Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.

Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.


A.

\(\dfrac{{9\sqrt 3 }}{4}\).

B.

\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{3}\).

C.

\(\dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\).

D.

\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}\).

Câu hỏi:

  • Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.

Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3

A.
\(\frac{{9\sqrt 2 }}{4}\)

B.
\(\frac{{4\sqrt 2 }}{9}\)

C.
\(\sqrt 2 \)

D.
\(2\sqrt 2 \)

Đáp án đúng: A

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Câu hỏi Trắc nghiệm

Tag: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Cách chuyển từ sin sang cos ạ ?

    Trả lời (30) Xem đáp án »

  • Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng

    Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.

    A. a<0, b>0, c>0, d<0

    B. a<0, b<0, c>0, d<0

    C. a>0, b>0, c>0, d<0

    D. a<0, b>0, c<0, d<0

LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022

TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

Toán

BÀI TẬP VỀ VẬN TỐC, GIA TỐC CƠ BẢN - - 2K5 Livestream LÝ THẦY TUYÊN

Vật lý

UNIT 1 - ÔN TẬP NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM (Buổi 2) - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG

Tiếng Anh (mới)

BÀI TOÁN TÌM m TRONG CỰC TRỊ HÀM SỐ - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

Toán

Xem thêm ...

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD sao cho mặt phẳng (AMN) luôn vuông góc với mặt phẳng (BCD). Gọi V_1, V_2 lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V_1 +V_2?


Câu 33713 Vận dụng cao

Cho tứ diện đều $ABCD $ có cạnh bằng $3.$ Gọi $M, N$ là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh $BC, BD$ sao cho mặt phẳng $(AMN)$ luôn vuông góc với mặt phẳng $(BCD).$ Gọi $V_1, V_2$ lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện $ABMN.$ Tính $V_1 +V_2$?


Đáp án đúng: a


Phương pháp giải

Công thức tính thể tích khối chóp: \(V = \dfrac{1}{3}h{S_d}.\)

...

Thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 3là:

A.64

Đáp án chính xác

B.364

C.33

D.32

Xem lời giải