Thay nhớt xe i10 bao nhiêu tiền

Con người cũng giống như máy móc, cần phải có thời kỳ bảo dưỡng định ký. Các cụ nhà ta ngày xưa đã từng nói ” của bền tại người “, xe nó phục vụ cho ta đi lại, ta phải chăm sóc cho nó đúng thời kỳ để nó không hư hỏng. Nên thường xuyên kiểm tra tình trạng của xe.

a. Thay dầu nhớt động cơ i10, động cơ hyundai nói chung

Định kỳ thay thế: 5.000 km or 6 tháng /một lần tùy điều kiện nào tới trước Thay với cấp độ nhớt như sau: SM 20W-50 (máy xăng) ; SG/CF 20W-50 (máy dầu) Việc thay dầu động cơ đúng định kỳ giúp hệ thống bôi trơn của xe được hoạt động tốt ( Việc này cực quan trọng, động cơ là trái tim của xe ), động cơ hoạt động êm ái.

Thay dầu nhớt động cơ ô tô thay của hãng nào ?

Hiện nay bên ngoài khá nhiều loại dầu thải nấu lại, độ nhớt độ chịu nhiệt cực kém, nếu thay phải dầu này dầu động cơ sẽ bị hao. Động cơ sẽ ảnh hưởng cực lớn. Theo khuyến cáo nên đưa xe vào hãng, giá có cao hơn bên ngoài nhưng nhớt thật đúng chất lượng. Chúng ta mua cả con xe được thì không nên tiếc tiền thay dầu.

 Tại Việt Nam chúng ta thường dùng dầu nhớt sau: Mobil 1, Castrol GTX, Shell.

 Tùy theo động cơ to nhỏ khác nhau thì số lít nhớt của động cơ khác nhau. Cụ thể như sau: Số lượng nhớt cần thay của xe i10 là 3.5 lít Số lượng nhớt cần thay của xe i20 là 3.5 lít Số lượng nhớt cần thay của xe Elantra là 4.5 lít Số lượng nhớt cần thay của xe Tucson là 4.5 lít Số lượng nhớt cần thay của xe Santafe là 4.5 lít

b. Thay lọc dầu động cơ i10, động cơ hyundai nói chung

Định kỳ thay thế: 10.000 km Thay thế lọc dầu động cơ đúng định kỳ giúp hệ thống lọc làm việc tốt hơn ( lọc sạch hơn, cung cấp đủ nhớt cung cấp cho động cơ ). Do dầu động cơ không tránh khỏi những tạp chất có hại cho máy và khi dùng lâu các lưới lọc bị bít lại sẽ không cung cấp đủ dầu cho động cơ hoạt động, dẫn đến những ảnh hưởng lớn tới động cơ.

c. Lọc gió động cơ xe i10, động cơ hyundai và ô tô nói chung

Định kỳ bảo dưỡng: vệ sinh lọc gió 5.000km/1lần Định kỳ thay thế lọc gió động cơ: 30.000km/ 1 lần

Lọc gió động cơ giúp lọc được bụi bẩn từ môi trường bên ngoài vào hệ thống nạp trên xe của bạn. Thay thế lọc gió động cơ đúng định kỳ, giúp động cơ hoạt động êm dịu và tiết kiệm nhiên liệu. Lọc gió là nơi lọc khí oxi và cung cấp khí oxi sạch vào động cơ để hòa trộn với xăng, tạo hỗn hợp cháy đúng tỉ lệ. Nếu lọc gió bị tắc, không khác gì con người chúng ta bị tắc mũi.

d. Lọc nhiên liệu xe i10 (lọc xăng hoặc lọc dầu diesel)

Định kỳ thay thế lọc nhiên liệu: 40.000km/ 1 lần

 Thay thế lọc nhiên liệu đúng định kỳ giúp hệ thống nhiên liệu trên xe của bạn được duy trì ở tình trạng tốt nhất, không bị tắt ngẽn do cặn bẩn bám trên lưới lọc nhiên liệu.

e. Lọc gió điều hòa (lọc gió dàn lạnh)

Định kỳ thay thế lọc gió điều hòa: 30.000km/ 1 lần Lọc gió điều hòa giúp lọc khí, bụi bẩn từ môi trường vào hệ thống điều hòa không khí của xe, bảo vệ sức khỏe của bạn. Thay thế lọc gió điều hòa đúng định kỳ giúp hệ thống điều hòa hoạt động tốt nhất

f. Dầu hộp số

Định kỳ thay thế dầu hộp số: 40.000km/ 1 lần Cấp độ nhớt: GL-4 80W-90 Thay thế dầu hộp số đúng định kỳ giúp hộp số hoạt động êm dịu, luôn hoạt động trong tình trạng tốt nhất

g. Dầu vi sai

Định kỳ thay thế dầu vi sai: 40.000km/ 1 lần Cấp độ nhớt: GL-5 85W-90 Thay thế dầu vi sai đúng định kỳ giúp vi sai hoạt động êm dịu, luôn hoạt động trong tình trạng tốt nhất

h. Dầu phanh (dầu thắng) và dầu ly hợp

Định kỳ thay thế dầu phanh và dầu ly hợp: 40.000km/ 1 lần Thay thế dầu phanh và dầu ly hợp đúng định kỳ giúp hệ thống phanh và ly hợp trên xe của bạn hoạt động tốt, đảm bảo áp suất dầu thủy lực được duy trì tốt nhất

i. Dầu trợ lực lái

Định kỳ thay thế dầu trợ lực lái: 40.000km/ 1 lần Thay thế dầu trợ lực lái đúng định kỳ giúp hệ thống trợ lực lái trên xe bạn hoạt động tốt nhất, đánh lái nhẹ nhàng, êm dịu

j. Nước rửa kính

Kiểm tra nước rửa kính: duy trì nước rửa kính luôn đầy đủ trong bình chứa nước rửa kính, sử dụng nước rửa kính đúng loại giúp bạn rửa sạch kính chắn gió, tầm nhìn của bạn luôn luôn tốt nhất

k. Nước làm mát động cơ

Định kỳ thay thế nước làm mát động cơ: 160,000 km/1 lần Thay thế nước làm mát động cơ đúng định kỳ giúp động cơ được làm mát tốt nhất, động cơ không bị quá nhiệt khi hoạt động m.Bình ắc quy Định kỳ bảo dưỡng: mỗi tháng 1 lần hoặc trước mỗi lần sử dụng xe Kiểm tra mức dung dịch ắc quy đúng tiêu chuẩn, kiểm tra tình trạng lắp cọc bình lắp chắc chắn và dây cáp điện ắc quy

l. Lốp xe i10 hay lốp xe ô tô

Định kỳ kiểm tra: tùy theo điều kiện sử dụng, bạn có thể tự kiểm tra độ mòn của lốp xe bằng cách nhìn dấu báo mòn trên lốp xe. Kiểm tra áp suất lốp đúng tiêu chuẩn: 1 tháng/ 1 lần Đảo lốp: 10,000km /1 lần (Nếu cần thiết)

n. Dây đai truyền động xe i10 (dây cua roa)

Định kỳ thay thế: kiểm tra thường xuyên khi bảo dưỡng định kỳ và thay thế dây cua roa 40,000/ 1 lần Thay thế dây cua roa đúng định kỳ giúp hệ thống truyền động trên xe của bạn luôn trong tình trạng tốt nhất

o. Hệ thống phanh xe i10

Kiểm tra hệ thống phanh: kiểm tra tình trạng đạp phanh ổn định, độ mòn má phanh, guốc phanh, tiếng kêu khi phanh, ống dầu phanh. Kiểm tra hệ thống phanh thường xuyên, hệ thống phanh hoạt động tốt giúp bạn lái xe tự tin và an toàn.

p. Hệ thống lái

Kiểm tra hệ thống lái: kiểm tra tình trạng đánh lái nhẹ nhàng, ổn định khi lái xe Kiểm tra hệ thống lái thường xuyên, hệ thống lái ổn định giúp bạn lái xe tự tin và an toàn

q. Hệ thống treo

Kiểm tra hệ thống treo: kiểm tra tình trạng giảm chấn (phuộc), lò xo….được lắp ráp chắc chắn, không rơ lỏng Kiểm tra hệ thống treo thường xuyên, hệ thống treo của xe hoạt động bình thường giúp bạn có thể tự tin và tận hưởng cảm giác thoải mái nhất khi lái xe

s. Hệ thống chiếu sáng và đèn tín hiệu

Kiểm tra hệ thống chiếu sáng và đèn tín hiệu: Kiểm tra bằng cách bật công tắc điều khiển đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên xe của bạn và kiểm tra bằng mắt rằng tất cả các đèn đều hoạt động bình thường Kiểm tra hệ thống chiếu sáng thường xuyên, giúp bạn tự tin cả ban ngày lẫn ban đêm khi lái xe và đảm bảo chấp hành đúng luật giao thông theo quy định của nhà nước

t. Hệ thống đèn cảnh báo trên đồng hồ táp lô

Khi bạn bật công tắc máy “ON” tất cả các đèn cảnh báo các hệ thống được trang bị trên xe sẽ sáng lên cùng 1 lúc trên đồng hồ táp lô để kiểm tra sự có mặt của các hệ thống được trang bị trên xe của bạn Tùy theo từng hệ thống, mà các đèn cảnh báo này sẽ tắt sau 30 đến 60 giây Khi nổ máy thì tất cả các đèn cảnh báo phải tắt hết, lúc này xe của bạn đã sẵn sàng cho cuộc hành trình của bạn Nếu có bất kỳ đèn cảnh báo nào sáng trên đồng hồ táp lô, bạn hãy kiểm tra lại tình trạng chiếc xe của bạn.

Các cấp bảo dưỡng xe Hyundai định kỳ

Quý khách cần thực hiện bảo dưỡng định kỳ sau mỗi 5.000 km hoặc 3 tháng vận hành tùy theo điều kiện nào đến trước Các cấp bảo dưỡng bao gồm: Cấp 1: 5.000 km, 15.000 km Cấp 2: 10.000 km, 30.000 km Cấp 3: 20.000 km. 60.000 km Cấp 4: 40.000 km, 80.000 km

Năm 2020 vừa rồi xe hyundai vẫn là xe bán được nhiều nhất tại Việt Nam, doanh số của hyundai đã vượt hơn 10 000 xe so với Toyota đứng vị trí số 2. Hyundai mang tới Việt Nam những sản phẩm: Grand i10, hyundai Accent, hyundai Tucson, hyundai Kona, hyundai Elantra, hyundai Santafe, hyundai Solati và hyundai H150. Trong đó có grand i10 và Accent luôn nằm trong tốp 10 xe bán chạy nhất tháng tại Việt Nam. Cùng tìm hiểu thông số và giá bán các loại xe của hyundai nhé.

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 2022

 Hyundai grand i10 có 2 loại: hyundai i10 hatchback và hyundai i10 sedan, ngày 6/8/2021 Hyundai Thành Công cho ra mắt Grand i10 hoàn toàn mới. Grand i10 mới với sự nâng cấp và tăng kích thước phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Cùng tìm hiểu cả 2 phiên bản sedan và hatchback grand i10 nhé.

GRAND I10 2022 HATCHBACK

Grand i10 2022 được trang bị bộ khung gầm mới có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 3.805 x 1.680 x 1.520 mm. So với thế hệ cũ, Grand i10 2022 mới dài hơn 40 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm, tạo tiền đề cho khoang cabin rộng rãi hơn. Lột bỏ vẻ thực dụng, Xe ô tô Hyundai Grand i10 2022 thế hệ mới sở hữu khoang cabin mang hơi hướng hiện đại hơn, hứa hẹn sẽ gây áp lực lớn lên đối thủ VinFast Fadil. Nhiều khả năng Grand i10 2022 vẫn sẽ sử dụng 2 động cơ cũ. Đầu tiên là cỗ máy Xăng Kappa 1.0L cho công suất 66 mã lực và  94,1 Nm mô men xoắn. Kế đến là động cơ Xăng Kappa 1.2L sản sinh công suất tối đa 87 mã lực, mô men xoắn cực đại 119,6 Nm.

GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 2022 HATCHBACK

+ Bản i10 2021 1.2 MT base : 330.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 base

Bản i10 2022 1.2 MT base: 353.000.000 VNĐ >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 base

+ Bản i10 2021 1.2 MT : 373.500.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 1.2 MT

Bản i10 2022 1.2 MT : 398.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 1.2 MT

+ Bản i10 2021 1.2 AT : 430.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 1.2 AT 

Bản i10 2022 1.2 AT : 430.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 1.2 AT

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

GRAND I10 2022 SEDAN

Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa. Với kích thước tổng thể lớn 3,995 x 1,680 x 1,520 mm. Lột bỏ vẻ thực dụng, Xe ô tô Hyundai Grand i10 2022 thế hệ mới sở hữu khoang cabin mang hơi hướng hiện đại hơn, hứa hẹn sẽ gây áp lực lớn lên đối thủ VinFast Fadil. Nhiều khả năng Grand i10 2022 vẫn sẽ sử dụng 2 động cơ cũ. Đầu tiên là cỗ máy Xăng Kappa 1.0L cho công suất 66 mã lực và  94,1 Nm mô men xoắn. Kế đến là động cơ Xăng Kappa 1.2L sản sinh công suất tối đa 87 mã lực, mô men xoắn cực đại 119,6 Nm.

GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 2022 SEDAN

GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE I10

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE ACCENT 2022

Hyundai Accent 2022 thuộc phân khúc hạng B, xe cùng phân khúc với đối thủ nặng ký Toyota Vios. Accent quý 1 - 2021 vẫn đứng đầu doanh số tại Việt Nam, Accent 2022 vừa có thể chạy dịch vụ vừa có thể đi gia đình được. Hyundai Accent 2021 sở hữu kích thước DxRxC tương ứng 4,440 x 1,729 x 1,460 mm vẫn như bản cũ.

Hyundai Accent 2022 có những đường gân tạo cho vỏ xe có độ cứng cáp cần thiết. Accent sử dụng động cơ KAPPA 1.4L MPi cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6,000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 132 Nm tại 4,000 vòng/phút. Xe được trang bị hàng loạt những công nghệ và tính năng an toàn hữu ích cho người sử dụng: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD, Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, Hệ thống cân bằng điện tử ESC, Hệ thống kiểm soát thân xe VSM, Hệ thống chống trộm Immobilizer, Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, Hệ thống cảm biến lùi, Hệ thống an toàn 6 túi khí.

Màu xe Accent: màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát và màu vàng be

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ACCENT 2022

+ Bản 2021 1.4 MT Base : 398.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 base

Bản 2022 1.4 MT Base : 418.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 base

+ Bản 1.4 MT : 466.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 số sàn đủ

+ Bản 1.4 AT tiêu chuẩn : 501.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 số tự động

+ Bản 1.4 AT đặc biệt :  542.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 đặc biệt

GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE ACCENT

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE KONA 2022

Xe Kona 2022 thuộc phân khúc SUV cỡ nhỏ, đang cạnh tranh mạnh mẽ với xe các hãng khác như: Ford Ecosport, honda HR-V.. Hyundai Kona sau một thời gian ra mắt đã phần nào chứng tỏ được mình nhờ vào doanh số khá ấn tượng về nó. Kona có nhiều tháng doanh số đã vượt Ford Ecosport, honda HR-V, mặc dù Kona mới ra mắt.

Kona 2022 có kích thước tương ứng DxRxC: 4.165 x 1.800 x 1.565 mm. Đường gân nổi tạo cho xe Kona có cảm giác cứng cáp, thể thao hơn. Sử dụng 2 loại động cơ đó là dung tích 2.0 và dung tích 1.6 với  động cơ Gamma II 1.6L Turbo phun xăng trực tiếp GDI cho công suất tối đa 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265Nm tại 1.500~4.500 vòng/phút. Còn động cơ Nu 2.0L cho công suất 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút, cùng momen xoắn 196 Nm tại 4.000 vòng/phút. Kona tiêu chuẩn được trang bị thêm hộp số tự động 6 cấp 6 AT.

Màu xe Kona: màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát và màu vàng be

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI KONA 2022

Hyundai Kona 2021 2.0 tiêu chuẩn : 598.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 tiêu chuẩn

Hyundai Kona 2022 2.0 tiêu chuẩn : 610.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 tiêu chuẩn

Hyundai Kona 2021 2.0 đặc biệt : 658.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 đặc biệt

Hyundai Kona 2022 2.0 đặc biệt : 670.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 đặc biệt

Hyundai Kona 2021 1.6T-GDI ( turbo) : 684.300.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 turbo

Hyundai Kona 2022 1.6T-GDI ( turbo) : 736.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 turbo

GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE KONA

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE ELANTRA 2022

Elantra 2022 là xe thuộc phân khúc hạng C của hyundai. Elantra 2022 có sự cạnh tranh gắt gao của các hãng xe cùng phân khúc: Kia Cerato 2022, honda Civic và Toyota Altis. Với sự lỗ lực không ngừng Elantra 2022 một lần nữa đã cố gắng thay đổi để hoàn thiện hơn và đẹp hơn.

Sở hữu kích thước khá ấn tượng DxRxC – 4,620 x 1,800 x 1,450 mm, so với phiên bản đủ Elantra 2022 thì lazang Elantra 2.0 AT họa tiết khá đẹp mắt. Đường gân chạy dọc thân xe, tạo cho xe có vẻ cứng cáp hơn. Sử dụng 2 loại động cơ đó là dung tích 2.0 và dung tích 1.6 với  động cơ Gamma II 1.6L Turbo phun xăng trực tiếp GDI cho công suất tối đa 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265Nm tại 1.500~4.500 vòng/phút. Còn động cơ Nu 2.0L cho công suất 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút, cùng momen xoắn 196 Nm tại 4.000 vòng/phút.

Màu xe Elantra: màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát và màu vàng be

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ELANTRA 2022

+ Elantra 2021 1.6 MT : 523.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 1.6 MT

Elantra 2022 1.6 MT : 546.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 1.6 MT

+ Elantra 2021 1.6 AT : 614.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 1.6 AT

Elantra 2022 1.6 AT : 626.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 1.6 AT

+ Elantra 2021 2.0 AT : 646.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 2.0 AT

Elantra 2022 2.0 AT : 670.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 2.0 AT

+ Elantra Sport 2021 1.6 AT : 693.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra Sport 2022 1.6 AT

Elantra Sport 2022 1.6 AT : 736.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra Sport 2022 1.6 AT

GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE ELANTRA

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE TUCSON 2022

Ngày 27/12/2021 TC Motor ra mắt hyundai Tucson 2022, Tucson 2022 với đầy ắp những công nghệ. Mẫu Tucson 2022 được định hình phân khúc SUV cỡ C.Hyundai Tucson 2022 là thế hệ thứ 4, Tucson 2022 với sự lột xác hoàn toàn với nhiều công nghệ tối tân. Ra mắt lần đầu tiên từ năm 2004, Tucson là một trong những dòng xe thành công nhất của Hyundai Motor với hơn 7 triệu xe được bán ra.

Hông xe nổi bật các đường nét đặc trưng táo bạo và vòm bánh sau đồ sộ củng cố phong cách thể thao. Với kích thước dài rộng cao tương ứng: Chiều dài tổng thể 4.630 mm, Chiều rộng tổng thể 1.865 mm, Chiều cao tổng thể 1.665 mm. Kích thước bản cũ D x R x C (mm) – 4.480 x 1.850 x 1.660 mm. Chiều dài dài hơn 150 mm, chiều rộng rộng hơn 15 mm và chiều cao cao hơn 5 mm. Tucson 2022 có 3 loại lazang mỗi loại có 1 độ lớn khác nhau. Bản tiêu chuẩn dùng lazang cỡ 17 inch, bản đặc biệt dùng lazang cỡ 18 còn bản turbo dùng lazang cỡ 19 inch.

Động cơ Tucson vẫn có 3 sự lựa chọn: Smartstream Xăng 2.0, Smartstream Xăng 1.6T-GDi và Smartstream Diesel 2.0. Động cơ Smartstream Xăng 2.0 cho công suất cực đại 156ps tại 6.200 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 196Nm tại 4.500 vòng / phút. Động cơ Smartstream Xăng 1.6T-GDi cho công suất tối đa 180ps tại 5.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 270 Nm tại 1.500 ~ 4.500 vòng / phút. Động cơ Smartstream Diesel 2.0 cho công suất tối đa 186ps tại 4.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 425 Nm ở 2.000 ~ 2.750 vòng / phút.

Màu xe Tucson: màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát và màu xanh

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI TUCSON 2022

Tucson 2022 tiêu chuẩn : 825.000.000 >> tìm hiểu >>> Tucson 2022 tiêu chuẩn

Tucson 2022 đặc biệt : 925.000.000 >> tìm hiểu >>> Tucson 2022 đặc biệt

Tucson 2022 turbo : 1.020.000.000 >> tìm hiểu >>> Tucson 2022 turbo

Tucson 2022 máy dầu  : 1.030.000.000 >> tìm hiểu >>> Tucson 2022 máy dầu

GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE TUCSON

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE SANTAFE 2022

Hyundai Santafe là mẫu SUV cỡ trung (mid-size SUV) tương đối nổi tiếng tại thị trường Việt Nam cũng như trên thế giới. Ra mắt lần đầu vào năm 2001, Santafe nhanh chóng được đón nhận tại thị trường Mỹ bởi nó lấy theo tên của một thành phố của tiểu bang New Mexico, Hoa Kỳ. Đến nay, phiên bản 2022 ra đời được cải tiến vượt bậc về cả ngoại hình lẫn chất lượng vận hành của xe. Đây hứa hẹn sẽ là một trong những mẫu xe làm tăng doanh thu đáng kể cho thị trường Việt Nam.

Thân xe Hyundai Santafe 2022 nổi bật với đường gân dập nối dài từ đầu xe tới đuôi xe đầy khoẻ khắn, sắc nét, tạo sự cá tính, tràn đầy năng lượng mà không hề đơn điệu. Ở thế hệ 2022, hãng mẹ Hyundai đã nâng cấp bộ mâm lên 20inch với thiết kế lazang dạng ngôi sao 5 cánh nguyên khối vô cùng bắt mắt và gây ấn tượng cho người nhìn. Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.785 x 1.900 x 1.730 (mm), Chiều dài cơ sở 2.765 mm, khoảng sáng gầm xe 185 mm.

Thế hệ mới của Santafe được trang bị thêm hệ động lực hybrid “Smartstream” mới so với phiên bản trước. Hệ thống gồm một động cơ xăng turbocharged I4 1.6L T-GDi “Smartstream” kết hợp cùng động cơ điện 44,2kW và bộ pin nguồn lithium-ion 1,49kWh. Hệ thống này tạo ra tổng công suất 230PS và mô-men xoắn 350Nm. Ngoài ra, xe được lắp đặt hệ dẫn động 2 bánh hoặc 4 bánh toàn thời gian và hộp số đi kèm là 6AT. Bộ sạc ngoài của xe sử dụng động cơ 1.6 T-GDi “Smartstream” (như bản Hybrid) nhưng kết hợp với động cơ điện công suất 66,9kW.

Trong khi đó, động cơ xăng 2.4L 4 xy lanh sẽ bị khai tử để nhường chỗ cho động cơ xăng 2.5L SmartStream MPI. Động cơ xăng mới sẽ sử dụng hộp số tự động 6 cấp với 2 tuỳ chọn dẫn động gồm cầu trước (FWD) hoặc 4 bánh toàn thời gian (AWD) trên phiên bản cao cấp.

Hiện tại, thị trường xe hơi Việt Nam cung cấp tới người dùng 6 phiên bản màu khác nhau giúp đáp ứng sở thích và nhu cầu đa dạng của khách hàng bao gồm: Trắng, Bạc, Đen, Vàng Cát, Đỏ, Xanh dương. Phần màu nội thất xe gồm Đen và Nâu.

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI SANTAFE 2022

GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE SANTAFE

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE SOLATI 2022

Hyundai Solati 16 chỗ là dòng xe khách nhỏ của hyundai. Năm 2016-2017 thì chính Thaco Trường Hải đã lắp ráp và phân phối Solati 16 chỗ này. Cuối năm 2017 thì hyundai Thành Công đã ký độc quyền cả xe con, xe khách và xe tải hyundai tại Việt Nam. Từ đấy Solati 16 chỗ đã được hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối tại thị trường Việt Nam. Hyundai Solati 16 chỗ là phiên bản 16 chỗ duy nhất của hyundai và cũng chỉ có 1 bản số sàn duy nhất. Hiện tại Solati không ngừng nỗ lực để cạnh tranh với các sản phẩm khác cùng phân khúc như: Ford Transit, Mercedes Printer, toyota hiace. Xe Solati 2022 sở hữu kích thước khá ấn tượng DxRxC – 6,195 x 2,038 x 2,760 mm. Với chiều cao 2.760 mm thì khách hàng cao 1.850 mm có thể đi thỏa mái trên sàn xe mà không phải cúi đầu. Động cơ Diezen kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.

Màu xe Solati: màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát

Giá xe Solati 2022 - 1.060.000.000 vnđ

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE H150 2022

Hyundai h150 là xe tải nhẹ của hyundai, h150 là đời sau của hyundai forter h100. Xe tải h100 của hyundai trước đây đã làm mưa làm gió tại thị trường Việt Nam. Những năm 2009 h100 đứng đầu về doanh số tại Việt Nam, vào những năm này hyundai H100 đã vượt Kia K3000S tại thời điểm đó. Năm 2017 hyundai Thành Công đã lắp ráp sản phẩm này, và năm 2018 dòng xe này đã được đổi tên h150 để nâng tải trọng từ 1.25 tấn thành 1.65 tấn để có thể chở được nhiều hàng hơn. H150 là xe tải nhẹ hiện tại bây giờ chỉ lắp máy phun dầu điện tử ( để sạch cho môi trường – đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 ). Sở hữu kích thước DxRxC vừa phải: 5.120 x 1.740 x 1.970 mm, chiều dài cơ sở 2.640 mm. H150 thùng bạt có lốp trước và lốp sau khác nhau với kích thước tương ứng: 195/70R15C – 8PR / 145R13C – 8PR . Hyundai mang đến phiên bản động cơ A2 2.5L được trang bị công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.

Màu xe H150: màu xanh, màu trắng

Giá xe H150 thùng lửng

Giá xe H150 thùng bạt

Giá xe H150 thùng kín

Giá xe H150 thùng composit

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

TĂNG THỜI HẠN BẢO HÀNH XE HYUNDAI LÊN 5 NĂM

Hà Nội, ngày 01/03/2021, TC MOTOR chính thức thông báo tăng thời gian bảo hành cho tất cả các mẫu xe du lịch Hyundai từ 3 năm thành 5 năm. Thời gian áp dụng từ 01/03/2021. 

Cụ thể, tất cả các mẫu xe du lịch Hyundai bao gồm Santa Fe, Tucson, KONA, Elantra, Grand i10 và Accent được TC MOTOR sản xuất và phân phối chính thức tại Việt Nam, bán ra từ 01/03/2021 sẽ được gia tăng thời gian bảo hành thêm 2 năm (từ 3 năm lên 5 năm) hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước.

Đây là chương trình gia tăng thời gian bảo hành được TC MOTOR phối hợp cùng Tập đoàn ô tô Hyundai, nhằm khẳng định chất lượng cũng như nâng cao trải nghiệm khách hàng chọn mua và sử dụng xe du lịch Hyundai.

Đây là chương trình gia tăng thời gian bảo hành được TC MOTOR phối hợp cùng Tập đoàn ô tô Hyundai, nhằm khẳng định chất lượng cũng như nâng cao trải nghiệm khách hàng chọn mua và sử dụng xe du lịch Hyundai.

Tham khảo thêm

Grand i10 2022

Accent 2022

Kona 2022

Tucson 2022

Elantra 2022

Santafe 2022

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: Hatchback

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn 5MT

Màu xe: trắng + bạc

Giá bán: 333 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: Hatchback

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn 5MT

Màu xe: trắng + bạc + đỏ + xanh + vàng cát + cam

Giá bán: 377 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: Hatchback

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng + bạc + đỏ + xanh + vàng cát + cam

Giá bán: 407 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn 5 MT

Màu xe: trắng + bạc

Giá bán: 353 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn 5 MT

Màu xe: trắng + bạc + đỏ +cam + vàng cát + xanh

Giá bán: 397 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng + bạc + đỏ +cam + vàng cát + xanh

Giá bán: 426 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn 5 MT

Màu xe: trắng + bạc

Giá bán: 398 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn 5 MT

Màu xe: trắng + bạc + đen + đỏ + vàng cát + vàng be

Giá bán: 466 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng + bạc + đen + đỏ + vàng cát + vàng be

Giá bán: 500 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng + bạc + đen + đỏ + vàng cát + vàng be

Giá bán: 540 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: mini SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, đen, cam, vàng cát, vàng chanh, xanh lam

Giá bán: 576 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: mini SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, đen, cam, vàng cát, vàng chanh, xanh lam

Giá bán: 636 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: mini SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, đen, cam, vàng cát, vàng chanh, xanh lam

Giá bán: 685 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn

Màu xe: trắng, bạc, đen

Giá bán: 538 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 1.6 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam

Giá bán: 609 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 2.0 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam

Giá bán: 651 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 1.6 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam

Giá bán: 713 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 2.0 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ,vàng be, vàng cát

Giá bán: 773 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 2.0 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ,vàng be, vàng cát

Giá bán: 849 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 2.0 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ,vàng be, vàng cát

Giá bán: 870 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 2.0 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ,vàng be, vàng cát

Giá bán: 878 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 7

Hộp số: Số tự động 2.4 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát

Giá bán: 1.010 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 7

Hộp số: Số tự động 2.2 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát

Giá bán: 1.109 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 7

Hộp số: Số tự động 2.2 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát

Giá bán: 1.245 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 7

Hộp số: Số tự động 2.4 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát

Giá bán: 1.150 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 7

Hộp số: Số tự động 2.4 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát

Giá bán: 1.240 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 7

Hộp số: Số tự động 2.2 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát

Giá bán: 1.340 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 16

Hộp số: Số tự động 2.5 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen

Giá bán: 1080 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Video liên quan

Chủ đề