Thể tích khí H2 điều kiện tiêu chuẩn cho phản ứng trên là

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚCSử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đunnóngCâu 1:Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứngtrên là:A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22lítCâu 2: Khối lượng đồng thu được là:A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2gSử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóngthu được 11,2g FeCâu 3: Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phảnứng là:A. 12g B.13g C.15g D.16gCâu 4: Thể tích khí H2(đktc) đã tham giaphản ứng là:A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lítCâu 5: Các phản ứng cho dưới đây, phảnứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?A.CO2 + NaOH ->NaHCO3B.CO2 + H2O -> H2CO3C. CO2 + 2Mg ->2MgO + CD. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2OSử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 molHClCâu 6: Thể tích khí H2(đktc) thu được là:A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lítCâu 7: Chất còn dư sau phản ứng là:A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Khôngxác định đượcCâu 8: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?A. H2 dư B. O2dư C. 2 Khí vừa hếtD. Không xác định đượcCâu 9: Axit là những chất làm cho quì tímchuyển sang màu nào trong số các màu chodưới đây?A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác địnhđượcCâu 10: Trong các chất dưới đây, chất làmquì tím hoá đỏ là:A. Nước B. Rượu(cồn) C. Axit D. Nước vôiCâu 14: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khíoxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2Sau khi cân bằng hệ số của các chất làphương án nào sau đây?A. 2, 3, 2, 4B. 4, 11, 2, 8C. 4, 12, 2, 6D. 4, 10, 3, 7Câu 15: Cho 6,5g Zn tác dụng với dungdịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2(đktc) thu được là:A. 1,12lít B. 2,24 lít C.3,36 lít D. 2,42 lítCâu 18: Đốt 20ml khí H2 trong 20 ml khíO2. Sau khi đưa về nhiệt độ và áp suất banđầu, thể tích còn dư sau phản ứng là?A. Dư 10ml O2 B. Dư 10ml H2C. hai khí vừa hết D. Không xác định đượcCâu 19: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nướctheo phản ứng:2H2 + O2 -> 2H2OMuốn thu được 22,5g nước thì thể tích khíH2 (đktc) cần phải đốt là:A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D.4,48lítCâu 20: Khử hoàn toàn 0,3mol một oxit sắtFexOy bằng Al thu được 0,4mol Al2O3 theosơ đồ phản ứng: FexOy + Al -> Fe + Al2O3Công thức cuỉa oxit sắt là:A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xácđịnhA. H2O B. HCl C. NaOH D. CuCâu 22: Phản ứng nào dưới đây là phản ứnthế:A. 2KClO3 - > 2KCl + O2Câu 28: Trong phòng thí nghiệm có các kimloại Zn và Mg, các dung dịch axit H2SO4loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lítkhí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axitnào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl C. Zn vàH2SO4 D. Zn và HClCâu 31:Trong số những chất dưới đây, chấtnào làm quì tím hoá xanh:A. Đường B. Muối ăn C. Nước vôi D. DấmănCâu 32: Trong số những chất có công thứchoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tímkhông đổi màu:A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaClCâu 33: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồmaxit:A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4;HNO3 D. SO2; KOHCâu 34: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồmmuối:A. MgCl; Na2SO4; KNO3B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2C. CaSO4; HCl; MgCO3D. H2O; Na3PO4; KOHCâu 35: Cho biết phát biểu nào dưới đây làđúng:A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphatPO4 hoá trị IIC. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhómhiđroxit OH hoá trị IDữ kiện cho hai câu 36, 37Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđroCâu 36: Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùnglà:A. 5,04 lít B. 7,56 lit C. 10,08 lít D. 8,2 lítB. SO3 +H2O - > H2SO4C. Fe2O3 + 6HCl - >2FeCl3 +3 H2OD. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2OCâu 23: Phản ứng nào dưới đây không phảilà phản ứng thế?A. CuO + H2 -> Cu + H2OB. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2OD. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +CuCâu 24: Phản ứng nào dưới đây là phản ứngoxi hoá - khử:A. CaO + H2O - >Ca(OH)2B. CaCO3 - > CaO + CO2C. CO2 + C - > 2COD. Cu(OH)2- > CuO + H2OCâu 25: Phản ứng nào dưới đây không phảilà phản ứng oxi hoá- khử ?A. CuO + H2 -> Cu + H2OB. 2FeO + C -> 2Fe + CO2C. Fe2O3 + 2Al - > 2Fe + Al2O3D. CaO + CO2 -> CaCO3Câu 26: Cho Cu tác dụng với dung dịch axitHCl sẽ có hiện tượng sau:A. Chất khí cháy được trong không khí vớingọn lửa màu xanhB. Chất khí làm đục nước vôi trongC. Dung dịch có màu xanhD. Không có hiện tượng gìCâu 27: Trong số các chất có công thức hoáhọc dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:Câu 37: Khối lượng sắt thu được là:A. 16,8g B. 8,4g C.12,6g D. 18,6gDữ kiện cho hai câu 38, 39Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùngH2 khử CuO.Câu 38: Khối lượng CuO bị khử là:A. 15g B. 45g C. 60g D. 30gCâu 39: Thể tích khí H2(đktc) đã dùng là:A. 8,4lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 lítDữ kiện cho hai câu 42,43Câu 45: Thể tích khí hiđro thoát ra(đktc) khicho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuariclà: A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 5,86 lít D. 7,35 lítCâu 46: Số gam sắt cần tác dụng hết vớiaxit clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc)là:A. 56g B.28g C. 5,6g D. 3,7gCâu 47: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc)khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axitsunfuaric là:A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lítCâu 48: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khicho 56g sắt tác dụng với một lượng axitclohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêmtiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là:A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D.0,50molCâu 49: Đốt cháy 10cm3 khí hiđro trong10cm3 khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sauphản ứng:A. 5cm3 hiđro B. 10cm3 hiđroC. Chỉ có 10cm3 hơi nước D. 5cm3 oxiCâu 50: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khíhiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phảnứng là:A. 90% B. 95% C. 94% D. 85%BÀI TẬPBài 1 :Dùng hiđro để khử a gam CuO thu được b gam Cu. Cho lượng đồng này tác dụng với clo(Cl2 ) thu được 33,75 gam CuCl2. Tính a và bBài 2: Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nước.a) Viết phương trình phản ứng.b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu như thế nào?Bài 3.Cho luồng hidro đi qua ống thủy tinh chứ 20g bột đồng (II) oxit ở 400 độ C.Sau p/ứ thu đc16,8g chất rắna,Nêu hiện tượngb,Nêu hiệu suất p/ức,Tính số lít khí Hidro tham gia p/ứ(đktc)18.Hoàn thành phương trình hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:a) Al + O2  → .....b) H2 + Fe3O4  → .... + ...c) P + O2  → .....d) KClO3  → .... + .....e) S + O2  → .....f) PbO + H2  → .... + ....19.Dùng hiđro để khử a gam CuO thu được b gam Cu. Cho lượng đồng nàytác dụng với clo (Cl2 ) thu được 33,75 gam CuCl2. Tính a và b.Đáp số: a= 20 gam ;b = 16 gam20.Cho mạt sắt vào một dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 loãng. Sau một thờigian bột sắt tan hoàn toàn và người ta thu được 1,68 lít khí H2 (đktc).a) Viết phương trình phản ứng.b) Tính khối lượng mạt sắt đã phản ứng.c) Để có lượng sắt tham gia phản ứng trên người ta phải dùng baonhiêugam sắt (III) oxit tác dụng với khí H2 (dư).Đáp số: b) 4,2 gam; c) 6 gam.21. Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏinếu thu được 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lượng đồnggấp 1,2 lần khối lượng sắt thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.Đáp số: 12,23 lít.22.Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nước.a) Viết phương trình phản ứng.b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu như thế nào?Đáp số: b) 3,36 lít;c) màu xanh23.Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Người ta dùng H2 (dư) đểkhử 20 gam hỗn hợp đó.a) Tính khối lượng sắt và khối lượng đồng thu được sau phản ứng.b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.Đáp số: a) mCu = 6,4 gam; mFe = 10,5 gamb) 0,325 mol.24.Nhúng một lá nhôm vào dung dịch đồng sunfat. Saumột thời gian lấy lánhôm ra thấy khối lượng dung dịch nhẹ đi 1,38 gam. Tính khối lượngnhôm đã phản ứng.Đáp số: 0,54 gam25. Hoàn thành dãy biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loạiphản ứng nào?a) K  → K2O  → KOHb) Na  → NaOH ←  Na2Oc) P  → P2O5  → H3PO426. a) Muối X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được vớidungdịch NaOH. Hỏi muối X thuộc loại muối trung hòa hay muối axit?Cho ví dụminh họa.b) Định nghĩa phản ứng trao đổi. Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra,cho vídụ minh họa. Phản ứng trung hòa có phải là phản ứng trao đổikhông?27. Hãy cho biết trong dung dịch có thể đồng thời tồn tại các chất sau đâykhông?a) NaCl và KOH b) Ca(OH)2 và H2SO4c) H2SO4 và BaCl2 d) HCl và AgNO3e) NaOH và HBr f) KCl và NaNO328. Cho 9,4 gam K2O vào nước. Tính khối lượng SO2 cần thiết phản ứng vớidung dịch trên để tạo thànha) Muối trung hoà.b) Muối axit.c) Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 1:2Đáp số: a) 6,4 gamb) 12,8 gamc) 9,6 gam.32. Cho đồng oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric sẽ có hiện tượngnhư sau:A. chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh.B. chất khí làm đục nước vôi trong.C. dung dịch có màu xanh.D. không có hiện tượng gì.Đáp số: C đúng33. Người ta điện phân m gam nước thu được 28 lít khí oxi (đktc).a) Viết phương trình phản ứng.b) Tính khối lượng m nước đã bị phân huỷ.c) Lấy toàn bộ lượng thể tích khí oxi nói trên đem đốt cháy hoàn toànvới 12,8 gam lưu huỳnh.- Viết phương trình phản ứng.- Tính thể tích khí oxi còn dư lại sau phản ứng (đktc).Đáp số: b) m = 45 gam;c)VO2 dư = 17,92 lít.34. Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịchaxitsunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl.Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào,axit nàođể chỉ cần một lượng nhỏ nhất.A. Mg và H2SO4 B. Mg và HClC. Zn và H2SO4 D. Zn và HClĐáp số: B35. a ) Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí: cacbon đioxit, oxi,nitơ vàhiđrob) Trình bày phương pháp hóa học tách riêng từng khí oxi và khícacbonic rakhỏi hỗn hợp. Viết các phương trình phản ứng. Theo em để thu đượckhí CO2có thể cho CaCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl được không? Nếukhôngthì tại sao?36. Trong giờ thực hành hóa học, học sinh A cho 32,5 gam kẽm vào dungdịchH2SO4 loãng, trong khi đó học sinh B cho 32,5 gam sắt cũng vào dungdịchaxit H2SO4 loãng như ở trên. Hãy cho biết học sinh A hay học sinh Bthu đượcnhiều khí hiđro ( đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn) hơn?Đáp số: Học sinh B thu được nhiều khí hiđro hơn học sinh A.37. a)Tìm công thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối lượng.b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol nhưnhaubằng hiđro được 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dungdịchHCl dư thấy thoát ra 0,488 lít H2 (đktc). Xác định công thức củaoxit sắt.Đáp số: a) Fe2O3b) Fe2O3..38. Dùng khí H2 để khử hết 50 gam hỗn hợp A gồm đồng (II) oxit và sắt(III) oxit chiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng là:A. 29,4 lít B. 9,8 lít C. 19,6 lít D.39,2 lítHãy chọn phương án đúng.Đáp số: C39. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứngoxi hóa – khử.a) 2H2S + SO2  → 3 S + 2 H2Ob) CO2 + H2O + CaCO3  → Ca(HCO3)2c) Zn + H2SO4  → ZnSO4 + H2↑?d) SO2 + 2CO   t 0→ 3 S + 2CO2e) Mg + CO2   t 0→ MgO + COf) 2 KClO3   t 0→ 2 KCl + 3O2 ↑?A. a,d, e B. c, d, fC. a, d, f D. b, d, eĐáp số: C40.Khi nung nóng KClO3 (có chất xúc tác), chất này bị phân hủy tạo thànhkali clorua và khí oxia) Hãy viết phương trình phản ứng.b) Tính khối lượng kali clorat cần thiết để sinh ra một lượng oxi đốtcháyhết 3,6 gam cacbon.Đáp số: 24,4 gam.41.Người ta nung 10 tấn canxicacbonat (đá vôi) CaCO3 tạo thành vôi sốngCaO và khí cacbonic.a) Tính lượng vôi sống thu được.b) Tính thể tích khí cacbonic sinh ra (đktc).Đáp số: a) 5,6 tấnb) 2240 000 lít42.Một trong những thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt dung dịch natrisunfat và dung dịch natri cacbonat.A. dung dịch bari cloruaB. dung dịch axit clo hiđric.C. ddung dịch chì nitratD. dung dịch bạc nitrat.Đáp số: B đúng43.Đốt cháy hoàn toàn 126 gam sắt trong bình chứa oxi.a) Viết phương trình phản ứngb) Tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng trên (đktc)c) Tính khối lượng kali clorat cần dùng để khi phân huỷ thì thu đượcmộtthể tích khí oxi bằng với thể tích khí oxi đã sử dụng ở phản ứngtrên(đktc).Đáp số: b) 33,6 lítc) 122,5 gam44. Người ta điều chế kẽm oxit ZnO bằng cách đốt bột kẽm trong oxi.a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. Phản ứng điều chế ZnO thuộcloạiphản ứng nào?b) Tính khối lượng oxi cần thiết để điều chế được 40,5 gam kẽm oxit?c) Muốn có lượng oxi nói trên, phải phân huỷ bao nhiêu gam kaliclorat?Đáp số: b) 8 gamc) 20,42 gam45. a) Từ những hóa chất cho sẵn: KMnO4, Fe, dung dịch CuSO4, dungdịch H2SO4 loãng, hãy viết các phương trình hóa học để điều chế cácchất theo sơ đồ chuyển hóa sau:Cu  → CuO  → Cua) Khi điện phân nước thu được 2 thể tích khí H2 và 1 thể tích khíO2(cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Từ kết quả này em hãy