9
9,8
Phú Thọ
185
55010449
27,8
9
9,4
9,4
Cần Thơ
186
1055696
27,8
9
9,2
9,6
Hà Nội
187
1001261
27,8
9
9,2
9,6
Hà Nội
188
13000105
27,8
9
9,2
9,6
Yên Bái
189
13000085
27,8
9
8,8
10
Yên Bái
190
13000236
27,8
9
9
9,8
Yên Bái
191
13000260
27,8
9
9,4
9,4
Yên Bái
192
3005718
27,8
9
9
9,8
Hải Phòng
193
28036565
27,8
9
9,2
9,6
Thanh Hóa
194
28036077
27,8
9
9,4
9,4
Thanh Hóa
195
16013102
27,8
9
9
9,8
Vĩnh Phúc
196
1018060
27,8
9
9,2
9,6
Hà Nội
197
1018296
27,8
9
9
9,8
Hà Nội
198
1008476
27,8
9
9,4
9,4
Hà Nội
199
1040863
27,8
9
9
9,8
Hà Nội
200
29008306
27,8
9
9,2
9,6
Nghệ An
201
1016049
27,8
9
9
9,8
Hà Nội
202
30014595
27,8
9
9,4
9,4
Hà Tĩnh
203
61003878
27,8
9
9
9,8
Cà Mau
204
16000098
27,8
9
9
9,8
Vĩnh Phúc
205
1093317
27,8
9
9,4
9,4
Hà Nội
206
12003379
27,75
8,75
9,4
9,6
Thái Nguyên
207
28002342
27,75
8,75
9,2
9,8
Thanh Hóa
208
19011438
27,75
8,75
9
10
Bắc Ninh
209
1090113
27,75
8,75
9
10
Hà Nội
210
25009768
27,75
9,75
9
9
Nam Định
211
25009659
27,75
8,75
9,8
9,2
Nam Định
212
21005999
27,75
8,75
9
10
Hải Dương
213
1050459
27,75
8,75
9,2
9,8
Hà Nội
214
21004628
27,75
8,75
9,8
9,2
Hải Dương
215
23000157
27,75
8,75
9,4
9,6
Hòa Bình
216
19000353
27,75
9,75
8,8
9,2
Bắc Ninh
217
19000064
27,75
8,75
9,4
9,6
Bắc Ninh
218
4006220
27,75
8,75
9,2
9,8
Đà Nẵng
219
17005881
27,75
8,75
9,2
9,8
Quảng Ninh
220
30014933
27,75
8,75
9,2
9,8
Hà Tĩnh
221
40018780
27,75
9,75
8,4
9,6
Đắk Lắk
222
19003848
27,75
8,75
9,4
9,6
Bắc Ninh
223
1042883
27,75
8,75
9
10
Hà Nội
224
29029176
27,75
9,75
9,4
8,6
Nghệ An
225
21011039
27,75
8,75
9,4
9,6
Hải Dương
226
1008644
27,75
8,75
9,4
9,6
Hà Nội
227
12009154
27,75
8,75
9,4
9,6
Thái Nguyên
228
1031988
27,7
9,5
8,8
9,4
Hà Nội
229
25004612
27,7
9,5
8,8
9,4
Nam Định
230
19011834
27,7
9,5
8,8
9,4
Bắc Ninh
231
1019624
27,7
9,5
8,8
9,4
Hà Nội
232
3006601
27,7
9,5
8,8
9,4
Hải Phòng
233
51000707
27,7
9,5
8,8
9,4
An Giang
234
41000449
27,7
9,5
9,2
9
Khánh Hòa
235
19009631
27,7
9,5
9,2
9
Bắc Ninh
236
29002799
27,7
9,5
8,6
9,6
Nghệ An
237
29005127
27,7
9,5
8,6
9,6
Nghệ An
238
16003151
27,7
9,5
8,6
9,6
Vĩnh Phúc
239
29035954
27,7
9,5
9
9,2
Nghệ An
240
29036154
27,7
9,5
8,6
9,6
Nghệ An
241
24004737
27,7
9,5
9
9,2
Hà Nam
242
3011498
27,7
9,5
9
9,2
Hải Phòng
243
3010855
27,7
9,5
9
9,2
Hải Phòng
244
3011052
27,7
9,5
9
9,2
Hải Phòng
245
3011566
27,7
9,5
9,2
9
Hải Phòng
246
19000324
27,7
9,5
8,2
10
Bắc Ninh
247
29000391
27,7
9,5
8,6
9,6
Nghệ An
248
13000005
27,7
9,5
8,8
9,4
Yên Bái
249
19000342
27,7
9,5
8,6
9,6
Bắc Ninh
250
3006489
27,7
9,5
8,4
9,8
Hải Phòng
251
35012881
27,7
9,5
9
9,2
Quảng Ngãi
252
3005549
27,7
9,5
9
9,2
Hải Phòng
253
29023774
27,7
9,5
8,6
9,6
Nghệ An
254
19000285
27,7
9,5
8,6
9,6
Bắc Ninh
255
19000167
27,7
9,5
8,8
9,4
Bắc Ninh
256
1028279
27,7
9,5
8,8
9,4
Hà Nội
257
25000385
27,7
9,5
8,2
10
Nam Định
258
25000469
27,7
9,5
8,6
9,6
Nam Định
259
35009001
27,7
9,5
8,6
9,6
Quảng Ngãi
260
42005289
27,7
9,5
8,8
9,4
Lâm Đồng
261
28018790
27,7
8,5
9,6
9,6
Thanh Hóa
262
29023165
27,7
9,5
8,6
9,6
Nghệ An
263
34004083
27,7
9,5
9
9,2
Quảng Nam
264
42012665
27,7
9,5
8,2
10
Lâm Đồng
265
19000573
27,7
9,5
8,8
9,4
Bắc Ninh
266
3003393
27,7
9,5
8,4
9,8
Hải Phòng
267
3010328
27,7
9,5
8,8
9,4
Hải Phòng
268
29003781
27,7
9,5
8,8
9,4
Nghệ An
269
25006717
27,7
9,5
8,6
9,6
Nam Định
270
35004614
27,7
9,5
9,2
9
Quảng Ngãi
271
3013743
27,7
9,5
9
9,2
Hải Phòng
272
35004158
27,7
9,5
9,2
9
Quảng Ngãi
273
19014659
27,7
9,5
8,8
9,4
Bắc Ninh
274
30014168
27,7
9,5
9
9,2
Hà Tĩnh
275
27004443
27,7
9,5
8,8
9,4
Ninh Bình
276
19014667
27,7
9,5
8,6
9,6
Bắc Ninh
277
1030816
27,65
9,25
9
9,4
Hà Nội
278
15010705
27,65
9,25
8,4
10
Phú Thọ
279
28029966
27,65
9,25
9
9,4
Thanh Hóa
280
28002613
27,65
9,25
8,6
9,8
Thanh Hóa
281
28002260
27,65
9,25
8,8
9,6
Thanh Hóa
282
22004052
27,65
8,25
9,8
9,6
Hưng Yên
283
2024324
27,65
8,25
9,6
9,8
TP HCM
284
1029194
27,65
9,25
8,8
9,6
Hà Nội
285
3006730
27,65
9,25
9
9,4
Hải Phòng
286
3006802
27,65
9,25
8,4
10
Hải Phòng
287
3007891
27,65
9,25
9
9,4
Hải Phòng
288
28000879
27,65
9,25
9
9,4
Thanh Hóa
289
1046061
27,65
9,25
8,8
9,6
Hà Nội
290
19007887
27,65
9,25
8,6
9,8
Bắc Ninh
291
4012196
27,65
9,25
9
9,4
Đà Nẵng
292
2040495
27,65
9,25
9
9,4
TP HCM
293
28001002
27,65
9,25
9
9,4
Thanh Hóa
294
28000535
27,65
9,25
8,8
9,6
Thanh Hóa
295
29002820
27,65
9,25
9,2
9,2
Nghệ An
296
3015625
27,65
9,25
9,6
8,8
Hải Phòng
297
19005302
27,65
9,25
9
9,4
Bắc Ninh
298
24003716
27,65
9,25
9,4
9
Hà Nam
299
1001810
27,65
9,25
8,6
9,8
Hà Nội
300
1002285
27,65
9,25
8,6
9,8
Hà Nội
301
27006946
27,65
9,25
8,6
9,8
Ninh Bình
302
1007326
27,65
9,25
9
9,4
Hà Nội
303
15013312
27,65
9,25
9
9,4
Phú Thọ
304
28020429
27,65
9,25
9,6
8,8
Thanh Hóa
305
21007318
27,65
9,25
9
9,4
Hải Dương
306
3019117
27,65
9,25
9
9,4
Hải Phòng
307
44003268
27,65
9,25
8,4
10
Bình Dương
308
23006820
27,65
9,25
8,6
9,8
Hòa Bình
309
1049858
27,65
9,25
8,8
9,6
Hà Nội
310
23000045
27,65
9,25
8,8
9,6
Hòa Bình
311
44002368
27,65
8,25
10
9,4
Bình Dương
312
29003251
27,65
9,25
8,6
9,8
Nghệ An
313
19000006
27,65
9,25
8,6
9,8
Bắc Ninh
314
1056648
27,65
9,25
8,6
9,8
Hà Nội
315
19000267
27,65
9,25
8,8
9,6
Bắc Ninh
316
19006339
27,65
9,25
9,4
9
Bắc Ninh
317
19000016
27,65
9,25
8,6
9,8
Bắc Ninh
318
13000215
27,65
9,25
8,6
9,8
Yên Bái
319
25000178
27,65
9,25
9
9,4
Nam Định
320
29023673
27,65
9,25
9
9,4
Nghệ An
321
13000182
27,65
9,25
8,8
9,6
Yên Bái
322
23005392
27,65
9,25
9
9,4
Hòa Bình
323
30005562
27,65
8,25
9,8
9,6
Hà Tĩnh
324
1005781
27,65
9,25
9,2
9,2
Hà Nội
325
19006007
27,65
9,25
8,6
9,8
Bắc Ninh
326
1011660
27,65
9,25
8,8
9,6
Hà Nội
327
16007529
27,65
9,25
8,8
9,6
Vĩnh Phúc
328
1011627
27,65
9,25
9
9,4
Hà Nội
329
19003240
27,65
9,25
8,6
9,8
Bắc Ninh
330
29022290
27,65
9,25
8,8
9,6
Nghệ An
331
16012721
27,65
9,25
8,8
9,6
Vĩnh Phúc
332
1011171
27,65
9,25
8,6
9,8
Hà Nội
333
1010280
27,65
9,25
9
9,4
Hà Nội
334
1011737
27,65
9,25
9,2
9,2
Hà Nội
335
19003958
27,65
9,25
8,8
9,6
Bắc Ninh
336
3003251
27,65
9,25
9,4
9
Hải Phòng
337
15001360
27,65
9,25
8,6
9,8
Phú Thọ
338
21011673
27,65
8,25
9,6
9,8
Hải Dương
339
29003857
27,65
9,25
8,8
9,6
Nghệ An
340
26004719
27,65
9,25
8,8
9,6
Thái Bình
341
29004089
27,65
9,25
8,6
9,8
Nghệ An
342
1018155
27,65
9,25
9
9,4
Hà Nội
343
53009927
27,65
9,25
9
9,4
Tiền Giang
344
3012404
27,65
9,25
9,2
9,2
Hải Phòng
345
35005714
27,65
9,25
9
9,4
Quảng Ngãi
346
16000211
27,65
9,25
9,4
9
Vĩnh Phúc
347
27003310
27,65
9,25
9
9,4
Ninh Bình
348
16000344
27,65
9,25
9,2
9,2
Vĩnh Phúc
349
1024258
27,65
9,25
9
9,4
Hà Nội
350
27003707
27,65
9,25
8,8
9,6
Ninh Bình
351
12003359
27,6
9
8,6
10
Thái Nguyên
352
28002182
27,6
9
9,8
8,8
Thanh Hóa
353
18008449
27,6
9
9
9,6
Bắc Giang
354
28001199
27,6
9
9
9,6
Thanh Hóa
355
28002417
27,6
9
9,4
9,2
Thanh Hóa
356
19015103
27,6
9
9,4
9,2
Bắc Ninh
357
9000305
27,6
9
8,8
9,8
Tuyên Quang
358
38011969
27,6
9
8,8
9,8
Gia Lai
359
22000251
27,6
9
9
9,6
Hưng Yên
360
62004594
27,6
9
9
9,6
Điện Biên
361
3006532
27,6
9
9,4
9,2
Hải Phòng
362
29017354
27,6
9
9
9,6
Nghệ An
363
3007327
27,6
9
9,4
9,2
Hải Phòng
364
3008061
27,6
9
9,2
9,4
Hải Phòng
365
28022249
27,6
9
9,2
9,4
Thanh Hóa
366
1020261
27,6
9
9,2
9,4
Hà Nội
367
52001103
27,6
9
9,4
9,2
Bà Rịa - Vũng Tàu
368
1020091
27,6
9
9,4
9,2
Hà Nội
369
34005997
27,6
9
8,8
9,8
Quảng Nam
370
25014778
27,6
9
9,6
9
Nam Định
371
1019818
27,6
9
9,4
9,2
Hà Nội
372
5000049
27,6
9
8,8
9,8
Hà Giang
373
29016856
27,6
9
9,4
9,2
Nghệ An
374
1014437
27,6
9
9
9,6
Hà Nội
375
4008182
27,6
9
9,6
9
Đà Nẵng
376
29020414
27,6
9
9,4
9,2
Nghệ An
377
28013853
27,6
9
9,6
9
Thanh Hóa
378
28023625
27,6
9
9,2
9,4
Thanh Hóa
379
1088532
27,6
9
9
9,6
Hà Nội
380
34011852
27,6
9
8,8
9,8
Quảng Nam
381
24003603
27,6
9
9,2
9,4
Hà Nam
382
28027704
27,6
9
9,2
9,4
Thanh Hóa
383
40013541
27,6
9
9
9,6
Đắk Lắk
384
18018138
27,6
9
8,6
10
Bắc Giang
385
28019904
27,6
9
9
9,6
Thanh Hóa
386
3020069
27,6
9
9,4
9,2
Hải Phòng
387
26003077
27,6
9
8,6
10
Thái Bình
388
3010992
27,6
9
9,2
9,4
Hải Phòng
389
28025688
27,6
9
9,2
9,4
Thanh Hóa
390
1059436
27,6
8
9,8
9,8
Hà Nội
391
1000344
27,6
9
9,2
9,4
Hà Nội
392
28000030
27,6
9
9,2
9,4
Thanh Hóa
393
1000569
27,6
9
8,8
9,8
Hà Nội
394
3012117
27,6
9
9
9,6
Hải Phòng
395
3011766
27,6
9
9,2
9,4
Hải Phòng
396
3011447
27,6
9
9
9,6
Hải Phòng
397
29003386
27,6
9
9,2
9,4
Nghệ An
398
24006732
27,6
9
9,2
9,4
Hà Nam
399
19000311
27,6
9
8,8
9,8
Bắc Ninh
400
29003328
27,6
9
8,6
10
Nghệ An
401
17004768
27,6
9
9
9,6
Quảng Ninh
402
30005668
27,6
9
8,8
9,8
Hà Tĩnh
403
3005665
27,6
9
9
9,6
Hải Phòng
404
1005256
27,6
9
9
9,6
Hà Nội
405
1027919
27,6
9
8,6
10
Hà Nội
406
55005585
27,6
9
9
9,6
Cần Thơ
407
3005667
27,6
9
9
9,6
Hải Phòng
408
29010640
27,6
9
8,8
9,8
Nghệ An
409
1045065
27,6
9
9
9,6
Hà Nội
410
23007418
27,6
9
9,8
8,8
Hòa Bình
411
21013739
27,6
9
9
9,6
Hải Dương
412
28036597
27,6
9
8,8
9,8
Thanh Hóa
413
3003344
27,6
9
9,4
9,2
Hải Phòng
414
29003872
27,6
9
9
9,6
Nghệ An
415
1017928
27,6
9
8,8
9,8
Hà Nội
416
1019202
27,6
9
8,8
9,8
Hà Nội
417
1076843
27,6
9
9
9,6
Hà Nội
418
1013303
27,6
9
8,8
9,8
Hà Nội
419
1009379
27,6
9
8,8
9,8
Hà Nội
420
52002342
27,6
9
8,8
9,8
Bà Rịa - Vũng Tàu
421
21003268
27,6
9
9,2
9,4
Hải Dương
422
46007905
27,6
9
8,8
9,8
Tây Ninh
423
30005388
27,6
9
8,6
10
Hà Tĩnh
424
51014121
27,6
9
8,8
9,8
An Giang
425
1023707
27,6
9
9,2
9,4
Hà Nội
426
15014464
27,6
9
8,8
9,8
Phú Thọ
427
27003586
27,6
9
9
9,6
Ninh Bình
428
19014589
27,6
9
9
9,6
Bắc Ninh
429
25005171
27,55
8,75
9,8
9
Nam Định
430
37016763
27,55
8,75
9
9,8
Bình Định
431
1031831
27,55
8,75
9
9,8
Hà Nội
432
28029953
27,55
8,75
9,4
9,4
Thanh Hóa
433
1031457
27,55
8,75
9
9,8
Hà Nội
434
62004417
27,55
8,75
9,4
9,4
Điện Biên
435
29015930
27,55
8,75
9,4
9,4
Nghệ An
436
1019461
27,55
8,75
9
9,8
Hà Nội
437
3006747
27,55
8,75
9,4
9,4
Hải Phòng
438
28000977
27,55
8,75
9,4
9,4
Thanh Hóa
439
22000144
27,55
8,75
9,2
9,6
Hưng Yên
440
30010522
27,55
9,75
8,8
9
Hà Tĩnh
441
26000061
27,55
8,75
8,8
10
Thái Bình
442
26000121
27,55
8,75
9
9,8
Thái Bình
443
1002355
27,55
8,75
9
9,8
Hà Nội
444
17006780
27,55
8,75
9
9,8
Quảng Ninh
445
18018122
27,55
8,75
8,8
10
Bắc Giang
446
33005498
27,55
8,75
9
9,8
Huế
447
15000076
27,55
8,75
9
9,8
Phú Thọ
448
24002223
27,55
8,75
9,8
9
Hà Nam
449
29025052
27,55
9,75
8,4
9,4
Nghệ An
450
19000011
27,55
9,75
8,6
9,2
Bắc Ninh
451
23000076
27,55
8,75
9
9,8
Hòa Bình
452
17010209
27,55
8,75
9,4
9,4
Quảng Ninh
453
3005723
27,55
8,75
9
9,8
Hải Phòng
454
3006311
27,55
8,75
9,2
9,6
Hải Phòng
455
19003670
27,55
8,75
9
9,8
Bắc Ninh
456
10008193
27,55
8,75
9,2
9,6
Lạng Sơn
457
28003742
27,55
8,75
9
9,8
Thanh Hóa
458
8003258
27,55
8,75
9,2
9,6
Lào Cai
459
49002564
27,55
8,75
9
9,8
Long An
460
56008586
27,55
8,75
9
9,8
Bến Tre
461
52002594
27,55
8,75
9
9,8
Bà Rịa - Vũng Tàu
462
25001371
27,55
9,75
8,6
9,2
Nam Định
463
1009137
27,55
8,75
9,2
9,6
Hà Nội
464
18014362
27,55
8,75
8,8
10
Bắc Giang
465
3012634
27,55
8,75
9,8
9
Hải Phòng
466
1016502
27,55
8,75
8,8
10
Hà Nội
467
1017330
27,55
8,75
9,2
9,6
Hà Nội
468
19014375
27,55
9,75
8,4
9,4
Bắc Ninh
469
16000107
27,55
8,75
9
9,8
Vĩnh Phúc
470
30014670
27,55
8,75
9,4
9,4
Hà Tĩnh
471
28002677
27,5
9,5
8,2
9,8
Thanh Hóa
472
12003778
27,5
8,5
9,2
9,8
Thái Nguyên
473
1030746
27,5
8,5
9,4
9,6
Hà Nội
474
30000200
27,5
9,5
9
9
Hà Tĩnh
475
55012045
27,5
9,5
8,8
9,2
Cần Thơ
476
21012992
27,5
8,5
9,4
9,6
Hải Dương
477
35006053
27,5
8,5
9,6
9,4
Quảng Ngãi
478
51001127
27,5
9,5
9,4
8,6
An Giang
479
1030206
27,5
9,5
9,2
8,8
Hà Nội
480
19011349
27,5
9,5
8,2
9,8
Bắc Ninh
481
3006959
27,5
9,5
8,6
9,4
Hải Phòng
482
3007163
27,5
9,5
8,6
9,4
Hải Phòng
483
1034132
27,5
9,5
8,4
9,6
Hà Nội
484
3007796
27,5
9,5
8,2
9,8
Hải Phòng
485
16004236
27,5
9,5
8,8
9,2
Vĩnh Phúc
486
3007052
27,5
9,5
8
10
Hải Phòng
487
3008251
27,5
9,5
8,8
9,2
Hải Phòng
488
3006901
27,5
8,5
9,2
9,8
Hải Phòng
489
23000293
27,5
8,5
9,2
9,8
Hòa Bình
490
3015535
27,5
9,5
8,8
9,2
Hải Phòng
491
19007916
27,5
9,5
8,2
9,8
Bắc Ninh
492
19009393
27,5
9,5
8,8
9,2
Bắc Ninh
493
29036374
27,5
9,5
8,6
9,4
Nghệ An
494
28023964
27,5
9,5
8,8
9,2
Thanh Hóa
495
3022261
27,5
9,5
8,6
9,4
Hải Phòng
496
29035807
27,5
9,5
8,2
9,8
Nghệ An
497
3000860
27,5
9,5
9
9
Hải Phòng
498
3022391
27,5
9,5
8,8
9,2
Hải Phòng
499
18018208
27,5
9,5
8,4
9,6
Bắc Giang
500
15000268
27,5
9,5
8,6
9,4
Phú Thọ
\>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
Doãn Hùng
Nữ sinh Hà Tĩnh là thủ khoa khối D1 toàn quốc
Em Đặng Khánh Linh, nữ sinh Hà Tĩnh xuất sắc trở thành thủ khoa khối D01 toàn quốc khi đạt số điểm 28,7. Linh là nữ sinh giỏi toàn diện, đặc biệt em thi IELTS đạt 7.0.
Nam sinh Bắc Giang 'thắng lớn', thủ khoa cả 3 khối thi ĐH Bách Khoa Hà Nội
Với Đỗ Đức Tú, người đứng đầu ở cả 3 tổ hợp kỳ thi đánh giá tư duy của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm nay, để đạt được kết quả thi tốt như vậy, quan trọng nhất là tự học và luyện đề thật nhiều.
Nữ sinh Bắc Ninh thủ khoa khối C từng từ chối ôn thi HSG quốc gia
Nữ sinh thủ khoa khối C năm 2022 với tổng điểm 29,75 từng từ bỏ cơ hội ôn luyện vào đội tuyển quốc gia để dành thời gian trải nghiệm nhiều môn học khác.
Nam sinh Hà Nội thủ khoa khối A1 có 8.5 IELTS, điểm ACT ấn tượng
Với tổng số điểm 29,8, Lò Hải Long (dân tộc Thái, học sinh lớp 12A1, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ) trở thành thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển khối A1 cao nhất cả nước trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.