Tiếng Anh lớp 3 tập 2 trang 70, 71

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 70, 71 sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 10. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 70, 71

Tiếng Anh lớp 3 trang 70 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe  và lặp lại.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 tập 2 trang 70, 71

a.

A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?

B:Tôi chơi bóng đá.

b. 

A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?

B: Tôi chơi cầu lông.

Tiếng Anh lớp 3 trang 70 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 tập 2 trang 70, 71

Đáp án

a. What do you do at break time? - I play word puzzles.

b. What do you do at break time? - I chat with my friends.

c. What do you do at break time? - I play football.

d. What do you do at break time? - I play table tennis.

Hướng dẫn dịch

a. Bạn làm gì lúcgiải lao? - Tôi chơi câu đố chữ.

b. Bạn làm gì lúcgiải lao? - Tôi trò chuyện với những người bạn của tôi.

c. Bạn làm gì lúcgiải lao? - Tôi chơi bóng đá.

d. Bạn làm gì lúcgiải lao? - Tôi chơi bóng bàn.

Tiếng Anh lớp 3 trang 70 Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)

Tiếng Anh lớp 3 tập 2 trang 70, 71

Hướng dẫn làm bài

+ What do you do at break time? - I play football.

+ What do you do at break time? - I play basketball.

+ What do you do at break time? - I play table tennis.

+ What do you do at break time? - I chat with my friend.

+ What do you do at break time? - I play chess.

Hướng dẫn dịch

+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? - Tôi chơi bóng đá.

+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? - Tôi chơi bóng rổ.

+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? - Tôi chơi bóng bàn.

+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? - Tôi trò chuyện với bạn tôi.

+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? - Tôi chơi cờ vua.

Tiếng Anh lớp 3 trang 71 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 tập 2 trang 70, 71

Đáp án

1.b

2.a

3.d

4.c

Nội dung bài nghe

1 . 

A: What do you do at break time? 

B:I play football. 

2. 

A: What do you do at break time? 

B: I play table tennis. 

3. 

A: What do you do at break time? 

B: I chat with my friends. 

4. 

A: What do you do at break time? 

B: I do word puzzle

Hướng dẫn dịch

A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?

B: Tôi chơi bóng đá.

2.

A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?

B: Tôi chơi bóng bàn.

3.

A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?

B: Tôi trò chuyện với bạn bè của tôi.

4.

A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?

B: Tôi giải đố chữ

Tiếng Anh lớp 3 trang 71 Bài 5: Read and match. (Đọc và nối.)

Tiếng Anh lớp 3 tập 2 trang 70, 71

Đáp án

1.b

2.c

3.d

4.a

Hướng dẫn dịch

1. Tôi chơi bóng bàn.

2. Tôi chơi bóng rổ.

3 . Tôi chơi bóng chuyền.

4. Tôi chơi giải ô chữ.

Tiếng Anh lớp 3 trang 71 Bài 6: Let’s play. (chúng ta cùng chơi.)

Tiếng Anh lớp 3 tập 2 trang 70, 71

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh lớp 3

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68, 69

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3 trang 72, 73

Unit 10: What Do You Do At Break Time? – Bạn Làm Gì Vào Giờ Giải Lao SGK Tiếng Anh lớp 3 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Review 2 – trang 70, 71 SGK Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. Bài 1. Listen and tick.; Listen and number.

Bài 1. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

1. a    2. b 3.    a 4.    b 5. b

Audio script

1. Class: Good morning, Miss Hien.

Miss Hien: Sit down, please.

2. Linda: Is your school big?

Nam: Yes, it is.

3. Mai: What colour is your book?

Tony: It’s green.

4. Mai: What colour are your pencils, Nam? Nam: They are red.

5. Linda: What do you do at break time?

Nam: I play football.

Linda: Great!

Bài 2: Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

a 3   b 4 c 1  d 2

Audio script

1.  Nam: May I come in?

Miss Hien: Yes, you can.

2. Tom: Is that the classroom?

Mai: No, it isn’t. It’s the computer room.

3. Tom: Is that your pencil case?

Mai: What colour is it?

Tom: It’s pink.

Mai: Yes. It’s my pencil case.

4. Mary: What do you do at break time?

Mai: I play hide-and-seek.

Bài 3: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) school (2) playground (3) room (4) Quan

Đây là trường của mình. Nó to. Mình học lớp 3B. Lớp của mình cũng lớn. Bây giờ là giờ giải lao. Có nhiều bạn của mình ở trên sân trường. Mình ở trong phòng vi tính với Quân bạn của mình.

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).

1 – e Is your school big? – Yes, it is.

2  – c  Are those your books? – Yes, they are.

3  – a What colour is your school bag? – It’s brown.

4-  b May I come in? – Yes, you can.

5  – d What do you do at break time? – I play basketball.

Bài 5: Look and say. (Nhìn và nói).

a)   What do you do at break time?

Bọn làm gì vào giờ giải lao?

I play football.

Mình chơi bóng đá.

b)   Are these your books?

Đây là những quyển sách của bạn phải không?

No, they aren’t. / Yes, they are.

Không, không phải. / Vâng, đúng rồi.

c)   What colour are your pencils, Nam?

Những cây viết chì của bạn màu gì vậy Nam?

My pencils are red.

Nhừng cây viết chì của mình màu đỏ.

d)   May I close my book?

Em có thể đóng sách của em lại không ạ?

Yes, you can.

Vâng, em có thể.