Tiếng Anh lớp 4 tập 2 Unit 13

Unit 13 : Would you like some milk?

Lesson 1

Objectives:

1.Knowledge:

Ps will be able to ask and answer questions about favourite food and drink

2.Skills:

Practice speaking, listening skills, do exercises in the book

3.Language

Sentence Partners: Whats your favourite food/drink?- Its

Vocabulary: drink, food, chicken, milk, orange juice, beef, pork, water

Bài 1. Look, listen and repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

https://hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/18-track-18_11.mp3

a) Whats your favourite food?

Dịch : Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?

Its fish.

Dịch : Đó là cá.

b) How about you, Tom?

Dịch : Còn bạn thì sao Tom?

I like chicken.

Dịch : Tôi thích gà.

c) Whats your favourite drink, Mai?

Dịch : Thức uống ơa thích nhất của bạn là gì vậy Mai?

Its orange juice. Đó là nước cam ép.

d) Do you like orange juice?

Dịch :Bạn thích nước cam ép phải không?

No, I dont. I like milk.

Dịch : Không, tôi không thích. Tôi thích sữa.

Bài 2. Point and say.(Chỉ và nói).

a) Whats your favourite food?

Dịch : Đồ ăn ưa thích nhâì của bạn là gì?

Its beef.

Dịch : Đó là thịt bò.

b) Whats your favourite food?

Dịch :Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?

Its pork.

Dịch : Đó là thịt heo.

c) Whats your favourite drink?

Dịch : Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?

Its orange juice.

Dịch : Đó là nước cam ép.

d) Whats your favourite drink?

Dich : Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?

Its water.

Dịch : Đó là nước.

Bài 3. Listen anh tick.( Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

https://hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/19-track-191.mp3

1.b 2. c 3. a

Bài nghe:

1.

A: Whats your favourite food?

B: Its fish.

A: Sorry?

B: Fish is my favourite food.

2.

A: Whats your favourite drink?

B: Its orange juice.

A: Orange juice?

B: Yes.

3.

A: Whats your favourite food and drink?

B: Chicken and orange juice.

A: Chicken and what?

B: Chicken and orange juice.

A: Oh, I see.

Bài 4. Look and write.(Nhìn và viết).

A: Whats his favourite food?

Dịch : Đồ ăn cậu ấy thích nhất là gì?

B: Its chicken.

Dịch : Đó là gà.

A: Whats her favourite drink?

Dịch : Thức uống cô ấy ưa thích nhất là gì?

B: Its orange juice.

Dịch : Đó là nước cam ép

A: Whats his favourite food and drink?

Dịch : Đồ ăn và thức uống cậu ấy ưa thích nhất là gì?

B: Its fish and water.

Dịch : Đó là cá và nước.

Bài 5. Lets sing.( Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

https://hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/20-track-201.mp3

My favourite food and drink

Dịch : Đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của tôi

Whats your favourite food? Whats your favourite food?

Hey ho, hey ho, my farourite food is beef.

Whats your favourite drink? Whats your favourite drink?

Hey ho, hey ho, my farourite food is milk.

Beef and milk, beef and milk.

Hey ho, hey ho, theyre my farourite food and drink.

Dịch :

Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?

ô hô, ô hô, đồ ỡn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.

Thức uống ưa thích nhât của bạn là gì? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?

Ồ hô, ô hô, thức uống ưa thích nhất của tôi là sữa.

Thịt bò và sữa, thịt bò và sữa.

ô hô, Ồ hô, chúng là những đồ ăn thức uống ưa thích nhất của tôi.

Note :

Hỏi đáp về ai đó ưa thích/ sở thích đồ ăn, thức uống nào đó

Hỏi:

Whats your (her/ his/ their) + favourite + food/ drink?

Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của bạn (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là gì?

Đáp:

My (Her/ His/ Their) + favourite + food/ drink + is + đồ ăn/ thức uống.

Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của tôi (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là

Hoặc

Its + đồ ăn/ thức uống.

Nó (Đó) là

Ex: Whats your favourite food?

Đồ ăn mà bạn ưa thích nhất là gì?

My favourite food is fish.

Đồ ăn mà tôi ưa thích nhất là cá.

Its fish.

Đó là cá.